Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác

Chia sẻ bởi | Ngày 01/05/2019 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN SINH HỌC 8
Giáo viên dạy: NGUYỄN THỊ SEN

Đơn vị: Trường THCS Hòa Thạnh
KIỂM TRA MIỆNG
? Nêu một số tật của mắt? Nguyên nhân và cách khắc phục? (10đ)
Đáp án
* Cận thị
- Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt quá dài hoặc do thể thuỷ tinh quá phồng (do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường) -> Đeo kính mặt lõm (5đ)
* Viễn thị
- Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt quá ngắn hoặc do thể thuỷ tinh bị lão hoá (xẹp) -> Đeo kính mặt lồi (5đ)
? Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào? (10đ)
Đáp án
* Cơ quan phân tích thính giác gồm:
+ Tế bào thụ cảm thính giác (3đ)
+ Dây thần kinh thính giác (3đ)
+ Vùng thính giác (3đ)
* Trả lời to, rõ ràng (1đ)
KIỂM TRA MIỆNG
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
? Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào?
* Cơ quan phân tích thính giác gồm:
+ Tế bào thụ cảm thính giác
+ Dây thần kinh thính giác (dây não VIII)
+ Vùng thính giác (ở thùy thái dương)
I. Caáu taïo cuûa tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
Vành tai
Tai được chia ra: tai ngoài, tai giữa và tai trong.
- Tai ngoài gồm: ....có nhiệm vụ hứng sóng âm, ...... hướng sóng âm. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi............(có đường kính khoảng 1 cm).
- Tai giữa là một khoang xương, trong đó có........bao gồm xương búa, xương đe và xương bàn đạp khớp với nhau. Xương búa được gắn vào màng nhĩ, xương bàn đạp áp vào một màng giới hạn tai giữa với tai trong (gọi là màng của bầu dục - có diện tích nhỏ hơn màng nhĩ 18- 20 lần).
Khoang tai giữa thông với hầu nhờ có vòi nhĩ nên bảo đảm áp suất hai bên màng nhĩ được cân bằng.
vành tai
ống tai
màng nhĩ
chuỗi xương tai
(1)
(2)
(3)
(4)
H 51-1. Caáu taïo cuûa tai
Bộ phận tiền đình
TAI NGOÀI TAI GIỮA TAI TRONG
Vành tai
Ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
Ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
Ống tai
TAI NGOÀI TAI GIỮA TAI TRONG
Chuỗi xương tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
H 51-1. Cấu tạo của tai
Vành tai
ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
Ống tai
TAI NGOÀI
Tai giữa
Tai trong
Chuỗi xương tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
? Tai ngoài gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận?
- Vành tai: Hứng sóng âm
- Ống tai: Hướng sóng âm
- Màng nhĩ: Khuếch đại âm thanh
I. Cấu tạo của tai
Vành tai
ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
ốc tai
Vòi nhĩ
ống tai
Tai ngoài
Tai trong
Chuỗi
xương tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
TAI GIỮA
? Tai giữa gồm những bộ phận nào? Mỗi bộ phận đó có chức năng gì?

- Chuỗi xương tai:Truyền sóng âm.
- Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ
Vành tai
Ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
Ốc tai
Vòi nhĩ
Màng nhĩ
ống tai
TAI TRONG
Chuỗi xương tai
vành tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
? Tai trong bao gồm những bộ phận nào? Và có chức năng gì?
+ Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên: Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.
+ Ốc tai: Thu nhận kích thích sóng âm
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
Tai ngoài
Tai giữa
Tai trong
Vành tai: Hứng sóng âm
Ống tai: Hướng sóng âm
Màng nhĩ: Khuếch đại âm
Chuỗi xương tai: Truyền sóng âm
Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ
Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên: Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.
Ốc tai: Thu nhận kích thích sóng âm
Tai

Thứ tự đúng là: A - D - B - C - F - E - G
A. Vành tai
B. Màng nhĩ
C. Chuỗi xương tai
D. Ống tai
E. Nội dịch
F. Ngoại dịch
G. Tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan Coocti
? Hãy sắp xếp thành phần cấu tạo của tai theo thứ tự thu nhận kích thích sóng âm?
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
II. Chức năng thu nhận sóng âm
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
? Quá trình thu nhận và kích thích sóng âm của tai diễn ra như thế nào?
II. Chức năng thu nhận sóng âm

