Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
Chia sẻ bởi Trương Thị Hương |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Giáo viên : Trương Thị Hương
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1 : Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt ?( 8 đ )
Câu 2 : Kể tên một số đại diên của bộ linh trưởng ? ( 2 đ )
Câu 1:
* Cấu tạo bộ ăn sâu bọ :
-Mõm kéo dài thành vòi, răng nhọn, răng hàm có 3 - 4 mấu nhọn.(1đ)
-Chi trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay khỏe để đào hang. ( 1đ )
-Thị giác kém phát triển .Khứu giác rất phát triển,đặc biêt là lông xúc giác ( 1đ )
*Cấu tạo bộ ăn thịt :
- Bộ răng: răng cửa ngắn sắc nhọn. Răng nanh lớn dài nhọn. Răng hàm có mấu dẹp sắc. ( 3đ )
-Vuốt cùn không thu được vào trong đệm thịt ( 1đ )
-Vuốt cong có thể thu được vào trong đệm thịt . ( 1đ )
Câu 2:
- Khỉ,vượn,tinh tinh, Gôrila,đười ươi… ( 2đ )
Tiết 52
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ
BỘ LINH TRƯỞNG
Bài 51
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các bộ Móng guốc
Bộ Linh trưởng
Vai trò của Thú
Đặc điểm chung của Thú
Các bộ Móng guốc
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Bò
Lợn
Tê giác
Nai
Voi
Ngựa
Quan sát H 51.3/ 167 hãy kể tên các đại diện thuộc bộ móng guốc?
Chân bò
Chân tê giác
Chân ngựa
Chân voi
Như thế nào gọi là thú móng guốc?
Các em hãy quan sát chân của một số loài thú thuộc bộ móng guốc sau
Các loài thú thuộc bộ móng guốc thường di chuyển với tốc độ như thế nào ?
Chân của chúng có cấu tạo như thế nào để giúp chúng di chuyển nhanh như vậy ?
Quan sát H51.3/167.Thú móng guốc được chia làm mấy bộ ?Đại diện từng bộ ?
3 bộ
Bộ Guốc chẵn
Bộ Voi
Bộ Guốc lẻ
Lợn,Bò ,Hươu
Tê giác, ngựa
Voi
Chân lợn
Chân hươu
Chân hươu
Chân tê giác
Chân voi
Quan sát chân một số loài thú thuộc bộ móng guốc.Thảo luận nhóm (3’) hoàn thành bảng SGK/167
Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống
Chẵn(4)
Không
Ăn tạp
Đàn
Có
Nhai lại
Chẵn(2)
Đàn
Lẻ (1)
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẽ(5 ngón)
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẻ (3)
Có
K.Nhai lại
Đơn độc
phát triển
Thảo luận nhóm (3’) lựa chọn câu trả lời thích hợp
điền vào bảng sau :
*Đại diện: lôïn, boø, höôu, teâ giaùc, ngöïa,voi…
*Đặc điểm:
- Ñoát cuoái cuûa moãi ngoùn chaân coù bao söøng bao boïc goïi laø guoác.
- Thuù moùng guoác di chuyeån nhanh.
I.Các bộ Móng guốc
* Goàm 3 boä :
1/ Boä guoác chaün:lôïn, boø, höôu
-Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
2/ Boä guoác leû:teâ giaùc, ngöïa
-Có 3 ngoùn chaân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại,khoâng có sừng, sống đàn, có sừng,sống đơn độc.
2/ Boä voi: voi
-Có 5 ngón,guốc nhỏ, có vòi, có ngà,da dày, thiếu lông, soáng ñaøn,ăn thực vật khoâng nhai laïi.
3. Bộ Voi
Tại sao voi được xếp vào một bộ riêng ?
Tại guốc nhỏ,diện tích tiếp xúc với đất ít.
D¹ dµy 4 tói cña bé guèc ch½n (tËp tÝnh nhai l¹i )
Túi cỏ
Túi tổ ong
Túi sách
Túi khế
Chế độ nhai lại diễn ra như sau:
Miệng
Túi tổ ong
Túi cỏ
Lá sách
Ruột
Lá chắn
Nuốt lần 1
Nuốt
lần 2
Trâu
Bò
Tập tính nhai lại có ý nghĩa gì đối với các động vật nhai lại ?
