Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Khải |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
THỊ TRẤN LẤP VÒ
SINH HỌC
8
- Một cơ quan phân tích bao gồm những b? ph?n nào?
- Cơ quan phân tích có vai trò như thế nào đối với cơ thể?
* Cơ quan phân tích gồm 3 b? ph?n chớnh:
- Cơ quan thụ cảm.
- Dây thần kinh.
- Boọ phaọn phaõn tớch ụỷ trung ửụng.
* ý nghĩa: Giúp cơ thể có thể nhận biết được tác động của môi trường.
TIếT 55:
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào?
Cơ quan phân tích thính giác gồm:
Tế bào thụ cảm thính giác
Dâythần kinh thính giác
Vùng thính giác ở (thùy thái dương)
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào?
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO CỦA TAI
H·y quan s¸t h×nh 51.1 kÕt hîp chó thÝch kÌm theo, th¶o luËn (2 bµn/ 1 nhãm) hoµn thµnh phiÕu häc tËp (t×m hiÓu cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cña tai).
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO CỦA TAI
Hãy quan sát hình 51.1 kết hợp chú thích kèm theo, thảo luận (2 bàn/ 1 nhóm) hoàn thành phiếu học tập (tìm hiểu cấu tạo và chức năng của tai).
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Cấu tạo tai
Cấu tạo các Phần của tai
Chức năng của các bộ phận
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Cấu tạo tai
Cấu tạo các phần của tai
Chức năng của các bộ phận
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Chuỗi x tai
Màng nhĩ
ống tai
Tai giữa
Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
Tai ngoài
ốc tai
Vành tai
Tai trong
Cấu tạo tai
Cấu tạo các Phần của tai
Hứng sóng âm
Vòi nhĩ
Khuếch đại âm thanh
Dẫn chuyền và khuếch đại âm
Hướng sóng âm
Cân bằng áp suất
Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể
Thu nhận kích thích sóng âm
Chức năng của các bộ phận
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Chuỗi x tai
Màng nhĩ
ống tai
Tai giữa
Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
Tai ngoài
ốc tai
Vành tai
Tai trong
Cấu tạo tai
Cấu tạo các Phần của tai
Hứng sóng âm
Vòi nhĩ
Khuếch đại âm thanh
Dẫn chuyền và khuếch đại âm
Hướng sóng âm
Cân bằng áp suất
Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể
Thu nhận kích thích sóng âm
Chức năng của các bộ phận
Tai ®îc chia ra: Tai ngoµi, tai gi÷a vµ tai trong.
-Tai ngoµi gåm cã nhiÖm vô høng sãng ©m,
híng sãng ©m. Tai ngoµi ®îc giíi h¹n víi tai gi÷a bëi (cã ®êng kÝnh kho¶ng 1cm).
-Tai gi÷a lµ mét khoang x¬ng, trong ®ã bao gåm x¬ng bóa, x¬ng ®e vµ x¬ng bµn ®¹p khíp víi nhau. X¬ng bóa ®îc g¾n víi mµng nhÜ, x¬ng bµn ®¹p ¸p vµo mét mµng giíi h¹n tai gi÷a víi tai trong (gäi lµ mµng cöa bÇu dôc- cã diÖn tÝch nhá h¬n mµng nhÜ 18-20 lÇn)
Hoàn thành phiếu học tập
Vanh tai
Ong tai
Màng nhĩ
Chuỗi xương tai
I. Cấu tạo của tai
TIếT 55: Cơ quan phân tích thính giác
+ Tai ngoài: vành tai: hứng sóng âm
ống tai: hướng sóng âm.
màng nhĩ: khuếch đại âm
+ Tai gi÷a: Chuçi x¬ng tai: dÉn chuyÒn vµ khuÕch ®¹i ©m
Vßi nhÜ: C©n b»ng ¸p suÊt 2 bªn mµng nhÜ
ốc tai: Thu nhận kích thích sóng âm
+ Tai trong:
Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên: Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể
Tai được chia ra: Tai ngoài, tai giữa và tai trong
Nghiên cứu tiếp thông tin sgk/163 và quan sát hình 51.2 kết hợp đọc chú thích kèm theo trả lời các câu hỏi sau:
1. Vì sao gọi là ốc tai?
2. ốc tai có cấu tạo như thế nào?
