Bài 53. Chim
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Trang Đài |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Chim thuộc Tự nhiên và Xã hội 3
Nội dung tài liệu:
Tự nhiên xã hội lớp 3
Nhóm thực hiện:
1. Nguyễn Thị Nhật Hạ
2. Đặng Trịnh Như Ngọc
3. Vũ Thị Mỹ Tiên
4. Nguyễn Đức Trọng.
Các hoạt động:
1. HĐ1: Giới thiệu bài.
2. HĐ2: Nhận biết sự phong phú của loài chim.
3. HĐ3: Xác định các bộ phận của loài chim.
4. HĐ4: Nhận biết đặc điểm của loài chim.
5. Ích lợi của loài chim.
6. Củng cố.
1. HĐ1:
: Cả lớp cùng nghe và hát bài hát sau:
Trong bài hát, loài động vật nào được nhắc đến nhiều nhất?
Bài 53:
Chim.
Kể tên những loài chim có trong bài hát.
Vành khuyên
Chào mào
Sơn ca
Chích choè
Sáo nâu
2. HĐ2
Trò chơi học tập
LUẬT CHƠI:
Chia lớp thành hai đội, lần lượt mỗi đội nêu tên 1 loài chim khác không có trong bài hát.
Đội nào nêu được nhiều là đội chiến thắng.
ĐỐI ĐÁP
3.HĐ3
Xác định các bộ phận của loài chim
Quan sát tranh, cho biết từng bộ phận ghi trong thẻ ứng với vị trí
trong tranh.
Mình
Chân
Đầu
Đuôi
Cánh
KẾT LUẬN:
Chim có các bộ phận chính:
- Đầu
- Mình
- Cơ quan di chuyển;
Mình chim phủ một lớp lông vũ;
Chim là loài động vật có xương sống;
4. HĐ4:
Các nhóm quan sát đoạn phim sau và điền vào phiếu học tập.
Cò
Đại bàng
Hoạ mi
Chim hút mật
Vẹt
Công
Ngỗng
Chim cánh cụt
Đà điểu
PHIẾU HỌC TẬP
Dựa vào phiếu học tập, cho biết:
1. Kể tên những loài chim có trong bảng.
2. Hãy nêu những điểm chỉ có ở loài chim mà loài khác không có.
3. Hãy nêu đặc điểm chung của loài chim.
HS nhắc lại kết luận:
Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có đầu, mình và cơ quan di chuyển.
5. HĐ 5: Vấn đáp
Mục tiêu: HS biết lợi ích của loài chim
Câu hỏi:
Loài chim có ích như thế nào trong cuộc sống?
Chim có nhiều ích lợi như: bắt sâu, làm đẹp cho cuộc sống; một số loài chim (gà, vịt…) nuôi để lấy thịt, trứng, lông…
6. HĐ6:
Trò chơi học tập
Ô chữ
A
C
N
O
S
E
L
E
L
S
M
I
H
C
O
C
B
I
A
D
U
C
H
N
A
C
A
H
U
E
I
D
A
A
T
U
N
E
I
K
O
G
U
N
G
2
3
4
5
6
7
8
1
Cám ơn sự chú ý quan tâm của các bạn!
1. Chim gì sống ở nước, hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn?
2. Loài chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước.
3. Chim gì ví với danh ca
Líu lo tiếng hót mọi nhà đều vui?
4. Đây là loài chim gì?
5. Có cánh mà chẳng biết bay
Sống nơi Bắc Cực thành bầy đông vui?
6. Chim gì mỏ quặp lượn cao
Thấy đàn gà nhép là nhào cuỗm ngay?
7. Chim gì luôn bám cây rừng
Mỏ gõ đồm độp không ngừng kiếm ăn?
8. Chim gì xinh nhỏ màu nâu
Ngày ngày chăm chỉ bắt sâu vườn nhà?
Nhóm thực hiện:
1. Nguyễn Thị Nhật Hạ
2. Đặng Trịnh Như Ngọc
3. Vũ Thị Mỹ Tiên
4. Nguyễn Đức Trọng.
Các hoạt động:
1. HĐ1: Giới thiệu bài.
2. HĐ2: Nhận biết sự phong phú của loài chim.
3. HĐ3: Xác định các bộ phận của loài chim.
4. HĐ4: Nhận biết đặc điểm của loài chim.
5. Ích lợi của loài chim.
6. Củng cố.
1. HĐ1:
: Cả lớp cùng nghe và hát bài hát sau:
Trong bài hát, loài động vật nào được nhắc đến nhiều nhất?
Bài 53:
Chim.
Kể tên những loài chim có trong bài hát.
Vành khuyên
Chào mào
Sơn ca
Chích choè
Sáo nâu
2. HĐ2
Trò chơi học tập
LUẬT CHƠI:
Chia lớp thành hai đội, lần lượt mỗi đội nêu tên 1 loài chim khác không có trong bài hát.
Đội nào nêu được nhiều là đội chiến thắng.
ĐỐI ĐÁP
3.HĐ3
Xác định các bộ phận của loài chim
Quan sát tranh, cho biết từng bộ phận ghi trong thẻ ứng với vị trí
trong tranh.
Mình
Chân
Đầu
Đuôi
Cánh
KẾT LUẬN:
Chim có các bộ phận chính:
- Đầu
- Mình
- Cơ quan di chuyển;
Mình chim phủ một lớp lông vũ;
Chim là loài động vật có xương sống;
4. HĐ4:
Các nhóm quan sát đoạn phim sau và điền vào phiếu học tập.
Cò
Đại bàng
Hoạ mi
Chim hút mật
Vẹt
Công
Ngỗng
Chim cánh cụt
Đà điểu
PHIẾU HỌC TẬP
Dựa vào phiếu học tập, cho biết:
1. Kể tên những loài chim có trong bảng.
2. Hãy nêu những điểm chỉ có ở loài chim mà loài khác không có.
3. Hãy nêu đặc điểm chung của loài chim.
HS nhắc lại kết luận:
Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có đầu, mình và cơ quan di chuyển.
5. HĐ 5: Vấn đáp
Mục tiêu: HS biết lợi ích của loài chim
Câu hỏi:
Loài chim có ích như thế nào trong cuộc sống?
Chim có nhiều ích lợi như: bắt sâu, làm đẹp cho cuộc sống; một số loài chim (gà, vịt…) nuôi để lấy thịt, trứng, lông…
6. HĐ6:
Trò chơi học tập
Ô chữ
A
C
N
O
S
E
L
E
L
S
M
I
H
C
O
C
B
I
A
D
U
C
H
N
A
C
A
H
U
E
I
D
A
A
T
U
N
E
I
K
O
G
U
N
G
2
3
4
5
6
7
8
1
Cám ơn sự chú ý quan tâm của các bạn!
1. Chim gì sống ở nước, hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn?
2. Loài chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước.
3. Chim gì ví với danh ca
Líu lo tiếng hót mọi nhà đều vui?
4. Đây là loài chim gì?
5. Có cánh mà chẳng biết bay
Sống nơi Bắc Cực thành bầy đông vui?
6. Chim gì mỏ quặp lượn cao
Thấy đàn gà nhép là nhào cuỗm ngay?
7. Chim gì luôn bám cây rừng
Mỏ gõ đồm độp không ngừng kiếm ăn?
8. Chim gì xinh nhỏ màu nâu
Ngày ngày chăm chỉ bắt sâu vườn nhà?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Trang Đài
Dung lượng: 2,08MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)