Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thích |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. Ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, đệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
a. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc.
b. Các răng đều nhọn.
c. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
d. Cả a và b.
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (Tiếp theo)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
Tiết 52 - Bài 51:
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các bộ Móng guốc
Bộ Linh trưởng
Vai trò của Thú
Đặc điểm chung của Thú.
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Bò
Lợn
Tê giác
Đọc thông tin SGK/Tr166 và quan sát hình tìm đặc điểm chung để xếp các loài thú này vào bộ móng guốc.
- Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc được gọi là guốc.
Thú móng guốc sống ở đâu? Cách di chuyển của chúng như thế nào?
- Ở cạn.
- Di chuyển nhanh
Chân thú móng guốc có đặc điểm gì thích nghi với
lối di chuyển nhanh?
Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Chân lợn
Chân bò
Nhận xét các ngón chân của 2 loài này?
1. Bộ guốc chẵn
- Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
1. Bộ Guốc chẵn
LỢN NHÀ
LỢN RỪNG
NAI
BÒ SỮA
Hãy cho biết thức ăn chủ yếu của chúng là gì?
Ăn tạp (lợn).
Ăn thực vật, có nhiều loài có tập tính nhai lại.
Trâu
Bò
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
Đa số sống theo đàn.
Có loài ăn tạp (lợn), ăn thực vật, nhiều loài nhai lại (trâu, bò…).
Đại diện: Lợn, bò, hươu, nai…
1. Bộ Guốc chẵn
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
Chân ngựa
Chân tê giác
Em có nhận xét gì về ngón chân của 2 loài này?
- Có ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Tê giác
Ngựa
Thức ăn chủ yếu của các loài này là gì?
- Ăn thực vật, không nhai lại.
Ngựa vằn
Lừa
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Ăn thực vật, không nhai lại.
Có loài không có sừng, sống thành đàn (ngựa).
Có loài có sừng, sống đơn độc (tê giác).
Đại diện: Tê giác, ngựa, lừa, ngựa vằn…
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Voi
Voi
Tại sao Voi lại được xếp vào 1 bộ riêng?
Chân voi
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Voi
- Có 5 ngón, guốc nhỏ.
Có vòi
Sống đàn
Ăn thực vật không nhai lại
Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống
Chẵn
Không
Ăn tạp
Đàn
Có
Nhai lại
Chẵn
Đàn
Lẻ (1)
Không
K.Nhai lại
Đàn
5 ngón
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẻ (3)
Có
K.Nhai lại
Đơn độc
phát triển
Thảo luận
Lựa chọn câu trả lời thích hợp
điền vào bảng sau:
II. BỘ LINH TRƯỞNG
Đọc thông tin SGK/Tr167 và quan sát hình dưới đây.
Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng?
Khỉ
Tinh tinh
Đười ươi
Vượn
Gôrila
Một số đại diện bộ linh trưởng
- Tập tính:
+ Đi bằng chân.
+ Thích nghi với đời sống ở cây
Đặc điểm nào giúp thú linh trưởng thích nghi với
đời sống ở cây?
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với ngón còn lại.
- Chi có khả năng cầm nắm, leo trèo.
II. BỘ LINH TRƯỞNG
Các thú thuộc bộ linh trưởng có tập tính gì?
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
Quan sát hình 51.4, nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
Phân biệt khỉ, vượn, khỉ hình người.
Chai mông
lớn
Túi má lớn
Đuôi dài
Không có
Chai mông
nhỏ
Không có
Không có
Không có
Không có
PHIẾU HỌC TẬP
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo: trâu, bò, ngựa,…
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Tiết 52 - bài 51: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) CC B? MểNG GU?C V B? LINH TRU?NG
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Cung cấp nguồn dược liệu: hươu, hổ, gấu…
Nhung hươu
Xương hổ
Mật gấu
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ: da báo, da hổ …
Sừng hươu
Da Báo
Sừng tê giác
Da Hổ
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Phục vụ du lịch, giải trí: Cá heo, khỉ, voi …
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại cho nông nghiệp, lâm nghiệp: mèo, chồn, gấu…
Chồn bắt chuột
Mèo rừng
Mèo bắt Chuột
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Làm vật thí nghiệm: khỉ, chuột bạch, thỏ …
Chuột bạch
Khỉ
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
Thỏ
Số phận của họ nhà Gấu
Chúng ta cần có những biện pháp gì để góp phần bảo vệ Thú?
