Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
Chia sẻ bởi Hồ Thị Ngọc Hướng |
Ngày 04/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT DĨ AN
TRƯỜNG THCS BÌNH THẮNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV: HỒ THỊ NGỌC HƯỚNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi
Với đời sống đào hang trong đất?
Chuột chũi có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khoẻ để đào hang.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào đặc điểm bộ răng, hãy phân biệt ba bộ: Bộ
ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt:
Răng cửa lớn, luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
Răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn, dài, nhọn. Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc.
Răng nhọn, sắc, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn.
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( TIẾP THEO )
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
Bài 51
i. Các bộ móng guốc:
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết đặc điểm chung của bộ móng guốc?
Tê giác
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết đặc điểm chung của bộ móng guốc?
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết đặc điểm chung của bộ móng guốc?
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
Thú có móng guốc di chuyển nhanh vì chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn chân, ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối có guốc chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Vì sao thú có móng guốc có khả năng di chuyển nhanh?
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết thú móng guốc gồm những bộ nào?
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết thú móng guốc gồm những bộ nào?
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
BỘ VOI Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, không nhai lại.
Chân voi
Chi của thú guốc lẻ
BỘ GUỐC LẺ Số ngón chân lẻ, không có sừng, không nhai lại.
Chi của thú guốc chẵn
BỘ GUỐC CHẴN : Số ngón chân chẵn, 2 ngón giữa phát triển bằng nhau, đa số nhai lại.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
Quan sát hình 51.1 ? 51.3, thảo luận nhóm, chọn câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
chẵn
chẵn
Lẻ
Lẻ
5 ngón
Không
Không
Không
Không nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Có
Có
Nhai lại
Ăn tạp
Đơn độc
Đàn
Đàn
Đàn
Đàn
chẵn
Lẻ
5 ngón
Có
Không
Nhai lại
Không nhai lại
Ăn tạp
Đàn
Đơn độc
Các nhóm lựa chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Hãy phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ và bộ voi?
3 phút
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại. Đại diện: Lợn, bò, hươu.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại. Đại diện: Tê giác, ngựa.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại. Đại diện: Voi
Một số đại diện thuộc bộ guốc chẵn
Lợn rừng
Nai
Trâu rừng
Hươu
Một số đại diện thuộc bộ guốc lẻ
Ngựa vằn
Tê giác
Voi
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn (2 hoặc 4 ngón), có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ (1 hoặc 3 ngón), không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
Chế độ nhai lại diễn ra như sau:
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn (2 hoặc 4 ngón), có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ (1 hoặc 3 ngón), không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
Khỉ
Vượn
Đười ươi
Tinh tinh
Gôrila
Quan sát hình và đọc thông tin trang 167. Tìm các đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng?
Đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
* Đặc điểm của bộ linh trưởng:
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
Quan sát hình và sơ đồ, thảo luận nhóm nhỏ hoàn thành bảng sau:
Tên động vật
Đặc điểm
Chai mông
Túi má
Đuôi
Khỉ hình người
Khỉ
Vượn
Có chai mông lớn ,
túi má lớn, đuôi dài
Khỉ
Có chai mông nhỏ,
không có túi má và đuôi
Vượn
Sống theo đàn
Không có chai mông, túi má và đuôi
Khỉ hình người
Đười ươi
Tinh tinh
Gôrila
Sống đơn độc
Sống theo đàn
-Thảo luận nhóm nhỏ, phân biệt: +Khỉ và vượn. +Khỉ hình người với khỉ, vượn.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
Quan sát hình và sơ đồ, thảo luận nhóm nhỏ hoàn thành bảng sau:
Tên động vật
Đặc điểm
Chai mông
Túi má
Đuôi
Khỉ hình người
Khỉ
Vượn
Một số đại diện thuộc bộ linh trưởng
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
Bài 51
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
Gorila
Tinh tinh
Đười ươi
Vượn
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
Bài 51
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
Vì sao bộ linh trưởng được xem là động vật tiến hóa nhất gần với con người?
