Bài 50 Vệ sinh mắt

Chia sẻ bởi Lê Văn Hùng | Ngày 01/05/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 50 Vệ sinh mắt thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Điền Đ(đúng) hoặc S( sai) vào đầu các câu sau:
1. Cấu tạo cầu mắt gồm 3 lớp: màng cứng, màng mạch và màng lưới.
2. Màng lưới là nơi tập chung các tế bào thụ cảm thị giác.
3. ảnh của vật hiện trên điểm mù thì nhìn rõ nhất
4. Tế bào nón tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc
5. Lượng ánh sáng vào trong phòng tối của cầu mắt nhiều hay ít nhờ lỗ đồng tử dãn rộng hay co hẹp
6. Thể thuỷ tinh có chức năng điều tiết để ảnh của vật rơi đúng vào màng lưới
Đ
Đ
S
Đ
Đ

Đ
Cận thị
Viễn thị
Bảng 50: Các tật mắt, nguyên nhân và cách khắc phục
Dựa vào các thông tin trên, xây dựng bảng 50

Bảng 50: Các tật mắt, nguyên nhân và cách khắc phục
Bài tập 1
+
+
d
1. Đánh dấu + vào ô ? chỉ câu trả lời đúng trong các câu sau:
a. Người cận thị phải đeo kính mặt lồi
b. Người cận thị phải đeo kính mặt lõm
? c. Người viễn thị phải đeo kính mặt lồi
? d. Người viễn thị phải đeo kính mặt lõm
2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Cận thị là do:
a. Do cầu mắt dài bẩm sinh
b. Do không giữ vệ sinh khi đọc( đọc quá gần)
c. Do thể thuỷ tinh bị lão hoá
d. Cả a và b
Phiếu học tập
Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập:
Tìm hiểu bệnh đau mắt hột
Bệnh đau mắt đỏ
Nêu các biện pháp phòng tránh các bệnh về mắt?
+ Giữ mắt sạch sẽ
+ Rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc nhỏ mắt.
+ Ăn uống đủ Vitamin
+ Khi ra đường nên đeo kính
Bài tập 2
Chọn các cụm từ: cận thị, viễn thị, gần, xa, ánh sáng, chung khăn, muối loãng, thuốc nhỏ mắt điền vào chỗ trống cho thích hợp:
......là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Người cận thị muốn nhìn rõ vật ở....phải đeo kính mặt lõm(kính phân kì). Người.......muốn nhìn rõ được những vật ở gần phải đeo kính mặt lồi(kính hội tụ - kính lão)
Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách để tránh cận thị. Tránh đọc ở chỗ thiếu......hoặc lúc đi trên tàu xe bị xóc nhiều
Rửa mắt thường xuyên bằng nước ........, không dùng chung.......để tránh các bệnh về mắt.
Cận thị
xa
viễn thị
ánh sáng
muối loãng
chung khăn
Trò chơi
Tìm bàn xuất sắc
1. Mắt chỉ có khả năng nhìn gần là mắt bị tật:
Cận thị
b. Viễn thị
c. Quáng gà
d. Cả a, b, c
Đáp án: a. Cận thị
1
Hết giờ
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.ảnh của vật được nhận biết rõ nhất ở:
a. Trước màng lưới
b. ở điểm mù
c.ở điểm vàng trên màng lưới
d. Cả a, b, c
Đáp án: c.ở điểm vàng trên màng lưới
3. Nguyên nhân gây lên bệnh đau mắt hột do:
a. Cầu mắt ngắn
b. Vi khuẩn
c. Vi rút
d. Cả a, b, c
Đáp án: c. Vi rút
4. Người già phải đeo kính lão vì:
a.Cầu mắt ngắn
b. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
c. Thể thuỷ tinh quá phồng
d. Cầu mắt dài
Đáp án: b. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
5.Trung ương phân tích thị giác nằm ở:
a. Thuỳ thái dương
b. Thuỳ đỉnh
c. Thuỳ trán
d. Thuỳ chẩm
Đáp án: d. Thuỳ chẩm
6. Ông bạn A đeo kính mặt lồi. Vậy ông bạn A mắt bị:
Cận thị
Viễn thị
c. Đau mắt đỏ
d. Cả a, b, c
Đáp án: b. Viễn thị
7.Biện pháp phòng chống các bệnh về mắt là:
a. Giữ mắt sạch sẽ
b.Rửa mắt bằng nước muối loãng
c. Ăn uống đủ Vitamin
d. Cả a, b, c
Đáp án: d. Cả a, b, c
8.Tại sao lại có những người có màu mắt khác nhau? Vì
a. Họ ở các nước khác nhau
b. Họ ở các châu lục khác nhau
c. Cấu tạo cầu mắt khác nhau
d. Do sự khác nhau của tế bào sắc tố ở màng mạch
Đáp án: d. Do sự khác nhau của tế bào sắc tố ở màng mạch
9. Dây thần kinh thị giác là:
a. Dây thần kinh tuỷ
b. Dây thần kinh não
c. Dây thần kinh não số 2
d. Cả a, b, c
Đáp án: c. Dây thần kinh não số 2
10.Nghiên cứu cấu tạo và hoạt động của mắt con người đã phát minh ra:
Máy tính
b. Máy ảnh
c. Xe máy
d. Máy quay phim
Đáp án: b. Máy ảnh
Chúc mừng chiến thắng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)