Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng

Chia sẻ bởi Mai Ngoc Lien | Ngày 05/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Tiết 52
Tập thể học sinh lớp 7 kính chào quý thầy cô giáo
7
Giáo viên thực hiện: Mai ngọc Liên
Bài 51:Da d?ng c?a l?p th�
C�C B? MĨNG GU?C V� B? LINH TRU?NG
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
3. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. Ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, đệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.
4. Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
a. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc.
b. Các răng đều nhọn.
c. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
d. Cả a và b.
  
  
Thứ tu ngày 24 tháng 3 năm 2010
Nội dung ghi bài
I. Các bộ móng guốc :
CÁC BỘ MÓNG GUỐC

Lợn
Tê giác
Đọc thông tin SGK/Tr166 và quan sát hình tìm đặc điểm chung để xếp các loài thú này vào bộ móng guốc.
- Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc được gọi là guốc.
  
  
Thứ tu ngày 24 tháng 3 năm 2010
Nội dung ghi bài
I. Các bộ móng guốc :
- Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc được gọi là guốc.
Thú móng guốc sống ở đâu? Cách di chuyển của chúng như thế nào?
- Ở cạn.
- Di chuyển nhanh
Chân thú móng guốc có đặc điểm gì thích nghi với
lối di chuyển nhanh?
Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Chân lợn
Chân bò
Chân tê giác
Chân ngựa
Hãy so sánh số ngón chân của các loài trên?
- Chân lợn và chân bò là 4 ngón => số ngón chân chẵn.
- Chân ngựa 1 ngón, chân tê giác 3 ngón => số ngón chân lẻ .
Chân lợn
Chân bò
Nhận xét các ngón chân của 2 loài này?
*:Bộ guốc chẵn
- Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, ngón 2 và ngón 5 nhỏ hơn hoặc thiếu, ngón 1 bao giờ cũng thiếu.
* : Bộ Guốc chẵn
LỢN NHÀ
LỢN RỪNG
NAI
BÒ SỮA
Hãy cho biết thức ăn chủ yếu của chúng là gì?
Ăn tạp (lợn).
Ăn thực vật, có nhiều loài có tập tính nhai lại.
Trâu

  
  
Thứ tu ngày 24 tháng 3 năm 2010
Nội dung ghi bài
I. Các bộ móng guốc :
1.Bộ guốc chẵn
2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
Đa số sống theo đàn.
Có loài ăn tạp (lợn), ăn thực vật, nhiều loài nhai lại (trâu, bò…).
Đại diện: Lợn, bò, hươu, nai…
2. Bộ Guốc lẻ
Chân ngựa
Chân tê giác
Em có nhận xét gì về ngón chân của 2 loài này?
- Có ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Tê giác
Ngựa
Thức ăn chủ yếu của các loài này là gì?
- Ăn thực vật, không nhai lại.
Ngựa vằn
Lừa
  
  
Thứ tu ngày 24 tháng 3 năm 2010
Nội dung ghi bài
I. Các bộ móng guốc :
1.Bộ guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Ăn thực vật, không nhai lại.
Có loài không có sừng, sống thành đàn (ngựa).
Có loài có sừng, sống đơn độc (tê giác).
Đại diện: Tê giác, ngựa, lừa, ngựa vằn…
3. Bộ Voi
Bộ Voi
Voi
Tại sao Voi lại được xếp vào 1 bộ riêng?
- Có 5 ngón, guốc nhỏ.
Có vòi
Sống đàn
Ăn thực vật không nhai lại
Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống
Chẵn(4)
Không
Ăn tạp
Đàn

Nhai lại
Chẵn(2)
Đàn
Lẻ (1)
Không
K.Nhai lại
Đàn
5 ngón
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẻ (3)

K.Nhai lại
Đơn độc
phát triển
Thảo luận
Lựa chọn câu trả lời thích hợp
điền vào bảng sau:
  
