Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mô tả cấu tạo của tai?
H51.1- CẤU TẠO CỦA TAI
Vành tai
ống tai
Màng nhĩ
Vòi nhĩ
Chuỗi xương tai
ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
ốc tai
TAI NGOÀI
TAI GIỮA
TAI TRONG
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Trình bày chức năng thu nhận kích thích sóng âm của tai
Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai cửa bầu chuyển động ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở kích thích cơ quan Coóc ti xuất hiện xung thần kinh vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh).
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
Quan sát và ghép các hình ảnh với các câu
dưới đây cho phù hợp:
A
B
C
D
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
- Thế nào là phản xạ không điều kiện?
- Phản xạ không điều kiện (PXKĐK) là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
Cho ví dụ:
- Thế nào là phản xạ có điều kiện?
- Phản xạ có điều kiện (PXCĐK) là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện.
Cho ví dụ?
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
- Phản xạ có điều kiện (PXCĐK): Là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. Vd: bơi lội, đạp xe đạp…
- Phản xạ không điều kiện (PXKĐK): Là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập. Vd: khóc, cười, bú sữa…
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
- Nhà sinh lý học thần kinh người Nga Ivan Petrovich Paplov
a. Thí nghiệm:
10
11
Hình 52.1 Phản xạ định hướng với ánh đèn
Hình 52.2 Phản xạ tiết nước bọt đối với thức ăn
Ánh đèn là kích thích có điều kiện
Thức ăn khi chạm vào lưỡi thì nước bọt chảy ra.
Đây là kích thích không điều kiện
Hình 52.3 Thành lập phản xạ có điều kiện tiết nước bọt khi có ánh đèn
Sự kết hợp kích thích có điều kiện với kích thích không điều kiện nhiều lần
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
a. Thí nghiệm:
b. Điều kiện thành lập phản xạ có điều kiện:
* Thực chất của việc hình thành phản xạ …….………... là sự hình thành ….…………..……..…… nối các vùng của vỏ não lại với nhau.
* Điều kiện hình thành PXCĐK:
Hãy lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
- Phải có sự ………… giữa kích thích có điều kiện với kích thích …………..............
- Kích thích có điều kiện phải …………… trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn. Quá trình kết hợp đó phải được ……………… nhiều lần.
kết hợp
không điều kiện
tác động
lặp đi, lặp lại
có điều kiện
đường liên hệ tạm thời
1
2
3
4
5
6
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
a. Thí nghiệm:
b. Điều kiện thành lập phản xạ có điều kiện:
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện (kích thích bất kì) với kích thích không điều kiện.
- Quá trình kết hợp đó phải được lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
- Trong thí nghiệm trên nếu ta chỉ bật đèn mà không cho chó ăn nhiều lần thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
Chó sẽ không tiết nước bọt khi có ánh đèn nữa.
- Nếu PXCĐK không được thường xuyên củng cố hiện tượng gì sẽ xảy ra?
PXCĐK đã hình thành sẽ mất dần do ức chế tắt dần.
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
- Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế PXCĐK?
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi.
- Hình thành các thói quen tập quán tốt.
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
III. So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ có điều kiện:
Dựa vào sự phân tích các ví dụ ở mục I và những hiểu biết qua ví dụ trình bày ở mục II, hãy hoàn thành bảng 52.2, so sánh tính chất của 2 loại phản xạ sau đây:
Tính chất của phản xạ
không điều kiện
III. So sánh các tính chất của PXCĐK và PXKĐK:
Tính chất của phản xạ
có điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng
hay kích thích không điều kiện
1’. Trả lời các kích thích bất kì hay
kích thích có điều kiện
2. Bẩm sinh
2.?
3.?
3’. Dễ mất khi không cũng cố
4. Có tính chất di truyền, mang
tính chất chủng loại
4’. ?
5.?
5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản
6’. Hình thành đường liên hệ tạm
thời
2’. Được thành lập ngay trong đời
sống
3. Bền vững
4’. Không di truyền. Có tính chất
cá thể
5. Số lượng có hạn
7. Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ
sống
7’. ?
7’. Trung ương nằm ở vỏ não
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
III. So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ có điều kiện:
- PXKĐK và PXCĐK có những điểm khác nhau, nhưng chúng vẫn có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Hãy nêu mối liên hệ giữa PXKĐK và PXCĐK?