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO TAI
? * Cấu tạo của ốc tai:
ốc tai xoắn 2 vòng rưỡi gồm:
+ ốc tai xương (ở ngoài)
+ ốc tai màng (ở trong)
Màng cơ sở ở dưới
- Cơ quan Coocti chứa các tế bào thụ cảm thính giác.
Màng bên
I. CẤU TẠO TAI
Màng tiền đình ở trên
Quan sát hình 51.1; 51.2 sgk kết hợp đọc thông tin sgk/164, thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau:
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo của tai theo chiều thu nhận kích thích sóng âm
A.Vành tai
B. Màng nhĩ
C. Chuỗi xương tai
D. ống tai
E. Màng cơ sở
F. Cơ quan coócti
P. Vùng thính giác
Phiếu học tập số 3
H. Sóng âm
G. Cửa bầu
Q. Chuyển động ngoại dịch và nội dich
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
A.Vành tai
B. Màng nhĩ
C. Chuỗi xương tai
D. ống tai
E. Màng cơ sở
F. Cơ quan coócti
P. Vùng thính giác
H. Sóng âm
G. Cửa bầu
Q. Chuyển động ngoại dịch và nội dich
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM :
Quan sát hình mũi tên, nêu chức năng thu nhận sóng âm của tai.
Sóng âm
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM :
Quan sát hình mũi tên, nêu chức năng thu nhận sóng âm của tai.
Sóng âm
Sãng ©m vµnh tai èng tai mµng nhÜ chuçi x¬ng tai cöa bÇu chuyÓn ®éng ngo¹i dÞch vµ néi dÞch rung mµng c¬ së kÝch thÝch c¬ quan coocty xuÊt hiÖn xung thÇn kinh vïng thÝnh gi¸c (ph©n tÝch cho biÕt ©m thanh)
? Cơ chế thu nhận kích thích sóng âm:
Ti?t 55
cơ quan phân tích thính giác
I. Cấu tạo của tai
II. Chức năng thu nhận sóng âm
III.Vệ sinh tai
1. Để tai hoạt động tốt cần lưu ý những vấn đề gì?
2. Hãy đưa ra các biện pháp giữ vệ sinh và bảo vệ tai?
Không ngoái tai bằng vật nhọn, giữ ống tai sạch, tránh nơi có tiếng ồn.
Không dùng vật nhọn ngoáy tai.
Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai.
Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn.
III. VỆ SINH TAI
?- Giữ vệ sinh tai.
- Bảo vệ tai:
+ Không dùng vật nhọn ngoáy tai.
+ Giữ vệ sinh mũi, họng đễ phòng bệnh về tai.
+ Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn.
Củng cố
Trũ choi ụ ch?
T b a o m
V A N H T A I
T a I N G o A i
V O I N H I
T H U Y T H A I D U O N G
M A N G n h I
O N G T A I
R A Y T A I
O C T A I
1-8
2-7
3-8
4-6
5-13
6-7
7-6
8-6
9-5
1
8
5
9
7
2
6
4
10
3
Vành tai
Chuỗi xương tai
ống bán khuyên
Dây thần kinh thính giác
ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
ống tai
Cấu tạo tai
1A 5B
2G 6E
3D 7F
4H 8C
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo sau vào vị trí của hình vẽ
A.Vành tai
B. Chuỗi xương tai
C. ốc tai
D. Màng nhĩ
E. ống bán khuyên
F. Dây thần kinh
G. ống tai
H. Vòi nhĩ
1. Một loại tế bào có ở cơ quan coocti.
1
2. Bộ phận của tai có chức năng hứng sóng âm
2
3. Một bộ phận của tai có chức năng hứng và hướng sóng âm.
3
4. Tên một cơ quan có chức năng đãm bảo áp suất hai bên màng nhĩ được cân bằng..
4
5. Tên gọi của một thùy trên đại não.
5
6. Đường kính 1cm, có chức năng khuếch đại âm.
