Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Bẩy |
Ngày 01/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào ?
Cơ quan phân tích thị giác gồm :
+ Cơ quan thụ cảm thị giác
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác (nằm ở thùy chẩm)
?
- Quan sát vào hình ảnh cho biết đây là bộ phận gì trên cơ thể người ?
Tác dụng của bộ phận
này ?
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
TAI NGOÀI
TAI GIỮA
TAI TRONG
Ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
Ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
Ống tai
Vành tai
Chuỗi xươg tai
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Tai ngoài gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận?
Tai giữa gồm những bộ phận nào? Chức của tai giữa?
- Vành tai: hứng sóng âm;
- Ống tai: hướng sóng âm
- Màng nhĩ: khuếch đại âm
- Chuỗi xương tai: truyền sóng âm
- Vòi nhĩ: cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
- Tai ngoài gồm………….có nhiệm vụ hứng sóng âm, ………...hướng sóng âm.Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi…………….(có đường kính khoảng 1cm).
- Tai giữa là một khoang xương, trong đó có………………….......bao gồm xương búa, xương đe và xương bàn đạp khớp với nhau. Xương búa được gắn vào màng nhĩ, xương bàn đạp áp vào một màng giới hạn tai giữa với tai trong (gọi là màng cửa bầu dục-có diện tích nhỏ hơn màng nhĩ 18-20 lần).
Đọc kĩ chú thích hình 51.1, hoàn thành bài tập sau:
vành tai
chuỗi xương tai
màng nhĩ
ống tai
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
- Vành tai: hứng sóng âm;
- Ống tai: hướng sóng âm
- Màng nhĩ: khuếch đại âm
- Chuỗi xương tai: truyền sóng âm
- Vòi nhĩ: cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ
+ Bộ phận tiền đình: thu nhận thu thông tin về vị trí và chuyển động của cơ thể trong không gian
+ Ốc tai: thu nhận kích sóng âm
Tai trong gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận?
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
A. Ốc tai
B. Ốc tai xương và ốc tai màng
C. Cơ quan Coocti
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Cơ chế : Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai cửa bầu chuyển động ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở kích thích cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh)
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Th? t? dng l: A - D - B - C - F - E - G
Vành tai
Màng nhĩ
Chuỗi xương tai
Ống tai
Nội dịch
Ngoại dịch
Tế bào thụ cảm thích giác của cơ quan Coocti
* Hãy sắp xếp thành phần cấu tạo của tai theo thứ tự thu nhận kích thích sóng âm:
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Quan sát hình cho biết em bé đang làm gì ?
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
III. VỆ SINH TAI
Qua thông tin trong SGK và sự hiểu biết của em. Trả lời: Để tai hoạt động tốt cần lưu ý những vấn đề gì?
- Không dùng vật nhọn hoặc vật sắc để lấy ráy tai hoặc quáy tai;
- Tránh nơi có tiếng ồn hoặc tiếng động mạnh;
- Trẻ em cần được giữ gìn vệ sinh để tránh viêm họng
Giữ vệ sinh tai
Bảo vệ tai
Qua b?c ?nh, em hy nu cc bi?n php gi? v? sinh v b?o v? tai?
Em cĩ nh?n xt gì qua b?c ?nh?
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
III. VỆ SINH TAI
- Không dùng vật nhọn hoặc vật sắc để lấy ráy tai hoặc quáy tai;
- Tránh nơi có tiếng ồn hoặc tiếng động mạnh;
- Trẻ em cần được giữ gìn vệ sinh để tránh viêm họng.
- Tai giữa: Chuỗi xương tai: truyền sóng âm; Vòi nhĩ: cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ
- Tai trong: Bộ phận tiền đình: thu nhận thu thông tin về vị trí và chuyển động của cơ thể trong không gian; Ốc tai: thu nhận kích sóng âm
Tai ngoài: Vành tai: hứng sóng âm; Ống tai: ướng sóng âm; Màng nhĩ: khuếch đại âm
Cơ chế : Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai cửa bầu chuyển động ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở kích thích cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh)
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
1. Bài vừa học:
2. Bài sắp học:
- Nắm được nội dung bài học và trả lời câu hỏi SGK - Đọc nội dung mục Em có biết?
Tiết 54 Bài 52 PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
- Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (Lấy ví dụ minh họa cụ thể).
- Nắm được quá trình hình thành phản xạ có điều kiện và tính chất của nó. (Theo em một học sinh khi gặp người lớn hoặc thầy cô giáo dể nón xuống chào có phải là phản xạ có điều kiện không? Vì sao?)