II. Bộ Linh trưởng
II. Boä Linh tröôûng
Đọc thông tin SGK/Tr168 và quan sát hình dưới đây.
Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng?
Khỉ, vượn, đười ươi, tinh tinh, Gôrila
Các thú thuộc bộ linh trưởng có tập tính gì?
- Tập tính :
+ Đi bằng chân.
+ Thích nghi với đời sống ở cây
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với ngón còn lại, thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo.
Đặc điểm nào giúp thú linh trưởng thích nghi với đời sống ở cây ?
Chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
Chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
Không có chai mông, túi má và đuôi
Sống theođàn
Sống theo đàn
Sống đơn độc
- Khỉ: Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
- Vượn: Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
Phân biệt khỉ hình người với khỉ, vượn?
Phân biệt khỉ và vượn?
- Khỉ hình người không có chai mông, túi má và đuôi
Tại sao bộ linh trưởng là động vật tiến hoá nhất gần với loài người ?
- Mang những đặc điểm giống con người:
+Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
+Cầm nắm linh hoạt.
Bán cầu não cũng khá phát triển và có thể hình thành nhiều phản xạ có điều kiện.
- Ñi baèng baøn chaân.
- Thích nghi với ñời sống ở cây.
- Baøn tay vaø baøn chaân coù naêm ngoùn.
- Baøn tay coù ngoùn caùi ñoái diieän vôùi caùc ngoùn coøn laïi, thích nghi vôùi söï caàm naém leo treøo.
-AÊn taïp.
II. Boä Linh tröôûng
III. Vai trò của Thú
- Thú có vai trò như thế nào?
Thực
phẩm
Sức
kéo
Vật
thí
nghiệm
Dược liệu
Trang trí
III. Vai trò của Thú
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo : trâu, bò.
Cung cấp dược liệu: hươu, hươu xạ.
Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà voi..
Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: khỉ, thỏ, chuột.
Tiêu diệt gặm nhấm có hại: mèo, chồn…
Một số hình ảnh về các loài thú có nguy cơ tuyệt chủng.
Em có nhận xét gì về số lượng các loài động vật hoang dã hiện nay ?
Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ động vật hoang dã ?
Xây dựng khu bảo tồn động vật hoang dã, tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
Cần có luật về bảo vệ thiên nhiên, luật săn bắn hợp lí.
Tăng cường tuyên t ruyền giáo dục mọi người bảo vệ động vật, không săn bắn bừa bãi…..
- Tác hại đối với chúng và con người như thế nào ?
- Để phòng bệnh này chúng ta phải làm gì ?
Vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đàn gia súc, kịp thời ngăn chặn .
Lở mồm, long móng.
- Những hình ảnh này cho ta thấy l?n mắc bệnh gì?
- Ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của lợn, có thể dẫn đến tử vong.
- Ảnh hưởng đến sức khỏe con người và sản xuất
IV. Đặc điểm chung của Thú
Dựa vào kiến thức đã học về lớp thú,hãy thảo luận( 2’ ) nêu các đặc điểm chung của lớp thú?
Một số gợi ý:
- Bộ lông
- Bộ răng
- Tuần hoàn: (số ngăn tim, số vòng tuần hoàn)
Sinh sản
Nuôi con
Thần kinh
Nhiệt độ cơ thể
lông mao bao phủ cơ thể
phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng
hàm
tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
có hiện tượng thai sinh
nuôi con bằng sữa
bán cầu não và tiểu não phát triển
là động vật hằng nhiệt
Câu 1. Đăc điểm cơ bản nào giúp nhận biết Bộ Guốc chẵn?
a. Tầm vóc to lớn.
b. Chân cao, số ngón chân chẵn.
c. Đầu ngón chân có hộp sừng bảo vệ ( gọi là guốc).
d. Cả b và c.
Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?
a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.
b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng).
d. Cả a, b và c.