Soùng aâm 
màng nhĩ ?
chuỗi xương tai
? cửa bầu ?
chuyển động ngoại dịch rồi
rung màng cơ sở ?
kích thích
cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh
? Vùng thính giác (Phân tích cho biết âm thanh)
nội dịch ?
? Vì sao khi bị viên họng thì có thể bị viêm tai giữa?
III. Vệ sinh tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
- Vì tai giữa và họng thông với nhau qua vòi nhĩ, khi bị viêm họng thì có thể bị viêm tai giữa.
? Tiếng ồn có hại như thế nào đến cơ quan phân tích thính giác?
III. Vệ sinh tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
- Tiếng ồn tác động lâu ngày có thể làm giảm chức năng của cơ quan phân tích thính giác, thậm chí có thể gây điếc
? Theo em để tránh ô nhiễm tiếng ồn, đặc biệt là tiếng ồn giao thông chúng ta phải có biện pháp gì?
III. Vệ sinh tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
- Trồng nhiều cây xanh để âm thanh truyền đến gặp lá cây sẽ tán xạ theo các hương khác nhau
? Môi trường các em đang sống có đang bị ô nhiễm tiếng ồn không? Nếu có các em cần có biện pháp gì để chống tiếng ồn đó?
III. Vệ sinh tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
? Để tai hoạt động tốt cần lưu ý những vấn đề gì?
III. Vệ sinh tai
Tiết 53 - Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC

- Giöõ gìn veä sinh tai
- Baûo veä tai:
+ Khoâng duøng vaät saéc nhoïn ngoaùy tai.
+ Giöõ veä sinh muõi, hoïng ñeå phoøng beänh cho tai.
+ Coù bieän phaùp choáng, giaûm tieáng oàn.
TỔNG KẾT
? Em hãy xác định trên mô hình các thành phần cấu tạo của tai và cho biết chức năng của các thành phần đó?

1. Gồm 7 chữ cái: tên 1 bộ phận của tai làm nhiệm vụ hứng sóng âm?
2. Gồm 6 chữ cái: giúp cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ là chức năng của bộ phận này?
3. Gồm 13 chữ cái: tên 1 vùng nằm ở thùy thái dương?
4. Gồm 7 chữ cái: tai ngoài giới hạn với tai giữa bởi bộ phận này?
5. Gồm 13 chữ cái: vùng thính giác nằm ở thùy này?
6. Gồm 6 chữ cái: hướng sóng âm là chức năng của bộ phận này?
7. Gồ 7 chữ cái: đây là chất dịch trong ốc tai màng?
8. Gồm 6 chữ cái: là chất do các tuyến trong thành ống tai tiết ra?
9. Gồm 6 chữ cái: đây là cơ quan có chứa các tế bào thụ cảm thính giác?
10. Từ chìa khóa gồm 9 chữ cái: tên một cơ quan có chức năng tiếp nhận âm thanh?
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ


TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
V À N H T A I
V Ò I N H Ĩ
M À N G N H Ĩ
Ố N G T A I
N Ộ� I D Ị C H
R Á Y T A I
C O O C T I
T H Ù Y T H Á I D Ư Ơ N G
V Ù N G T H Í N H G I Á C
PHẦN THƯỞNG CỦA ĐỘI BẠN LÀ
MỘT TRÀNG VỖ TAY
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học thuộc nội dung bài.
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời các câu hỏi trong SGK/T165
+ Câu 2: Câu trả lời ở nội dung trình bày trong mục II
+ Câu 3: Nhờ nghe bằng 2 tai. Nếu ở bên phải
thì sóng âm truyền đến tai
phải trước tai trái và ngược lại
+ Câu 4:
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem trước bài 52: "Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
+ Kẻ bảng 52.1 SGK/T166 và bảng 52.2 SGK/T167 vào vở bài tập
+ Quan sát H52.1 - H52.3 mô tả thí nghiệm hình thành phản xạ có điều kiện
+ Xem lại kiến thức bài 6 "Phản xạ" và tìm một số VD về phản xạ
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Chúc các thầy, cô mạnh khỏe
hạnh phúc!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ:
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)