6
7. Một cơ quan có chức năng hướng sóng âm.
7
8. Tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra tạo thành sản phẩm này ?
8
9. Cơ quan có chức năng thu nhận các kích thích sóng âm.
9
10. Tên gọi một cơ quan phân tích có khả năng nghe được âm thanh trong giới hạn khoảng 20-20.000Hz.
10
Hướng dẫn về nhà
2. Làm bài 4 SGK/165 (Làm TN: thiết kế 1 dụng cụ giống ống nghe của bác sĩ nhưng dùng 2 ống cao su nối với tai có độ dài khác nhau. nhắm mắt và xác định xem có cảm giác gì?)
1. Học bài và vẽ hình 51.1
Tập thể lớp 8/1
chào tạm biệt quí thầy cô
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo sau vào vị trí của hình vẽ
A. ốc tai xương
B. Màng che phủ
C. Ngoại dịch
D. ốc tai màng
E. Tế bào đệm
F. TB thụ cảm thính giác
G. Dây thần kinh
H. Nội dịch
P. Màng bên
K. Màng tiền đình
M. Màng cơ sở
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo sau vào vị trí của hình vẽ
A. ốc tai xương
B. Màng che phủ
C. Ngoại dịch
D. ốc tai màng
E. Tế bào đệm
F. TB thụ cảm thính giác
G. Dây thần kinh
H. Nội dịch
P. Màng bên
K. Màng tiền đình
M. Màng cơ sở
1A- 2D- 3C- 4K- 5P- 6H- 7M- 8G- 9B- 10E- 11F
THỊ TRẤN LẤP VÒ
SINH HỌC
8
- Một cơ quan phân tích bao gồm những b? ph?n nào?
- Cơ quan phân tích có vai trò như thế nào đối với cơ thể?
* Cơ quan phân tích gồm 3 b? ph?n chớnh:
- Cơ quan thụ cảm.
- Dây thần kinh.
- Boọ phaọn phaõn tớch ụỷ trung ửụng.
* ý nghĩa: Giúp cơ thể có thể nhận biết được tác động của môi trường.
TIếT 55:
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào?
Cơ quan phân tích thính giác gồm:
Tế bào thụ cảm thính giác
Dâythần kinh thính giác
Vùng thính giác ở (thùy thái dương)
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào?
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO CỦA TAI
H·y quan s¸t h×nh 51.1 kÕt hîp chó thÝch kÌm theo, th¶o luËn (2 bµn/ 1 nhãm) hoµn thµnh phiÕu häc tËp (t×m hiÓu cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cña tai).
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO CỦA TAI
Hãy quan sát hình 51.1 kết hợp chú thích kèm theo, thảo luận (2 bàn/ 1 nhóm) hoàn thành phiếu học tập (tìm hiểu cấu tạo và chức năng của tai).
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Cấu tạo tai
Cấu tạo các Phần của tai
Chức năng của các bộ phận
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Cấu tạo tai
Cấu tạo các phần của tai
Chức năng của các bộ phận
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Chuỗi x tai
Màng nhĩ
ống tai
Tai giữa
Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
Tai ngoài
ốc tai
Vành tai
Tai trong
Cấu tạo tai
Cấu tạo các Phần của tai
Hứng sóng âm
Vòi nhĩ
Khuếch đại âm thanh
Dẫn chuyền và khuếch đại âm
Hướng sóng âm
Cân bằng áp suất
Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể
Thu nhận kích thích sóng âm
Chức năng của các bộ phận
Phiếu số 1: Hoàn thành sơ đồ sau
Tai gồm
Chuỗi x tai
Màng nhĩ
ống tai
Tai giữa
Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
Tai ngoài
ốc tai
Vành tai
Tai trong
Cấu tạo tai
Cấu tạo các Phần của tai
Hứng sóng âm
Vòi nhĩ
Khuếch đại âm thanh
Dẫn chuyền và khuếch đại âm
Hướng sóng âm
Cân bằng áp suất
Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể
Thu nhận kích thích sóng âm
Chức năng của các bộ phận
Tai ®îc chia ra: Tai ngoµi, tai gi÷a vµ tai trong.
