Bài 51. Saccarozơ
Chia sẻ bởi Trần Anh Huy |
Ngày 29/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Saccarozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
tiết 23 - bài 2
saccarozơ
I . Trạng thái thiên nhiên
- Là loại đường phổ biến .
- Có trong nhiều loài thực vật :
+ Có nhiều nhất trong cây mía .
+ Củ cải đường .
+ Cây thốt nốt .
ii . tính chất vật lí
-Là chất rắn kết tinh , không màu , không mùi .
- Có vị ngọt .
- Nóng chảy ở nhiệt độ 184 - 185 0C .
- Tan tốt trong nước , ít tan trong rượu .
* Saccarozơ có nhiều dạng sản phẩm khác nhau:
+ Đường phèn .
+ Đường kính .
+ Đường cát .
+ Đường phên .
iii . tính chất hóa học
* Đặc điểm cấu tạo phân tử
- Công thức phân tử : C12H22O11
- Phân tử saccarozơ được cấu tạo : Bởi 1 gốc ? glucozơ 1 gốc ? fructozơ 2 gốc này liên kết với nhau ở nguyên tử C1 của gốc glucozơ với C2 của gốc fructozơ qua 1 nguyên tử oxi .
O
O
O
Gốc ? glucozơ
Gốc ? fructozơ
ch2oh
oh
h
oh
oh
oh
oh
h
h
h
h
h
h
h
ch2oh
ch2oh
6
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
Dạng cấu tạo mạch vòng không có khả chuyển thành dạng mạch hở .
* Tính chất hóa học
1 . Phản ứng thủy phân
C12h22o11 + h2o c6h12o6 + c6h12o6
Axit , t0
Glucozơ
Fructozơ
2 . Phản ứng với đồng (II) hiđroxit
Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung
dịch màu xanh lam .
Saccarozơ
Iv . ứng dụng
Saccarozơ
Thuốc viên ,
Thức ăn
Bánh,kẹo,
thuốc nước
nước giải khát
Gương,
phích
Trong đời sống
Công nghiệp
Thực phẩm
Công nghiệp
dược
Công nghiệp
tráng gương phích
V . Sản xuất đường saccarozơ từ mía
Cây mía
Nước mía ( 12-15% đường )
(1)
ép hoặc ngâm, chiết
Dung dịch đường có canxi sacarat
(5)
(2)
+ Vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
Dung dịch đường có màu
(3)
+ CO2 , lọc bỏ CaCO3
Dung dịch đường ( không màu )
(4)
+SO2 (tẩy màu )
Cô đặc để kết tinh, lọc
Đường kính
Nước rỉ đường
Rượu
Lên
men
Vi. đồng phân của saccarozơ : mantozơ
- Công thức phân tử : C12h22o11
- Phân tử mantozơ được cấu tạo : Bởi 2 gốc ? glucozơ ở nguyên tử C1 của gốc glucozơ thứ nhất với nguyên tử C4 của gốc thứ 2 qua 1 nguyên tử oxi .
(6)
ch2oh
ch2oh
oh
oh
oh
oh
oh
oh
h
h
h
h
h
h
h
h
h
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
(6)
o
o
o
Gốc ? glucozơ
Gốc ? glucozơ
h
(6)
ch2oh
ch2oh
oh
oh
oh
oh
oh
oh
h
h
h
h
h
h
h
h
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
(6)
o
o
CH = o
Gốc ? glucozơ
Gốc ? glucozơ
h
* Trong dung dịch gốc glucozơ thứ hai của phân tử
mantozơ có khả năng mở vòng tạo ra nhóm chức
- C H = O ở nguyên tử C1 .
- Tính chất :
+ Phản ứng thủy phân :
C12h22o11 + h2o 2 c6h12o6
Axit , t0
Glucozơ
Mantozơ
+ Dung dịch mantozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung
dịch màu xanh lam .
+ Phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 .
- Điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ men
amylaza làm xúc tác .
củng cố
SACCAROZƠ
Phản ứng
thủy phân
glucozơ
và fructozơ
Phản ứng
với đồng(II)
hiđroxit
?d.d màu
xanh lam .
Mantozơ
Phản ứng
thủy phân
mantozơ
? Glucozơ
Phản ứng
Với đồng(II)
hiđroxit
?d.d màu
xanh lam .
Phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1 : Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau :
A . Đều được lấy từ củ cải đường .
B . Đều có trong biệt dược " huyết thanh ngọt" .
C . Đều bị oxi hóa bởi Ag2O trong dung dịch
aomoniac ở nhiệt độ cao .
D . Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho
dung dịch màu xanh lam .
Hãy xác định câu đúng :
D
Bài 2 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây phân biệt
được các dung dịch : Saccarozơ, mantozơ,
anđehit fomic, rượu etylic .
A .Cu(OH)2 / OH-.
B . Dung dịch AgNO3 / NH3 .
C . Dung dịch brom .
D . Na kim loại .
Chọn phương án đúng :
A
Thảo luận nhóm
-Viết phương trình của các phản ứng theo sơ đồ sau.
Ghi rõ phương trình phản ứng nếu có
Saccarozơ ? glucozơ ? rượu etylic ?axit axetic
? natri axetat ? metan ? anđehit fomic
(1)
(2)
(6)
(5)
(4)
(3)
(3)
đáp án
C12H22O11 C6H12O6 + C6H12O6
axit,t0
C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 ?
Men rượu
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Men giấm
2 CH3COOH + 2 Na 2 CH3COONa + H2 ?
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
CaO, t0
CH4 + O2 HCHO + H2O
V2O5,3000C
(2)
(4)
(5)
(6)
(1)
DặN Dò
- Học thuộc lý thuyết .
- Làm bài tập 2 , 3 trong SGK trang 60 .