- Bảo vệ động vật hoang dã, phê phán những hành vi săn bắt các loài thú có giá trị…
- Xây dựng khu bảo tồn động vật.
- Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế…
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ
Nhớ lại những kiến thức đã học về lớp Thú cùng các đại
diện đã tìm hiểu, hãy tìm ra đặc điểm chung của lớp Thú?
Một số gợi ý:
Bộ lông
Bộ răng
Tim (số ngăn), máu đi nuôi cơ thể, số vòng tuần hoàn
Sinh sản
Nuôi con
Nhiệt độ cơ thể
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ
- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có lông mao.
- Bộ răng phân hoá thành: răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Bộ não phát triển.
- Là động vật hằng nhiệt.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Đặc điểm của thú móng guốc?
a. Đốt cuối của mỗi ngón có vuốt cong sắc
b. Đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao bọc (guốc)
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b đều sai.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?
a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.
b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng).
d. Cả a, b và c.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 3. Loài nào có đặc điểm: Chai mông lớn, túi má lớn và đuôi dài?
a. Đười ươi.
b. Vượn
c. Tinh tinh
d. Khỉ
DẶN DÒ
- Đọc mục “Em có biết?” SGK/Tr169.
- Trả lời các câu hỏi 1,2 ,3 SGK/Tr169.
- Ôn lại những bài của lớp Thú để chuẩn bị cho tiết sau: Bài tập
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT!
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. Ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, đệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
a. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc.
b. Các răng đều nhọn.
c. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
d. Cả a và b.
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (Tiếp theo)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
Tiết 52 - Bài 51:
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các bộ Móng guốc
Bộ Linh trưởng
Vai trò của Thú
Đặc điểm chung của Thú.
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Bò
Lợn
Tê giác
Đọc thông tin SGK/Tr166 và quan sát hình tìm đặc điểm chung để xếp các loài thú này vào bộ móng guốc.
- Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc được gọi là guốc.
Thú móng guốc sống ở đâu? Cách di chuyển của chúng như thế nào?
- Ở cạn.
- Di chuyển nhanh
Chân thú móng guốc có đặc điểm gì thích nghi với
lối di chuyển nhanh?
Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Chân lợn
Chân bò
Nhận xét các ngón chân của 2 loài này?
1. Bộ guốc chẵn
- Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
1. Bộ Guốc chẵn
LỢN NHÀ
LỢN RỪNG
NAI
BÒ SỮA
Hãy cho biết thức ăn chủ yếu của chúng là gì?
Ăn tạp (lợn).
Ăn thực vật, có nhiều loài có tập tính nhai lại.
Trâu
Bò
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
Đa số sống theo đàn.
Có loài ăn tạp (lợn), ăn thực vật, nhiều loài nhai lại (trâu, bò…).
Đại diện: Lợn, bò, hươu, nai…
1. Bộ Guốc chẵn
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
Chân ngựa
Chân tê giác
Em có nhận xét gì về ngón chân của 2 loài này?
- Có ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Tê giác
Ngựa
Thức ăn chủ yếu của các loài này là gì?
- Ăn thực vật, không nhai lại.
Ngựa vằn
Lừa
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Ăn thực vật, không nhai lại.
Có loài không có sừng, sống thành đàn (ngựa).
Có loài có sừng, sống đơn độc (tê giác).
Đại diện: Tê giác, ngựa, lừa, ngựa vằn…
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Voi
Voi
Tại sao Voi lại được xếp vào 1 bộ riêng?