-Tai ngoµi gåm cã nhiÖm vô høng sãng ©m,
híng sãng ©m. Tai ngoµi ®îc giíi h¹n víi tai gi÷a bëi (cã ®êng kÝnh kho¶ng 1cm).
-Tai gi÷a lµ mét khoang x¬ng, trong ®ã bao gåm x¬ng bóa, x¬ng ®e vµ x¬ng bµn ®¹p khíp víi nhau. X¬ng bóa ®îc g¾n víi mµng nhÜ, x¬ng bµn ®¹p ¸p vµo mét mµng giíi h¹n tai gi÷a víi tai trong (gäi lµ mµng cöa bÇu dôc- cã diÖn tÝch nhá h¬n mµng nhÜ 18-20 lÇn)
Hoàn thành phiếu học tập
Vanh tai
Ong tai
Màng nhĩ
Chuỗi xương tai
I. Cấu tạo của tai
TIếT 55: Cơ quan phân tích thính giác
+ Tai ngoài: vành tai: hứng sóng âm
ống tai: hướng sóng âm.
màng nhĩ: khuếch đại âm
+ Tai gi÷a: Chuçi x¬ng tai: dÉn chuyÒn vµ khuÕch ®¹i ©m
Vßi nhÜ: C©n b»ng ¸p suÊt 2 bªn mµng nhÜ
ốc tai: Thu nhận kích thích sóng âm
+ Tai trong:
Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên: Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể
Tai được chia ra: Tai ngoài, tai giữa và tai trong
Nghiên cứu tiếp thông tin sgk/163 và quan sát hình 51.2 kết hợp đọc chú thích kèm theo trả lời các câu hỏi sau:
1. Vì sao gọi là ốc tai?
2. ốc tai có cấu tạo như thế nào?
Tiết 55: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. CẤU TẠO TAI
? * Cấu tạo của ốc tai:
ốc tai xoắn 2 vòng rưỡi gồm:
+ ốc tai xương (ở ngoài)
+ ốc tai màng (ở trong)
Màng cơ sở ở dưới
- Cơ quan Coocti chứa các tế bào thụ cảm thính giác.
Màng bên
I. CẤU TẠO TAI
Màng tiền đình ở trên
Quan sát hình 51.1; 51.2 sgk kết hợp đọc thông tin sgk/164, thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau:
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo của tai theo chiều thu nhận kích thích sóng âm
A.Vành tai
B. Màng nhĩ
C. Chuỗi xương tai
D. ống tai
E. Màng cơ sở
F. Cơ quan coócti
P. Vùng thính giác
Phiếu học tập số 3
H. Sóng âm
G. Cửa bầu
Q. Chuyển động ngoại dịch và nội dich
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
A.Vành tai
B. Màng nhĩ
C. Chuỗi xương tai
D. ống tai
E. Màng cơ sở
F. Cơ quan coócti
P. Vùng thính giác
H. Sóng âm
G. Cửa bầu
Q. Chuyển động ngoại dịch và nội dich
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM :
Quan sát hình mũi tên, nêu chức năng thu nhận sóng âm của tai.
Sóng âm
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM :
Quan sát hình mũi tên, nêu chức năng thu nhận sóng âm của tai.