- Làm bài tập 102 , 103 trong SBT trang 24 .
Chúc các em học tốt!
saccarozơ
I . Trạng thái thiên nhiên
- Là loại đường phổ biến .
- Có trong nhiều loài thực vật :
+ Có nhiều nhất trong cây mía .
+ Củ cải đường .
+ Cây thốt nốt .
ii . tính chất vật lí
-Là chất rắn kết tinh , không màu , không mùi .
- Có vị ngọt .
- Nóng chảy ở nhiệt độ 184 - 185 0C .
- Tan tốt trong nước , ít tan trong rượu .
* Saccarozơ có nhiều dạng sản phẩm khác nhau:
+ Đường phèn .
+ Đường kính .
+ Đường cát .
+ Đường phên .
iii . tính chất hóa học
* Đặc điểm cấu tạo phân tử
- Công thức phân tử : C12H22O11
- Phân tử saccarozơ được cấu tạo : Bởi 1 gốc ? glucozơ 1 gốc ? fructozơ 2 gốc này liên kết với nhau ở nguyên tử C1 của gốc glucozơ với C2 của gốc fructozơ qua 1 nguyên tử oxi .
O
O
O
Gốc ? glucozơ
Gốc ? fructozơ
ch2oh
oh
h
oh
oh
oh
oh
h
h
h
h
h
h
h
ch2oh
ch2oh
6
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
Dạng cấu tạo mạch vòng không có khả chuyển thành dạng mạch hở .
* Tính chất hóa học
1 . Phản ứng thủy phân
C12h22o11 + h2o c6h12o6 + c6h12o6
Axit , t0
Glucozơ
Fructozơ
2 . Phản ứng với đồng (II) hiđroxit
Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung
dịch màu xanh lam .
Saccarozơ
Iv . ứng dụng
Saccarozơ
Thuốc viên ,
Thức ăn
Bánh,kẹo,
thuốc nước
nước giải khát
Gương,
phích
Trong đời sống
Công nghiệp
Thực phẩm
Công nghiệp
dược
Công nghiệp
tráng gương phích
V . Sản xuất đường saccarozơ từ mía
Cây mía
Nước mía ( 12-15% đường )
(1)
ép hoặc ngâm, chiết
Dung dịch đường có canxi sacarat
(5)
(2)
+ Vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
Dung dịch đường có màu
(3)
+ CO2 , lọc bỏ CaCO3
Dung dịch đường ( không màu )
(4)
+SO2 (tẩy màu )
Cô đặc để kết tinh, lọc
Đường kính
Nước rỉ đường
Rượu
Lên
men
Vi. đồng phân của saccarozơ : mantozơ
- Công thức phân tử : C12h22o11
- Phân tử mantozơ được cấu tạo : Bởi 2 gốc ? glucozơ ở nguyên tử C1 của gốc glucozơ thứ nhất với nguyên tử C4 của gốc thứ 2 qua 1 nguyên tử oxi .
(6)
ch2oh
ch2oh
oh
oh
oh
oh
oh
oh
h
h
h
h
h
h
h
h
h
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
(6)
o
o
o
Gốc ? glucozơ
Gốc ? glucozơ
h
(6)
ch2oh
ch2oh
oh
oh
oh
oh
oh
oh
h
h
h
h
h
h
h
h
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
(6)
o
o
CH = o
Gốc ? glucozơ
Gốc ? glucozơ
h
* Trong dung dịch gốc glucozơ thứ hai của phân tử
mantozơ có khả năng mở vòng tạo ra nhóm chức
- C H = O ở nguyên tử C1 .
- Tính chất :
+ Phản ứng thủy phân :
C12h22o11 + h2o 2 c6h12o6
Axit , t0
Glucozơ
Mantozơ
+ Dung dịch mantozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung
dịch màu xanh lam .
+ Phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 .
- Điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ men
amylaza làm xúc tác .
củng cố
SACCAROZƠ
Phản ứng
thủy phân
glucozơ
và fructozơ
Phản ứng
với đồng(II)
hiđroxit
?d.d màu
xanh lam .
Mantozơ
Phản ứng
thủy phân
mantozơ
? Glucozơ
Phản ứng
Với đồng(II)
hiđroxit
?d.d màu
xanh lam .
Phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1 : Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau :
A . Đều được lấy từ củ cải đường .
B . Đều có trong biệt dược " huyết thanh ngọt" .
C . Đều bị oxi hóa bởi Ag2O trong dung dịch
aomoniac ở nhiệt độ cao .
D . Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho
dung dịch màu xanh lam .
Hãy xác định câu đúng :
D
Bài 2 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây phân biệt
được các dung dịch : Saccarozơ, mantozơ,
anđehit fomic, rượu etylic .
A .Cu(OH)2 / OH-.
B . Dung dịch AgNO3 / NH3 .
C . Dung dịch brom .
D . Na kim loại .
Chọn phương án đúng :
A
Thảo luận nhóm
-Viết phương trình của các phản ứng theo sơ đồ sau.
Ghi rõ phương trình phản ứng nếu có
Saccarozơ ? glucozơ ? rượu etylic ?axit axetic
? natri axetat ? metan ? anđehit fomic
(1)
(2)
(6)
(5)
(4)
(3)
(3)
đáp án
C12H22O11 C6H12O6 + C6H12O6
axit,t0
C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 ?
Men rượu
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Men giấm
2 CH3COOH + 2 Na 2 CH3COONa + H2 ?
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
CaO, t0
CH4 + O2 HCHO + H2O
V2O5,3000C
(2)
(4)
(5)
(6)
(1)
DặN Dò
- Học thuộc lý thuyết .
- Làm bài tập 2 , 3 trong SGK trang 60 .
- Làm bài tập 102 , 103 trong SBT trang 24 .
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)