- Bán cầu não lớn, phản xạ có điều kiện nhiều, đi bằng bàn chân, bàn tay linh hoạt.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
Đọc thông tin SGK trang 168 và cho biết thú có những giá trị gì trong đời sống con người?
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp dược liệu, nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, vật liệu thí nghiệm, thực phẩm, sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại.
- Vì những lợi ích trên, theo em có biện pháp nào để bảo vệ thú?
- Biện pháp bảo vệ thú: +Bảo vệ động vật hoang dã. +Xây dựng khu bảo tồn động vật. + Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp dược liệu, nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, vật liệu thí nghiệm, thực phẩm, sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại.
IV. Đặc điểm chung của thú:
- Dựa vào kiến thức đã học về lớp thú. Em hãy nêu đặc điểm chung của lớp thú?
Gợi ý: -Sinh sản - nuôi con - Bộ lông - Bộ răng - Tim - Bộ não - Nhiệt độ
- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại.
- Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
- Biện pháp bảo vệ thú: +Bảo vệ ĐV hoang dã. +Xây dựng khu bảo tồn động vật. + Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn (2 hoặc 4 ngón), có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ (1 hoặc 3 ngón), không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp dược liệu, nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, vật liệu thí nghiệm, thực phẩm, sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại.
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ:
- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại.
- Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Điền vào chỗ trống cho câu sau:
Lớp thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, có hiện tượng và nuôi con bằng sữa, có bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành , răng nanh và răng hàm. Thú là động vật
Thai sinh
...(1)....
...(2)....
...(3)....
...(4)....
lông mao
răng cửa
hằng nhiệt
Bài tập về nhà
Học bài và trả lời các câu hỏi trang 169.
Đọc " Em có biết"
Chuẩn bị bài 52. Thực hành:Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú.
Tìm hiểu một số tập tính và đời sống của thú.
CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM
THEO DÕI CỦA QUÝ THẦY CÔ.
CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH
TÍCH CỰC XÂY DỰNG BÀI
TRƯỜNG THCS BÌNH THẮNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV: HỒ THỊ NGỌC HƯỚNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi
Với đời sống đào hang trong đất?
Chuột chũi có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khoẻ để đào hang.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào đặc điểm bộ răng, hãy phân biệt ba bộ: Bộ
ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt:
Răng cửa lớn, luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
Răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn, dài, nhọn. Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc.
Răng nhọn, sắc, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn.
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( TIẾP THEO )
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
Bài 51
i. Các bộ móng guốc:
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết đặc điểm chung của bộ móng guốc?
Tê giác
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết đặc điểm chung của bộ móng guốc?
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết đặc điểm chung của bộ móng guốc?
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
Thú có móng guốc di chuyển nhanh vì chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn chân, ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối có guốc chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Vì sao thú có móng guốc có khả năng di chuyển nhanh?
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết thú móng guốc gồm những bộ nào?
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết thú móng guốc gồm những bộ nào?
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
BỘ VOI Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, không nhai lại.
Chân voi
Chi của thú guốc lẻ
BỘ GUỐC LẺ Số ngón chân lẻ, không có sừng, không nhai lại.
Chi của thú guốc chẵn
BỘ GUỐC CHẴN : Số ngón chân chẵn, 2 ngón giữa phát triển bằng nhau, đa số nhai lại.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
Quan sát hình 51.1 ? 51.3, thảo luận nhóm, chọn câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
chẵn
chẵn
Lẻ
Lẻ
5 ngón
Không
Không
Không
Không nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Có
Có
Nhai lại
Ăn tạp
Đơn độc
Đàn
Đàn
Đàn
Đàn
chẵn
Lẻ
5 ngón
Có
Không
Nhai lại
Không nhai lại
Ăn tạp
Đàn
Đơn độc
Các nhóm lựa chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Hãy phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ và bộ voi?