Chân voi
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
1. Bộ Guốc chẵn
2. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Voi
- Có 5 ngón, guốc nhỏ.
Có vòi
Sống đàn
Ăn thực vật không nhai lại
Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống
Chẵn
Không
Ăn tạp
Đàn
Có
Nhai lại
Chẵn
Đàn
Lẻ (1)
Không
K.Nhai lại
Đàn
5 ngón
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẻ (3)
Có
K.Nhai lại
Đơn độc
phát triển
Thảo luận
Lựa chọn câu trả lời thích hợp
điền vào bảng sau:
II. BỘ LINH TRƯỞNG
Đọc thông tin SGK/Tr167 và quan sát hình dưới đây.
Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng?
Khỉ
Tinh tinh
Đười ươi
Vượn
Gôrila
Một số đại diện bộ linh trưởng
- Tập tính:
+ Đi bằng chân.
+ Thích nghi với đời sống ở cây
Đặc điểm nào giúp thú linh trưởng thích nghi với
đời sống ở cây?
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với ngón còn lại.
- Chi có khả năng cầm nắm, leo trèo.
II. BỘ LINH TRƯỞNG
Các thú thuộc bộ linh trưởng có tập tính gì?
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
Quan sát hình 51.4, nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
Phân biệt khỉ, vượn, khỉ hình người.
Chai mông
lớn
Túi má lớn
Đuôi dài
Không có
Chai mông
nhỏ
Không có
Không có
Không có
Không có
PHIẾU HỌC TẬP
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo: trâu, bò, ngựa,…
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Tiết 52 - bài 51: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) CC B? MểNG GU?C V B? LINH TRU?NG
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Cung cấp nguồn dược liệu: hươu, hổ, gấu…
Nhung hươu
Xương hổ
Mật gấu
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ: da báo, da hổ …
Sừng hươu
Da Báo
Sừng tê giác
Da Hổ
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Phục vụ du lịch, giải trí: Cá heo, khỉ, voi …
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại cho nông nghiệp, lâm nghiệp: mèo, chồn, gấu…
Chồn bắt chuột
Mèo rừng
Mèo bắt Chuột
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
- Làm vật thí nghiệm: khỉ, chuột bạch, thỏ …
Chuột bạch
Khỉ
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
II. BỘ LINH TRƯỞNG
Thỏ
Số phận của họ nhà Gấu
Chúng ta cần có những biện pháp gì để góp phần bảo vệ Thú?
- Bảo vệ động vật hoang dã, phê phán những hành vi săn bắt các loài thú có giá trị…
- Xây dựng khu bảo tồn động vật.
- Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế…
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ
Nhớ lại những kiến thức đã học về lớp Thú cùng các đại
diện đã tìm hiểu, hãy tìm ra đặc điểm chung của lớp Thú?
Một số gợi ý:
Bộ lông
Bộ răng
Tim (số ngăn), máu đi nuôi cơ thể, số vòng tuần hoàn
Sinh sản
Nuôi con
Nhiệt độ cơ thể
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ
- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có lông mao.
- Bộ răng phân hoá thành: răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Bộ não phát triển.
- Là động vật hằng nhiệt.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Đặc điểm của thú móng guốc?
a. Đốt cuối của mỗi ngón có vuốt cong sắc
b. Đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao bọc (guốc)
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b đều sai.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?
a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.
b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng).
d. Cả a, b và c.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 3. Loài nào có đặc điểm: Chai mông lớn, túi má lớn và đuôi dài?
a. Đười ươi.
b. Vượn
c. Tinh tinh
d. Khỉ
DẶN DÒ
- Đọc mục “Em có biết?” SGK/Tr169.
- Trả lời các câu hỏi 1,2 ,3 SGK/Tr169.
- Ôn lại những bài của lớp Thú để chuẩn bị cho tiết sau: Bài tập
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thích
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)