Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Phạm Thành Chung |
Ngày 09/05/2019 |
160
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Gluxit
Glucozơ
Saccarozơ
Tinh bột & Xenlulozơ
Công thức phân tử : C6H12O6
Phân tử khối : 180
Tiết 61: Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Một số hình ảnh Glucozơ có trong tự nhiên
Rau, củ ,quả
Qủa chuối
Qủa nho
Máy thử glucozơ trong máu
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây , nhiều nhất trong quả chín . Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Tìm hiểu tính chất vật lí của glucozơ
Câu 1. Em hãy cho glucozơ vào hõm đế sứ lớn,quan sát glucozơ và nhận xét
. Trạng thái :
. Màu sắc :
. Vị:
Cu 2 . Cho m?t ít nu?c vo hm d? s? cĩ glucozo , quan st d? tan c?a glucozo
rắn
trắng
ngọt
Glucozơ dễ tan trong nước
Phiếu học tập số 1
Hãy nêu tính chất vật lí của glucozơ
(không màu )
(kết tinh )
(1 phút )
Đường dạng kết tinh
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
III . Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucozo
*Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp
dung dịch glucozơ vào , sau đó đun nhẹ .
* Yêu cầu Học sinh
1. Quan sát thí nghiệm :
2 .Hiện tượng :
3 . Nhận xét :
4 . Phương trình hoá học :
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Có phản ứng hoá học xảy ra
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Phiếu học tập số 2
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
Ag
O
C6H12O6
+
2
C6H12O7
Axit gluconic
Phản ứng oxi hoá glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
( Phản ứng tráng gương )
Bài tập :
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không ? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với kim loại Sắt
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV . Ứng dụng
C6H12O6
C2H5OH
Lên men
300 – 320C
+ CO2
2
2
Tinh bột hoặc
đường
Lên men
Rượu etylic
Bình thuỷ
Gương
Viên C sủi bọt
Thuốc bổ cho Gà
Táo
Chất dinh dưỡng
Công nghiệp
Hãy nêu ứng dụng của glucozơ
Dd glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
IV . Ứng dụng
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Trong công nghiệp , Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích
Bài tập : số 2 / 152 / sgk - Nhận biết hoá chất
* Chú ý : nhận biết hoá chất hữu cơ
dạng dung dịch , nhận biết theo thứ tự :
axít axetic , glucozơ , rượu , benzen .
2 . Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học . (Nêu rõ cách tiến hành )
a. Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic
Đáp án
a . Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dung dịch NH3 , chất nào tham gia phản ứng tráng gương đó là Glucozơ , chất còn lại là rượu etylic
ptpư : C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
b. Chọn thuốc thử là quỳ tím , chất nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch axít axetic , chất còn lại là glucozơ
b. Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic
Bài tập : số 3 / 152 / sgk
Tính lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% có D ≈ 1,0 g/cm3 .
Giải
Khối lượng dung dịch Glucozơ : 500 x 1 = 500 g
Vậy khối lượng Glucozơ cần lấy là :
m = ( 500 x 5 ) : 100 = 25 g
50 g
Bài tập : số 4 / 152 / sgk
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đkc) .
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết
hiệu suất quá trình lên men là 90%
23 g
Hướng dẫn về nhà
1. Học và Làm lại bài tập số 2 , 3 , 4 / 152 / sgk
2.Tìm hiểu trước bài 51 Saccarozơ
Glucozơ
Saccarozơ
Tinh bột & Xenlulozơ
Công thức phân tử : C6H12O6
Phân tử khối : 180
Tiết 61: Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Một số hình ảnh Glucozơ có trong tự nhiên
Rau, củ ,quả
Qủa chuối
Qủa nho
Máy thử glucozơ trong máu
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây , nhiều nhất trong quả chín . Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Tìm hiểu tính chất vật lí của glucozơ
Câu 1. Em hãy cho glucozơ vào hõm đế sứ lớn,quan sát glucozơ và nhận xét
. Trạng thái :
. Màu sắc :
. Vị:
Cu 2 . Cho m?t ít nu?c vo hm d? s? cĩ glucozo , quan st d? tan c?a glucozo
rắn
trắng
ngọt
Glucozơ dễ tan trong nước
Phiếu học tập số 1
Hãy nêu tính chất vật lí của glucozơ
(không màu )
(kết tinh )
(1 phút )
Đường dạng kết tinh
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
III . Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucozo
*Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp
dung dịch glucozơ vào , sau đó đun nhẹ .
* Yêu cầu Học sinh
1. Quan sát thí nghiệm :
2 .Hiện tượng :
3 . Nhận xét :
4 . Phương trình hoá học :
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Có phản ứng hoá học xảy ra
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Phiếu học tập số 2
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
Ag
O
C6H12O6
+
2
C6H12O7
Axit gluconic
Phản ứng oxi hoá glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
( Phản ứng tráng gương )
Bài tập :
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không ? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với kim loại Sắt
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV . Ứng dụng
C6H12O6
C2H5OH
Lên men
300 – 320C
+ CO2
2
2
Tinh bột hoặc
đường
Lên men
Rượu etylic
Bình thuỷ
Gương
Viên C sủi bọt
Thuốc bổ cho Gà
Táo
Chất dinh dưỡng
Công nghiệp
Hãy nêu ứng dụng của glucozơ
Dd glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
IV . Ứng dụng
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Trong công nghiệp , Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích
Bài tập : số 2 / 152 / sgk - Nhận biết hoá chất
* Chú ý : nhận biết hoá chất hữu cơ
dạng dung dịch , nhận biết theo thứ tự :
axít axetic , glucozơ , rượu , benzen .
2 . Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học . (Nêu rõ cách tiến hành )
a. Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic
Đáp án
a . Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dung dịch NH3 , chất nào tham gia phản ứng tráng gương đó là Glucozơ , chất còn lại là rượu etylic
ptpư : C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
b. Chọn thuốc thử là quỳ tím , chất nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch axít axetic , chất còn lại là glucozơ
b. Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic
Bài tập : số 3 / 152 / sgk
Tính lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% có D ≈ 1,0 g/cm3 .
Giải
Khối lượng dung dịch Glucozơ : 500 x 1 = 500 g
Vậy khối lượng Glucozơ cần lấy là :
m = ( 500 x 5 ) : 100 = 25 g
50 g
Bài tập : số 4 / 152 / sgk
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đkc) .
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết
hiệu suất quá trình lên men là 90%
23 g
Hướng dẫn về nhà
1. Học và Làm lại bài tập số 2 , 3 , 4 / 152 / sgk
2.Tìm hiểu trước bài 51 Saccarozơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thành Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)