- PXKĐK là cơ sở để thành lập PXCĐK.
- Phải có sự kết hợp giữa một kích thích có điều kiện với kích thích không điều kiện (trong đó kích thích có điều kiện phải tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn).
Tính chất của phản xạ
không điều kiện
III. So sánh các tính chất của PXCĐK và PXKĐK:
Tính chất của phản xạ
có điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng
hay kích thích không điều kiện
1’. Trả lời các kích thích bất kì hay
kích thích có điều kiện
2. Bẩm sinh
2.?
3.?
3’. Dễ mất khi không cũng cố
4. Có tính chất di truyền, mang
tính chất chủng loại
4’. ?
5.?
5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản
6’. Hình thành đường liên hệ tạm
thời
2’. Được thành lập ngay trong đời
sống
3. Bền vững
4’. Không di truyền. Có tính chất
cá thể
5. Số lượng có hạn
7. Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ
sống
7’. ?
7’. Trung ương nằm ở vỏ não
X
X
X
X
X
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
1
2
5
4
3
6
Hắt xì
Ngáp
Tập viết
Buồn ngủ..
PXKĐK
PXCĐK
PXKĐK
PXKĐK
PXCĐK
PXCĐK
Câu 1: Đặc điểm của phản xạ không điều kiện là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Bền vững.
B. Không di truyền
C. Phải qua quá trình luyện tập.
D. Mang tính chất cá thể.
CỦNG CỐ
Câu 2: Ví dụ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại.
B. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc.
C. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
D. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
CỦNG CỐ
Câu 3: Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có tính chất đặc trưng cho loài.
B. Có tính bẩm sinh.
C. Di truyền được qua thế hệ sau.
D. Dễ mất đi nếu không được củng cố.
CỦNG CỐ
28
Dặn dò:
Học bài trong vở, trả lời các câu hỏi SGK.
Xem trước bài 53 “Hoạt động thần kinh cấp cao ở người”.
Tìm các tư liệu có liên quan đến hoạt động thần kinh cấp cao.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mô tả cấu tạo của tai?
H51.1- CẤU TẠO CỦA TAI
Vành tai
ống tai
Màng nhĩ
Vòi nhĩ
Chuỗi xương tai
ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
ốc tai
TAI NGOÀI
TAI GIỮA
TAI TRONG
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Trình bày chức năng thu nhận kích thích sóng âm của tai
Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai cửa bầu chuyển động ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở kích thích cơ quan Coóc ti xuất hiện xung thần kinh vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh).
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
Quan sát và ghép các hình ảnh với các câu
dưới đây cho phù hợp:
A
B
C
D
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
- Thế nào là phản xạ không điều kiện?
- Phản xạ không điều kiện (PXKĐK) là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
Cho ví dụ:
- Thế nào là phản xạ có điều kiện?
- Phản xạ có điều kiện (PXCĐK) là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện.
Cho ví dụ?
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
- Phản xạ có điều kiện (PXCĐK): Là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. Vd: bơi lội, đạp xe đạp…
- Phản xạ không điều kiện (PXKĐK): Là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập. Vd: khóc, cười, bú sữa…
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
- Nhà sinh lý học thần kinh người Nga Ivan Petrovich Paplov
a. Thí nghiệm:
10
11
Hình 52.1 Phản xạ định hướng với ánh đèn
Hình 52.2 Phản xạ tiết nước bọt đối với thức ăn
Ánh đèn là kích thích có điều kiện
Thức ăn khi chạm vào lưỡi thì nước bọt chảy ra.
Đây là kích thích không điều kiện
Hình 52.3 Thành lập phản xạ có điều kiện tiết nước bọt khi có ánh đèn
Sự kết hợp kích thích có điều kiện với kích thích không điều kiện nhiều lần
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
a. Thí nghiệm:
b. Điều kiện thành lập phản xạ có điều kiện:
* Thực chất của việc hình thành phản xạ …….………... là sự hình thành ….…………..……..…… nối các vùng của vỏ não lại với nhau.
* Điều kiện hình thành PXCĐK:
Hãy lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
- Phải có sự ………… giữa kích thích có điều kiện với kích thích …………..............
