Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng

Chia sẻ bởi Ngô Đức Huy | Ngày 04/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Đa dạng của lớp Thú: Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

SINH HỌC 7
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Lớp 7C
Giáo Viên : Ngô Đức Huy

NĂM HỌC: 2015-2016
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ Thú Ăn thịt trong các đặc điểm sau :
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. Ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, đệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Răng của bộ Gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
a. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc.
b. Các răng đều nhọn.
c. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
d. Cả a và b.
KIỂM TRA BÀI CŨ
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Nội dung bài học
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ
II. BỘ LINH TRƯỞNG
III. VAI TRÒ CỦA THÚ
Bài 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ(tt)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC

Lợn
Tê giác
Đọc thông tin SGK/Tr166 và quan sát hình tìm đặc điểm chung để xếp các loài thú này vào bộ móng guốc.
- Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc được gọi là guốc.
Môi trường sống của Thú móng guốc ở đâu? Cách di chuyển của chúng như thế nào?
- Ở cạn.
- Di chuyển nhanh
Chân thú móng guốc có đặc điểm gì thích nghi với
lối di chuyển nhanh?
Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Chân lợn
Chân bò
Chân tê giác
Chân ngựa
Hãy so sánh số ngón chân của các loài trên?
- Chân lợn và chân bò là 4 ngón => số ngón chân chẵn.
- Chân ngựa 1 ngón, chân tê giác 3 ngón => số ngón chân lẻ .
Chân lợn
Chân bò
Nhận xét các ngón chân của 2 loài này?
1. Bộ guốc chẵn
- Số ngón chân chẵn
- Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
1. Bộ Guốc chẵn
LỢN NHÀ
LỢN RỪNG
NAI
BÒ SỮA
Hãy cho biết thức ăn chủ yếu của chúng là gì?
Ăn tạp (lợn).
Ăn thực vật, có nhiều loài có tập tính nhai lại.
2. Bộ Guốc lẻ
Chân ngựa
Chân tê giác
Em có nhận xét gì về ngón chân của 2 loài này?
- Số ngón chân lẻ
- Có ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Tê giác
Ngựa
Thức ăn chủ yếu của các loài này là gì?
- Ăn thực vật, không nhai lại.
Ngựa vằn
Lừa
- Có loài không có sừng, sống thành đàn (ngựa).
Có loài có sừng, sống đơn độc (tê giác).
3. Bộ Voi
Voi
Tại sao Voi lại được xếp vào 1 bộ riêng?
Chân voi
- Có 5 ngón, guốc nhỏ.
Có vòi.
Sống đàn.
Ăn thực vật không nhai lại.
Cĩ 2 Ngĩn ch�n gi?a ph�t tri?n b?ng nhau (S? ngĩn ch�n ch?n ) , da s? cĩ s?ng , da s? nhai l?i
Cĩ 1 ngĩn ch�n gi?a ph�t tri?n hon c? , khơng cĩ s?ng ( tr? t� gi�c ) , khơng nhai l?i
Gu?c nh?n , cĩ 5 ngĩn ch�n , cĩ vịi , khơng s?ng , khơng nhai l?i
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
Bài 51: CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống
Chẵn(4)
Không
Ăn tạp
Đàn

Nhai lại
Chẵn(2)
Đàn
Lẻ (1)
Không
K.Nhai lại
Đàn
5 ngón
Không
K.Nhai lại
Đàn
Lẻ (3)

K.Nhai lại
Đơn độc
phát triển
Thảo luận
Lựa chọn câu trả lời thích hợp
điền vào bảng sau :
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
Bài 51: CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
 Đọc thông tin SGK/Tr167 và quan sát hình dưới đây.
Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng?
Khỉ, vượn, đười ươi, tinh tinh, Gôrila
Các thú thuộc bộ linh trưởng có tập tính gì?
- Tập tính :
+ Đi bằng chân.
+ Thích nghi với đời sống ở cây
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với ngón còn lại, thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo.
Đặc điểm nào giúp thú linh trưởng thích nghi với đời sống ở cây ?
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
Quan sát hình 51.4, nghiên cứu thông tin thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu học tập
Phân biệt khỉ, vượn, khỉ hình người.
Chai mông
lớn
Túi má lớn
Đuôi dài
Không có
Chai mông
nhỏ
Không có
Không có
Không có
Không có
PHIẾU HỌC TẬP
Tại sao bộ linh trưởng là động vật tiến hoá nhất gần với loài người ?
Mang những đặc điểm giống con người:
+Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
+Cầm nắm linh hoạt.
Bán cầu não cũng khá phát triển và có thể hình thành nhiều phản xạ có điều kiện.
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo: trâu, bò, ngựa,…
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
Bài 51: CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
- Cung cấp nguồn dược liệu: hươu, hổ, gấu…
Nhung hươu
Xương hổ
Mật gấu
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ: da báo, da hổ …
Sừng hươu
Da Báo
Sừng tê giác
Da Hổ
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Phục vụ du lịch, giải trí: Cá heo, khỉ, voi …
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại cho nông nghiệp, lâm nghiệp: mèo, chồn, gấu…
 Chồn bắt chuột
Mèo rừng
Mèo bắt Chuột
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Làm vật thí nghiệm: khỉ, chuột bạch, thỏ …
Chuột bạch
Khỉ
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
Thỏ
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo : trâu, bò.
Cung cấp dược liệu: hươu, hươu xạ.
Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: ngà voi..
Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: khỉ, thỏ, chuột.
Tiêu diệt gặm nhấm có hại: mèo, chồn…
Phục vụ du lịch, giải trí : cá heo, khỉ, voi…
Các Em Có Suy Nghĩ Gì???
Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ động vật hoang dã ?
Xây dựng khu bảo tồn động vật hoang dã, tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
Cần có luật về bảo vệ thiên nhiên, luật săn bắn hợp lí.
Tăng cường tuyên tuyền giáo dục mọi người bảo vệ động vật, không săn bắn bừa bãi.


III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC:
Bài 51: CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
II. BỘ LINH TRƯỞNG:
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ:
Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, là động vật ……………… Phủ khắp cơ thể là …………….., tim ……. ngăn, nửa tim bên trái chứa …………………, nửa tim còn lại chứa ………………….. Bộ răng gồm: ……………, ……………, ………….. Máu …………. đi nuôi cơ thể. Não bộ hoàn thiện ở ……………………. và tiểu não. Sinh sản có hiện tượng …………….. và nuôi con bằng ……………
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ:
Nhớ lại những kiến thức đã học về lớp Thú cùng các đại diện đã tìm hiểu thảo luận theo nhóm hoàn thành bài tập điền khuyết về đặc điểm chung lớp thú:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
hằng nhiệt
bộ lông mao
4
máu đỏ tươi
máu đỏ thẫm
răng cửa
răng nanh
răng hàm
bán cầu não
thai sinh
sữa mẹ
đỏ tươi
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Đặc điểm cơ bản nào giúp nhận biết Bộ Guốc chẵn?
a. Tầm vóc to lớn.
b. Chân cao, số ngón chân chẵn.
c. Đầu ngón chân có hộp sừng bảo vệ ( gọi là guốc).
d. Cả b và c.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chọn đáp án đúng
Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?
a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.
b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón
còn lại .
c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng).
d. Cả a, b và c.
DẶN DÒ
- Đọc mục “Em có biết?” SGK/Tr169.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK/Tr169.
- Học bài và ôn lại kiến thức về các lớp Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú để tiết sau làm bài tập.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Đức Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)