Sóng âm
Sãng ©m vµnh tai èng tai mµng nhÜ chuçi x¬ng tai cöa bÇu chuyÓn ®éng ngo¹i dÞch vµ néi dÞch rung mµng c¬ së kÝch thÝch c¬ quan coocty xuÊt hiÖn xung thÇn kinh vïng thÝnh gi¸c (ph©n tÝch cho biÕt ©m thanh)
? Cơ chế thu nhận kích thích sóng âm:
Ti?t 55
cơ quan phân tích thính giác
I. Cấu tạo của tai
II. Chức năng thu nhận sóng âm
III.Vệ sinh tai
1. Để tai hoạt động tốt cần lưu ý những vấn đề gì?
2. Hãy đưa ra các biện pháp giữ vệ sinh và bảo vệ tai?
Không ngoái tai bằng vật nhọn, giữ ống tai sạch, tránh nơi có tiếng ồn.
Không dùng vật nhọn ngoáy tai.
Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai.
Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn.
III. VỆ SINH TAI
?- Giữ vệ sinh tai.
- Bảo vệ tai:
+ Không dùng vật nhọn ngoáy tai.
+ Giữ vệ sinh mũi, họng đễ phòng bệnh về tai.
+ Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn.
Củng cố
Trũ choi ụ ch?
T b a o m
V A N H T A I
T a I N G o A i
V O I N H I
T H U Y T H A I D U O N G
M A N G n h I
O N G T A I
R A Y T A I
O C T A I
1-8
2-7
3-8
4-6
5-13
6-7
7-6
8-6
9-5
1
8
5
9
7
2
6
4
10
3
Vành tai
Chuỗi xương tai
ống bán khuyên
Dây thần kinh thính giác
ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
ống tai
Cấu tạo tai
1A 5B
2G 6E
3D 7F
4H 8C
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo sau vào vị trí của hình vẽ
A.Vành tai
B. Chuỗi xương tai
C. ốc tai
D. Màng nhĩ
E. ống bán khuyên
F. Dây thần kinh
G. ống tai
H. Vòi nhĩ
1. Một loại tế bào có ở cơ quan coocti.
1
2. Bộ phận của tai có chức năng hứng sóng âm
2
3. Một bộ phận của tai có chức năng hứng và hướng sóng âm.
3
4. Tên một cơ quan có chức năng đãm bảo áp suất hai bên màng nhĩ được cân bằng..
4
5. Tên gọi của một thùy trên đại não.
5
6. Đường kính 1cm, có chức năng khuếch đại âm.
6
7. Một cơ quan có chức năng hướng sóng âm.
7
8. Tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra tạo thành sản phẩm này ?
8
9. Cơ quan có chức năng thu nhận các kích thích sóng âm.
9
10. Tên gọi một cơ quan phân tích có khả năng nghe được âm thanh trong giới hạn khoảng 20-20.000Hz.
10
Hướng dẫn về nhà
2. Làm bài 4 SGK/165 (Làm TN: thiết kế 1 dụng cụ giống ống nghe của bác sĩ nhưng dùng 2 ống cao su nối với tai có độ dài khác nhau. nhắm mắt và xác định xem có cảm giác gì?)
1. Học bài và vẽ hình 51.1
Tập thể lớp 8/1
chào tạm biệt quí thầy cô
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo sau vào vị trí của hình vẽ
A. ốc tai xương
B. Màng che phủ
C. Ngoại dịch
D. ốc tai màng
E. Tế bào đệm
F. TB thụ cảm thính giác
G. Dây thần kinh
H. Nội dịch
P. Màng bên
K. Màng tiền đình
M. Màng cơ sở
Hãy sắp xếp các thành phần cấu tạo sau vào vị trí của hình vẽ
A. ốc tai xương
B. Màng che phủ
C. Ngoại dịch
D. ốc tai màng
E. Tế bào đệm
F. TB thụ cảm thính giác
G. Dây thần kinh
H. Nội dịch
P. Màng bên
K. Màng tiền đình
M. Màng cơ sở
1A- 2D- 3C- 4K- 5P- 6H- 7M- 8G- 9B- 10E- 11F
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Khải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)