- Kích thích có điều kiện phải …………… trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn. Quá trình kết hợp đó phải được ……………… nhiều lần.
kết hợp
không điều kiện
tác động
lặp đi, lặp lại
có điều kiện
đường liên hệ tạm thời
1
2
3
4
5
6
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
a. Thí nghiệm:
b. Điều kiện thành lập phản xạ có điều kiện:
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện (kích thích bất kì) với kích thích không điều kiện.
- Quá trình kết hợp đó phải được lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
- Trong thí nghiệm trên nếu ta chỉ bật đèn mà không cho chó ăn nhiều lần thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
Chó sẽ không tiết nước bọt khi có ánh đèn nữa.
- Nếu PXCĐK không được thường xuyên củng cố hiện tượng gì sẽ xảy ra?
PXCĐK đã hình thành sẽ mất dần do ức chế tắt dần.
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
- Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế PXCĐK?
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi.
- Hình thành các thói quen tập quán tốt.
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
III. So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ có điều kiện:
Dựa vào sự phân tích các ví dụ ở mục I và những hiểu biết qua ví dụ trình bày ở mục II, hãy hoàn thành bảng 52.2, so sánh tính chất của 2 loại phản xạ sau đây:
Tính chất của phản xạ
không điều kiện
III. So sánh các tính chất của PXCĐK và PXKĐK:
Tính chất của phản xạ
có điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng
hay kích thích không điều kiện
1’. Trả lời các kích thích bất kì hay
kích thích có điều kiện
2. Bẩm sinh
2.?
3.?
3’. Dễ mất khi không cũng cố
4. Có tính chất di truyền, mang
tính chất chủng loại
4’. ?
5.?
5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản
6’. Hình thành đường liên hệ tạm
thời
2’. Được thành lập ngay trong đời
sống
3. Bền vững
4’. Không di truyền. Có tính chất
cá thể
5. Số lượng có hạn
7. Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ
sống
7’. ?
7’. Trung ương nằm ở vỏ não
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
III. So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ có điều kiện:
- PXKĐK và PXCĐK có những điểm khác nhau, nhưng chúng vẫn có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Hãy nêu mối liên hệ giữa PXKĐK và PXCĐK?
- PXKĐK là cơ sở để thành lập PXCĐK.
- Phải có sự kết hợp giữa một kích thích có điều kiện với kích thích không điều kiện (trong đó kích thích có điều kiện phải tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn).
Tính chất của phản xạ
không điều kiện
III. So sánh các tính chất của PXCĐK và PXKĐK:
Tính chất của phản xạ
có điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng
hay kích thích không điều kiện
1’. Trả lời các kích thích bất kì hay
kích thích có điều kiện
2. Bẩm sinh
2.?
3.?
3’. Dễ mất khi không cũng cố
4. Có tính chất di truyền, mang
tính chất chủng loại
4’. ?
5.?
5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản
6’. Hình thành đường liên hệ tạm
thời
2’. Được thành lập ngay trong đời
sống
3. Bền vững
4’. Không di truyền. Có tính chất
cá thể
5. Số lượng có hạn
7. Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ
sống
7’. ?
7’. Trung ương nằm ở vỏ não
X
X
X
X
X
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
1
2
5
4
3
6
Hắt xì
Ngáp
Tập viết
Buồn ngủ..
PXKĐK
PXCĐK
PXKĐK
PXKĐK
PXCĐK
PXCĐK
Câu 1: Đặc điểm của phản xạ không điều kiện là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Bền vững.
B. Không di truyền
C. Phải qua quá trình luyện tập.
D. Mang tính chất cá thể.
CỦNG CỐ
Câu 2: Ví dụ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại.
B. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc.
C. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
D. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
CỦNG CỐ
Câu 3: Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có tính chất đặc trưng cho loài.
B. Có tính bẩm sinh.
C. Di truyền được qua thế hệ sau.
D. Dễ mất đi nếu không được củng cố.
CỦNG CỐ
28
Dặn dò:
Học bài trong vở, trả lời các câu hỏi SGK.
Xem trước bài 53 “Hoạt động thần kinh cấp cao ở người”.
Tìm các tư liệu có liên quan đến hoạt động thần kinh cấp cao.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)