Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
Chia sẻ bởi Cao An Điền |
Ngày 05/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
Sinh 7
Tiết 52 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN THỊT - BỘ LINH TRƯỞNG
? Nêu đặc điểm thích nghi của bộ gặm nhấm, móng guốc, bộ cá voi.
BỘ GẶM NHẤM :
- Sống theo đàn, ăn TV.
- Răng cửa lớn, sắc, thiếu răng nanh.
BỘ CÁ VOI :
- Sống ở môi trường nước.
- Cơ thể hình thoi, không có cổ, lớp mở dày, hàm không răng có tấm sừng, chi trước biến đổi thành vây.
- Đẻ con non khoẻ.
CÁC BỘ MÓNG GUỐC :
- Ngón chân tiêu giảm, đầu ngón bọc sừng, di chuyển nhanh.
? Bộ guốc lẻ : chân có 1,3 ngón, không nhai lại, không sừng.
? Bộ guốc chẳn : chân có 2,4 ngón, dạ dày 4 ngăn, nhai lại, có sừng rỗng hay đặc.
? Bộ voi : chân 5 ngón bọc sừng, đệm thịt dày, không nhai lại, vòi, ngà.
Tiết 52 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN THỊT - BỘ LINH TRƯỞNG
I. BỘ ĂN THỊT, BỘ LINH TRƯỞNG :
Quan sát các hình sau & trả lời câu hỏi :
? Đời sống của từng bộ?
? Đặc điểm thích nghi của từng bộ với đời sống?
Bộ ăn thịt :
- Đa số sống đơn độc.
- Răng cửa sắc róc xương, răng nanh nhọn xé mồi, răng hàm có mấu nghiền thức ăn.
- Chi có vuốt cong, có đệm thịt.
Bộ linh trưởng :
- Sống leo trèo.
- Tay, chân 5 ngón, 1 ngón tách riêng ? ngón cái.
- Mặt đại thể giống người.
? Tiểu kết 1 :
BỘ ĂN THỊT :
- Đa số sống đơn độc.
- Răng cửa sắc róc xương, răng nanh nhọn xé mồi, răng hàm có mấu nghiền thức ăn.
- Chi có vuốt cong, có đệm thịt.
BỘ LINH TRƯỞNG :
- Sống leo trèo.
- Tay, chân 5 ngón, 1 ngón tách riêng ? ngón cái.
- Mặt đại thể giống người.
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Thảo luận (4`) tìm đặc điểm chung của lớp thú.
? Tiểu kết 2 :
- Thân phủ lông mao.
- Răng có 3 loại, tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi.
- Phổi có nhiều túi khí, cơ hoành tham gia cử động hô hấp.
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.
- Bộ não phát triển ? thông minh.
- Hiện tượng thai sinh, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
- Là động vật hằng nhiệt.
III. VAI TRÒ :
? Thú có lợi ích gì ?
? Thú có hại gì ?
? Biện pháp gì bảo vệ các ĐV có lợi ?
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Tiểu kết 3 :
Có ích :
- Cung cấp thực phẩm, sữa, dược phẩm.
- Diệt sâu bọ, gặm nhấm.
- Làm đồ mỹ nghệ, trang trí, trang sức, nước hoa, sức kéo.
Có hại :
- Phá hoại đồ dùng, thực phẩm.
- Truyền bệnh.
Biện pháp bảo vệ :
- Y thức bảo vệ các loài ĐV có lợi, lập khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
- Cấm săn bắn thú non,vào mùa sinh sản & săn bắn buôn bán ĐV hoang dã trái phép.
Hoàn thành bảng sau :
Chó
Mèo
Chó
Mèo
Chó
Gấu
Gấu
Mèo
Chó
Chó
Chó
Gấu
An thịt
Thú
Động vật có xương sống
? Học bài.
? Chuẩn bị các bài tập trong vở bài tập.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Sinh 7
Tiết 52 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN THỊT - BỘ LINH TRƯỞNG
? Nêu đặc điểm thích nghi của bộ gặm nhấm, móng guốc, bộ cá voi.
BỘ GẶM NHẤM :
- Sống theo đàn, ăn TV.
- Răng cửa lớn, sắc, thiếu răng nanh.
BỘ CÁ VOI :
- Sống ở môi trường nước.
- Cơ thể hình thoi, không có cổ, lớp mở dày, hàm không răng có tấm sừng, chi trước biến đổi thành vây.
- Đẻ con non khoẻ.
CÁC BỘ MÓNG GUỐC :
- Ngón chân tiêu giảm, đầu ngón bọc sừng, di chuyển nhanh.
? Bộ guốc lẻ : chân có 1,3 ngón, không nhai lại, không sừng.
? Bộ guốc chẳn : chân có 2,4 ngón, dạ dày 4 ngăn, nhai lại, có sừng rỗng hay đặc.
? Bộ voi : chân 5 ngón bọc sừng, đệm thịt dày, không nhai lại, vòi, ngà.
Tiết 52 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN THỊT - BỘ LINH TRƯỞNG
I. BỘ ĂN THỊT, BỘ LINH TRƯỞNG :
Quan sát các hình sau & trả lời câu hỏi :
? Đời sống của từng bộ?
? Đặc điểm thích nghi của từng bộ với đời sống?
Bộ ăn thịt :
- Đa số sống đơn độc.
- Răng cửa sắc róc xương, răng nanh nhọn xé mồi, răng hàm có mấu nghiền thức ăn.
- Chi có vuốt cong, có đệm thịt.
Bộ linh trưởng :
- Sống leo trèo.
- Tay, chân 5 ngón, 1 ngón tách riêng ? ngón cái.
- Mặt đại thể giống người.
? Tiểu kết 1 :
BỘ ĂN THỊT :
- Đa số sống đơn độc.
- Răng cửa sắc róc xương, răng nanh nhọn xé mồi, răng hàm có mấu nghiền thức ăn.
- Chi có vuốt cong, có đệm thịt.
BỘ LINH TRƯỞNG :
- Sống leo trèo.
- Tay, chân 5 ngón, 1 ngón tách riêng ? ngón cái.
- Mặt đại thể giống người.
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Thảo luận (4`) tìm đặc điểm chung của lớp thú.
? Tiểu kết 2 :
- Thân phủ lông mao.
- Răng có 3 loại, tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi.
- Phổi có nhiều túi khí, cơ hoành tham gia cử động hô hấp.
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.
- Bộ não phát triển ? thông minh.
- Hiện tượng thai sinh, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
- Là động vật hằng nhiệt.
III. VAI TRÒ :
? Thú có lợi ích gì ?
? Thú có hại gì ?
? Biện pháp gì bảo vệ các ĐV có lợi ?
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Tiểu kết 3 :
Có ích :
- Cung cấp thực phẩm, sữa, dược phẩm.
- Diệt sâu bọ, gặm nhấm.
- Làm đồ mỹ nghệ, trang trí, trang sức, nước hoa, sức kéo.
Có hại :
- Phá hoại đồ dùng, thực phẩm.
- Truyền bệnh.
Biện pháp bảo vệ :
- Y thức bảo vệ các loài ĐV có lợi, lập khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
- Cấm săn bắn thú non,vào mùa sinh sản & săn bắn buôn bán ĐV hoang dã trái phép.
Hoàn thành bảng sau :
Chó
Mèo
Chó
Mèo
Chó
Gấu
Gấu
Mèo
Chó
Chó
Chó
Gấu
An thịt
Thú
Động vật có xương sống
? Học bài.
? Chuẩn bị các bài tập trong vở bài tập.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao An Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)