3 phút
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại. Đại diện: Lợn, bò, hươu.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại. Đại diện: Tê giác, ngựa.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại. Đại diện: Voi
Một số đại diện thuộc bộ guốc chẵn
Lợn rừng
Nai
Trâu rừng
Hươu
Một số đại diện thuộc bộ guốc lẻ
Ngựa vằn
Tê giác
Voi
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn (2 hoặc 4 ngón), có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ (1 hoặc 3 ngón), không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
Chế độ nhai lại diễn ra như sau:
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn (2 hoặc 4 ngón), có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ (1 hoặc 3 ngón), không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
Khỉ
Vượn
Đười ươi
Tinh tinh
Gôrila
Quan sát hình và đọc thông tin trang 167. Tìm các đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng?
Đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
* Đặc điểm của bộ linh trưởng:
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
Quan sát hình và sơ đồ, thảo luận nhóm nhỏ hoàn thành bảng sau:
Tên động vật
Đặc điểm
Chai mông
Túi má
Đuôi
Khỉ hình người
Khỉ
Vượn
Có chai mông lớn ,
túi má lớn, đuôi dài
Khỉ
Có chai mông nhỏ,
không có túi má và đuôi
Vượn
Sống theo đàn
Không có chai mông, túi má và đuôi
Khỉ hình người
Đười ươi
Tinh tinh
Gôrila
Sống đơn độc
Sống theo đàn
-Thảo luận nhóm nhỏ, phân biệt: +Khỉ và vượn. +Khỉ hình người với khỉ, vượn.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
Quan sát hình và sơ đồ, thảo luận nhóm nhỏ hoàn thành bảng sau:
Tên động vật
Đặc điểm
Chai mông
Túi má
Đuôi
Khỉ hình người
Khỉ
Vượn
Một số đại diện thuộc bộ linh trưởng
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
Bài 51
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
Gorila
Tinh tinh
Đười ươi
Vượn
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
Bài 51
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
Vì sao bộ linh trưởng được xem là động vật tiến hóa nhất gần với con người?
- Bán cầu não lớn, phản xạ có điều kiện nhiều, đi bằng bàn chân, bàn tay linh hoạt.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
Đọc thông tin SGK trang 168 và cho biết thú có những giá trị gì trong đời sống con người?
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
2.Phân loại:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp dược liệu, nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, vật liệu thí nghiệm, thực phẩm, sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại.
- Vì những lợi ích trên, theo em có biện pháp nào để bảo vệ thú?
- Biện pháp bảo vệ thú: +Bảo vệ động vật hoang dã. +Xây dựng khu bảo tồn động vật. + Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp dược liệu, nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, vật liệu thí nghiệm, thực phẩm, sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại.
IV. Đặc điểm chung của thú:
- Dựa vào kiến thức đã học về lớp thú. Em hãy nêu đặc điểm chung của lớp thú?
Gợi ý: -Sinh sản - nuôi con - Bộ lông - Bộ răng - Tim - Bộ não - Nhiệt độ
- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại.
- Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
- Biện pháp bảo vệ thú: +Bảo vệ ĐV hoang dã. +Xây dựng khu bảo tồn động vật. + Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế.
Bài 51
Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
1. Đặc điểm chung:
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
2.Phân loại:
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn (2 hoặc 4 ngón), có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ (1 hoặc 3 ngón), không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.
- Bộ voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Đi bằng bàn chân
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại ? thích nghi với việc cầm nắm và leo trèo
- An tạp
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp dược liệu, nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, vật liệu thí nghiệm, thực phẩm, sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại.
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ:
- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại.
- Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Điền vào chỗ trống cho câu sau:
Lớp thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, có hiện tượng và nuôi con bằng sữa, có bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành , răng nanh và răng hàm. Thú là động vật
Thai sinh
...(1)....
...(2)....
...(3)....
...(4)....
lông mao
răng cửa
hằng nhiệt
Bài tập về nhà
Học bài và trả lời các câu hỏi trang 169.
Đọc " Em có biết"
Chuẩn bị bài 52. Thực hành:Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú.
Tìm hiểu một số tập tính và đời sống của thú.
CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM
THEO DÕI CỦA QUÝ THẦY CÔ.
CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH
TÍCH CỰC XÂY DỰNG BÀI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Ngọc Hướng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)