Câu 3. Đặc điểm chung của lớp Thú là gì?
a. Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
b. Bộ não phát triển nhất là bán cầu não và tiểu não.
c. Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa.
d. Cả a, b, c.
Câu 4. Đặc điểm của lớp Thú khaùc vôùi lôùp Chim là :
a. Tim 4 ngăn
b. Là động vật hằng nhiệt.
c. Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa.
d. Hoâ haáp baèng phoåi
Trò chơi: Lên đỉnh Olympia
XANH
Đ
1
2
3
4
5
6
1.ĐỈc iĨm Ỉc trng cđa thĩ Mng guc?
5. BiƯn php bo vƯ v pht triĨn líp Thĩ?
4. Kh hình ngi khc víi kh v vỵn Ỉc iĨm no?
Thú Móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối
mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.
2. B Guc chn; b Guc lỴ; b Voi.
2. Thĩ Mng guc gm những b no?
3. ĐỈc iĨm c bn phn biƯt thĩ Guc chn v thĩ
Guc lỴ?
3. S ngn chn l chn hay lỴ.
6.ĐỈc iĨm chung cđa líp thĩ?
6.ĐỈc iĨm chung cđa líp thĩ: L ng vt c xng sng,
c hiƯn tỵng thai sinh v nui con bng sữa, c b lng mao.
4. Không có chai mông túi má và đuôi.
5.Biện pháp bảo vệ và phát triển thú:+Bảo vệ động vật hoang dã ; +Xây
dựng khu bảo tồn động vật; + Tổ chức chaờn nuôi nhửừng loài có giá trị kinh tế
Đối với bài học ở tiết học này :
- Học bài trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/169
-Đọc thêm mục : EM có biết SGK/169
*Đối với bài học ở tiết học sau :
- Xem lại các bộ thú đã học
- Sưu tầm các hình ảnh về đời sống,tập tính của các loài thuộc lớp thú: về môi trường sống, cách di chuyển,kiếm ăn, sinh sản.
Xem lại các tập tính,môi trường sống,của chim thích nghi với đời sống bay lượn.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT!
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Giáo viên : Trương Thị Hương
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1 : Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt ?( 8 đ )
Câu 2 : Kể tên một số đại diên của bộ linh trưởng ? ( 2 đ )
Câu 1:
* Cấu tạo bộ ăn sâu bọ :
-Mõm kéo dài thành vòi, răng nhọn, răng hàm có 3 - 4 mấu nhọn.(1đ)
-Chi trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay khỏe để đào hang. ( 1đ )
-Thị giác kém phát triển .Khứu giác rất phát triển,đặc biêt là lông xúc giác ( 1đ )
*Cấu tạo bộ ăn thịt :
- Bộ răng: răng cửa ngắn sắc nhọn. Răng nanh lớn dài nhọn. Răng hàm có mấu dẹp sắc. ( 3đ )
-Vuốt cùn không thu được vào trong đệm thịt ( 1đ )
-Vuốt cong có thể thu được vào trong đệm thịt . ( 1đ )
Câu 2:
- Khỉ,vượn,tinh tinh, Gôrila,đười ươi… ( 2đ )
Tiết 52
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ
BỘ LINH TRƯỞNG
Bài 51
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các bộ Móng guốc
Bộ Linh trưởng
Vai trò của Thú
Đặc điểm chung của Thú
Các bộ Móng guốc
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Bò
Lợn
Tê giác
Nai
Voi
Ngựa
Quan sát H 51.3/ 167 hãy kể tên các đại diện thuộc bộ móng guốc?
Chân bò
Chân tê giác
Chân ngựa
Chân voi
Như thế nào gọi là thú móng guốc?
Các em hãy quan sát chân của một số loài thú thuộc bộ móng guốc sau
Các loài thú thuộc bộ móng guốc thường di chuyển với tốc độ như thế nào ?
Chân của chúng có cấu tạo như thế nào để giúp chúng di chuyển nhanh như vậy ?
Quan sát H51.3/167.Thú móng guốc được chia làm mấy bộ ?Đại diện từng bộ ?