  
Thứ tu ngày 24 tháng 3 năm 2010
Nội dung ghi bài
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC :
1.Bộ guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Voi
- Có 5 ngón, guốc nhỏ.
Có vòi
Sống đàn
Ăn thực vật không nhai lại
II. BỘ LINH TRƯỞNG
 Đọc thông tin SGK/Tr167 và quan sát hình dưới đây.
Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng?
Khỉ, vượn, đười ươi, tinh tinh, Gôrila
Các thú thuộc bộ linh trưởng có tập tính gì?
- Tập tính:
+ Đi bằng chân.
+ Thích nghi với đời sống ở cây
Đặc điểm nào giúp thú linh trưởng thích nghi với
đời sống ở cây?
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với ngón còn lại.
- Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt.
- Đại diện: khỉ, vượn, khỉ hình người (đười ươi, tinh tinh, giôrila)
Quan sát hình, kết hợp thông tin SGK/Tr168, tìm những đặc điểm đặc trưng nhất để:
Phân biệt khỉ và vượn?
- Khỉ: Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
- Vượn: Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
Phân biệt khỉ hình người với khỉ, vượn?
- Khỉ hình người không có chai mông, túi má và đuôi
Tại sao bộ linh trưởng là động vật tiến hoá nhất gần với loài người ?
Mang những đặc điểm giống con người:
+Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
+Cầm nắm linh hoạt.
Bán cầu não cũng khá phát triển và có thể hình thành nhiều phản xạ có điều kiện.
KHỈ
ĐƯỜI ƯƠI
GÔRILA
VƯỢN
  
  
Thứ tu ngày 24 tháng 3 năm 2010
Nội dung ghi bài
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC :
1.Bộ guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Voi
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Đại diện: khỉ, vượn, khỉ hình người (đười ươi, tinh tinh, giôrila)
- Khỉ: Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
- Vượn: Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
- Khỉ hình người không có chai mông, túi má và đuôi
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
Thú có vai trò gì trong cuộc sống của chúng ta?
* Vai trò:
Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò.
Cung cấp dược liệu: Khỉ, hươu, hươu xạ.
Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà voi..
Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: Thỏ, chuột.
Tiêu diệt gặm nhấm có hại: Mèo rừng, chồn…
Là nguồn sức kéo quan trọng: Trâu, bò…
Chúng ta cần có những biện pháp gì để góp phần bảo vệ Thú?
* Biện pháp:
- Bảo vệ động vật hoang dã.
- Xây dựng khu bảo tồn động vật.
- Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế…
? Thú có vai trò gì đối với đời sống của con người? Cho ví dụ?
Trả lời:
  
  
Thứ tu ngày 24 tháng 3 năm 2010
Nội dung ghi bài
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC :
1.Bộ guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Voi
II. BỘ LINH TRƯỞNG
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
: SGK
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ
? Em hãy nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú và thông qua các đại diện đã học tìm ra những đặc điểm chung?
Nhiệt độ cơ thể
Nuôi con
Sinh sản
Số vòng TH
Máu nuôi cơ thể
Máu trong tim
Tim
Bộ răng
Bộ lông
Lông mao
Răng phân hoá 3 loại
4 ngăn
Nữa phải (đỏ th?m), nữa trái (đỏ tuoi)
Máu đỏ tươi
2 vòng
Thai sinh
Bằng sửa mẹ
Ổn định (động vật hằng nhiệt)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ
- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có lông mao.
- Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng hàm).
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.
Bộ não phát triển.
- Là động vật hằng nhiệt.
Câu 1 : Đặc điểm chung của bộ móng guốc:
a. Số ngón chân tăng, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng.
b. Số ngón chân lẻ, có sừng.
c. Số ngón chân giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng.
Câu 2 : Vượn có những đặc điểm cơ bản nào:
a. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
b. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
c. Không có chai mông, túi má và đuôi.
Bài tập 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Đăc điểm cơ bản nào giúp nhận biết Bộ Guốc chẵn?
a. Tầm vóc to lớn.
b. Chân cao, số ngón chân chẵn.
c. Đầu ngón chân có hộp sừng bảo vệ ( gọi là guốc).
d. Cả b và c.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?
a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.
b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng).
d. Cả a, b và c.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 3. Đặc điểm chung của lớp Thú là gì?
a. Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
b. Bộ não phát triển nhất là bán cầu não và tiểu não.
c. Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa.
d. Cả a, b, c.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Bài tập 2
* Học bài theo nội dung ghi và trả lời các câu hỏi cuối bài.
* Chuẩn bị cho bài thực hành tiết sau: " Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú"
Cần tìm hiểu một số tập tính và đời sống của thú.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Ngoc Lien
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)