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Cơ quan phân tích thị giác gồm :
+ Cơ quan thụ cảm thị giác
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác (nằm ở thùy chẩm)
?
- Quan sát vào hình ảnh cho biết đây là bộ phận gì trên cơ thể người ?
Tác dụng của bộ phận
này ?
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
TAI NGOÀI
TAI GIỮA
TAI TRONG
Ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
Ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
Ống tai
Vành tai
Chuỗi xươg tai
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Tai ngoài gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận?
Tai giữa gồm những bộ phận nào? Chức của tai giữa?
- Vành tai: hứng sóng âm;
- Ống tai: hướng sóng âm
- Màng nhĩ: khuếch đại âm
- Chuỗi xương tai: truyền sóng âm
- Vòi nhĩ: cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
- Tai ngoài gồm………….có nhiệm vụ hứng sóng âm, ………...hướng sóng âm.Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi…………….(có đường kính khoảng 1cm).
- Tai giữa là một khoang xương, trong đó có………………….......bao gồm xương búa, xương đe và xương bàn đạp khớp với nhau. Xương búa được gắn vào màng nhĩ, xương bàn đạp áp vào một màng giới hạn tai giữa với tai trong (gọi là màng cửa bầu dục-có diện tích nhỏ hơn màng nhĩ 18-20 lần).
Đọc kĩ chú thích hình 51.1, hoàn thành bài tập sau:
vành tai
chuỗi xương tai
màng nhĩ
ống tai
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
- Vành tai: hứng sóng âm;
- Ống tai: hướng sóng âm
- Màng nhĩ: khuếch đại âm
- Chuỗi xương tai: truyền sóng âm
- Vòi nhĩ: cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ
+ Bộ phận tiền đình: thu nhận thu thông tin về vị trí và chuyển động của cơ thể trong không gian
+ Ốc tai: thu nhận kích sóng âm
Tai trong gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận?
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
A. Ốc tai
B. Ốc tai xương và ốc tai màng
C. Cơ quan Coocti
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Cơ chế : Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai cửa bầu chuyển động ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở kích thích cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh)
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Th? t? dng l: A - D - B - C - F - E - G
Vành tai
Màng nhĩ
Chuỗi xương tai
Ống tai
Nội dịch
Ngoại dịch
Tế bào thụ cảm thích giác của cơ quan Coocti
* Hãy sắp xếp thành phần cấu tạo của tai theo thứ tự thu nhận kích thích sóng âm:
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
Quan sát hình cho biết em bé đang làm gì ?
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
III. VỆ SINH TAI
Qua thông tin trong SGK và sự hiểu biết của em. Trả lời: Để tai hoạt động tốt cần lưu ý những vấn đề gì?
- Không dùng vật nhọn hoặc vật sắc để lấy ráy tai hoặc quáy tai;
- Tránh nơi có tiếng ồn hoặc tiếng động mạnh;
- Trẻ em cần được giữ gìn vệ sinh để tránh viêm họng
Giữ vệ sinh tai
Bảo vệ tai
Qua b?c ?nh, em hy nu cc bi?n php gi? v? sinh v b?o v? tai?
Em cĩ nh?n xt gì qua b?c ?nh?
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
Tiết 53 Bài 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
III. VỆ SINH TAI
- Không dùng vật nhọn hoặc vật sắc để lấy ráy tai hoặc quáy tai;
- Tránh nơi có tiếng ồn hoặc tiếng động mạnh;
- Trẻ em cần được giữ gìn vệ sinh để tránh viêm họng.
- Tai giữa: Chuỗi xương tai: truyền sóng âm; Vòi nhĩ: cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ
- Tai trong: Bộ phận tiền đình: thu nhận thu thông tin về vị trí và chuyển động của cơ thể trong không gian; Ốc tai: thu nhận kích sóng âm
Tai ngoài: Vành tai: hứng sóng âm; Ống tai: ướng sóng âm; Màng nhĩ: khuếch đại âm
Cơ chế : Sóng âm màng nhĩ chuỗi xương tai cửa bầu chuyển động ngoại dịch và nội dịch rung màng cơ sở kích thích cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh)
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
I. CẤU TẠO CỦA TAI:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
1. Bài vừa học:
2. Bài sắp học:
- Nắm được nội dung bài học và trả lời câu hỏi SGK - Đọc nội dung mục Em có biết?
Tiết 54 Bài 52 PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
- Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (Lấy ví dụ minh họa cụ thể).
- Nắm được quá trình hình thành phản xạ có điều kiện và tính chất của nó. (Theo em một học sinh khi gặp người lớn hoặc thầy cô giáo dể nón xuống chào có phải là phản xạ có điều kiện không? Vì sao?)
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Bẩy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)