3 bộ
Bộ Guốc chẵn
Bộ Voi
Bộ Guốc lẻ
Lợn,Bò ,Hươu
Tê giác, ngựa
Voi
Chân lợn
Chân hươu
Chân hươu
Chân tê giác
Chân voi
Quan sát chân một số loài thú thuộc bộ móng guốc.Thảo luận nhóm (3’) hoàn thành bảng SGK/167
Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống
Chẵn(4)
Không
Ăn tạp
Đàn
Có
Nhai lại
Chẵn(2)
Đàn
Lẻ (1)
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẽ(5 ngón)
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẻ (3)
Có
K.Nhai lại
Đơn độc
phát triển
Thảo luận nhóm (3’) lựa chọn câu trả lời thích hợp
điền vào bảng sau :
*Đại diện: lôïn, boø, höôu, teâ giaùc, ngöïa,voi…
*Đặc điểm:
- Ñoát cuoái cuûa moãi ngoùn chaân coù bao söøng bao boïc goïi laø guoác.
- Thuù moùng guoác di chuyeån nhanh.
I.Các bộ Móng guốc
* Goàm 3 boä :
1/ Boä guoác chaün:lôïn, boø, höôu
-Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
2/ Boä guoác leû:teâ giaùc, ngöïa
-Có 3 ngoùn chaân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại,khoâng có sừng, sống đàn, có sừng,sống đơn độc.
2/ Boä voi: voi
-Có 5 ngón,guốc nhỏ, có vòi, có ngà,da dày, thiếu lông, soáng ñaøn,ăn thực vật khoâng nhai laïi.
3. Bộ Voi
Tại sao voi được xếp vào một bộ riêng ?
Tại guốc nhỏ,diện tích tiếp xúc với đất ít.
D¹ dµy 4 tói cña bé guèc ch½n (tËp tÝnh nhai l¹i )
Túi cỏ
Túi tổ ong
Túi sách
Túi khế
Chế độ nhai lại diễn ra như sau:
Miệng
Túi tổ ong
Túi cỏ
Lá sách
Ruột
Lá chắn
Nuốt lần 1
Nuốt
lần 2
Trâu
Bò
Tập tính nhai lại có ý nghĩa gì đối với các động vật nhai lại ?
II. Bộ Linh trưởng
II. Boä Linh tröôûng
Đọc thông tin SGK/Tr168 và quan sát hình dưới đây.
Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng?
Khỉ, vượn, đười ươi, tinh tinh, Gôrila
Các thú thuộc bộ linh trưởng có tập tính gì?
- Tập tính :
+ Đi bằng chân.
+ Thích nghi với đời sống ở cây
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với ngón còn lại, thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo.
Đặc điểm nào giúp thú linh trưởng thích nghi với đời sống ở cây ?
Chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
Chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
Không có chai mông, túi má và đuôi
Sống theođàn
Sống theo đàn
Sống đơn độc
- Khỉ: Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
- Vượn: Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
Phân biệt khỉ hình người với khỉ, vượn?
Phân biệt khỉ và vượn?
- Khỉ hình người không có chai mông, túi má và đuôi
Tại sao bộ linh trưởng là động vật tiến hoá nhất gần với loài người ?
- Mang những đặc điểm giống con người:
+Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
+Cầm nắm linh hoạt.
Bán cầu não cũng khá phát triển và có thể hình thành nhiều phản xạ có điều kiện.
- Ñi baèng baøn chaân.
- Thích nghi với ñời sống ở cây.
- Baøn tay vaø baøn chaân coù naêm ngoùn.
- Baøn tay coù ngoùn caùi ñoái diieän vôùi caùc ngoùn coøn laïi, thích nghi vôùi söï caàm naém leo treøo.
-AÊn taïp.
II. Boä Linh tröôûng
III. Vai trò của Thú
- Thú có vai trò như thế nào?
Thực
phẩm
Sức
kéo
Vật
thí
nghiệm
Dược liệu
Trang trí
III. Vai trò của Thú
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo : trâu, bò.
Cung cấp dược liệu: hươu, hươu xạ.
Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà voi..
Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: khỉ, thỏ, chuột.
Tiêu diệt gặm nhấm có hại: mèo, chồn…
Một số hình ảnh về các loài thú có nguy cơ tuyệt chủng.
Em có nhận xét gì về số lượng các loài động vật hoang dã hiện nay ?
Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ động vật hoang dã ?
Xây dựng khu bảo tồn động vật hoang dã, tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
Cần có luật về bảo vệ thiên nhiên, luật săn bắn hợp lí.
Tăng cường tuyên t ruyền giáo dục mọi người bảo vệ động vật, không săn bắn bừa bãi…..
- Tác hại đối với chúng và con người như thế nào ?
- Để phòng bệnh này chúng ta phải làm gì ?
Vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đàn gia súc, kịp thời ngăn chặn .
Lở mồm, long móng.
- Những hình ảnh này cho ta thấy l?n mắc bệnh gì?
- Ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của lợn, có thể dẫn đến tử vong.
- Ảnh hưởng đến sức khỏe con người và sản xuất
IV. Đặc điểm chung của Thú
Dựa vào kiến thức đã học về lớp thú,hãy thảo luận( 2’ ) nêu các đặc điểm chung của lớp thú?
Một số gợi ý:
- Bộ lông
- Bộ răng
- Tuần hoàn: (số ngăn tim, số vòng tuần hoàn)
Sinh sản
Nuôi con
Thần kinh
Nhiệt độ cơ thể
lông mao bao phủ cơ thể
phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng
hàm
tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
có hiện tượng thai sinh
nuôi con bằng sữa
bán cầu não và tiểu não phát triển
là động vật hằng nhiệt
Câu 1. Đăc điểm cơ bản nào giúp nhận biết Bộ Guốc chẵn?
a. Tầm vóc to lớn.
b. Chân cao, số ngón chân chẵn.
c. Đầu ngón chân có hộp sừng bảo vệ ( gọi là guốc).
d. Cả b và c.
Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?
a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.
b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng).
d. Cả a, b và c.
Câu 3. Đặc điểm chung của lớp Thú là gì?
a. Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
b. Bộ não phát triển nhất là bán cầu não và tiểu não.
c. Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa.
d. Cả a, b, c.
Câu 4. Đặc điểm của lớp Thú khaùc vôùi lôùp Chim là :
a. Tim 4 ngăn
b. Là động vật hằng nhiệt.
c. Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa.
d. Hoâ haáp baèng phoåi
Trò chơi: Lên đỉnh Olympia
XANH
Đ
1
2
3
4
5
6
1.ĐỈc iĨm Ỉc trng cđa thĩ Mng guc?
5. BiƯn php bo vƯ v pht triĨn líp Thĩ?
4. Kh hình ngi khc víi kh v vỵn Ỉc iĨm no?
Thú Móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối
mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.
2. B Guc chn; b Guc lỴ; b Voi.
2. Thĩ Mng guc gm những b no?
3. ĐỈc iĨm c bn phn biƯt thĩ Guc chn v thĩ
Guc lỴ?
3. S ngn chn l chn hay lỴ.
6.ĐỈc iĨm chung cđa líp thĩ?
6.ĐỈc iĨm chung cđa líp thĩ: L ng vt c xng sng,
c hiƯn tỵng thai sinh v nui con bng sữa, c b lng mao.
4. Không có chai mông túi má và đuôi.
5.Biện pháp bảo vệ và phát triển thú:+Bảo vệ động vật hoang dã ; +Xây
dựng khu bảo tồn động vật; + Tổ chức chaờn nuôi nhửừng loài có giá trị kinh tế
Đối với bài học ở tiết học này :
- Học bài trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/169
-Đọc thêm mục : EM có biết SGK/169
*Đối với bài học ở tiết học sau :
- Xem lại các bộ thú đã học
- Sưu tầm các hình ảnh về đời sống,tập tính của các loài thuộc lớp thú: về môi trường sống, cách di chuyển,kiếm ăn, sinh sản.
Xem lại các tập tính,môi trường sống,của chim thích nghi với đời sống bay lượn.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)