Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chiến |
Ngày 30/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Qu?ng Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2008
Glucozơ
Tiết 61- Bài 50:
Công thức phân tử : C6H12O6
Phân tử khối : 180
Nội dung bài Glucozơ:
I.Trạng thái tự nhiên
II.Tính chất vật lý
III.Tính chất hoá học
IV. Ứng dụng của Glucozơ
V. Bài tập vận dụng
I/ Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây: hoa, quả, thân, rễ lá nhiều nhất là trong quả chín, đặc biệt trong quả nho chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
Trong tự nhiên Glucozơ có ở đâu?
CTPT:C6H12O6
PTK :180
II/ Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Nhận xét về tính chất vật lí của Glucozơ
Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6 trong
phân tử có năm nhóm -OH(rượu nhiều lần rượu)
và một nhóm anđehit (-CH=O).Phân tử glucozơ
tồn tại cả dạng mạch thẳng và mạch vòng.
CTPT:C6H12O6
PTK :180
III/ Tính chất hoá học
1/ Phản ứng oxi hoá Glucozơ
C6H12O6 (dd) + Ag2O(dd)
Hiện tượng: Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Axit gluconic
Thí nghiệm:
PTHH:
Ag(r)
C6H12O7 (dd) +
2
NH3
to
Phản ứng trên được gọi là phản ứng tráng gương
CTPT:C6H12O6
PTK :180
2/ Phản ứng lên men rượu
C6H12O6 (dd) C2H5OH (dd) + CO2(k)
men rượu
2
2
Tinh bột, đường
Rượu Etilic
Lên men
300 - 320
Glucozơ
Phản ứng với hợp chất của bạc Ag
(Phản ứng tráng gương)
Rượu Etilic
300 - 320
CTPT:C6H12O6
PTK :180
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập:
Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, có chứa đường Glucozơ, Chọn thuốc thử để nhận biết đường Glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây
A/ Quỳ tím
B/ Nước vôi trong
C/ Ag2O/NH3
D/ Zn
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bạn đã đúng !
01
01
02
Bạn sai rồi !
01
01
02
Trong y tế
IV/ ứng dụng
ứng dụng của
Glucozơ
Trong công nghiệp
Trong thực phẩm
Pha huyết thanh
Sản xuất Vitamin C
Tráng gương
Tráng ruột phích.
- Là chất dinh dưỡng quan trọng
- Pha nước uống tăng lực
Điều chế rượu Etylic
CTPT:C6H12O6
PTK :180
1, Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6, là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
2, Các phản ứng quan trọng của Glucozơ là: Phản ứng tráng gương (oxi hoá Glucozơ); Phản ứng lên men rượu.
3, Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
Ghi nhớ
Trong phòng thí nghiệm có lọ đựng dung dịch Glucozơ
bị mất nhãn, em làm cách nào để nhận biết?
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập 1:
Chất X có tính chất sau:
Thể rắn, mằu trắng ở điều kiện thường
Tan trong nước
Khi đốt cháy chỉ thu được H2O và CO2
X là:
A/ Etilen
B/ Glucozơ
C/ Chất béo
D/ Axit Axetic
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập 2:
Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu Etilic, Glucozơ, Axit axetic, Dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt:
A/ Giấy quỳ tím và Na
B/ Na và AgNO3/NH3
C/ Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D/ Tất cả đều đúng
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập 3:
Viết phương trình hoá học để hoàn thành chuỗi phản ứng sau.
Glucozơ
Rượu Etilic
Axit Axetic
(1)
(2)
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Học bài và làm bài tập 2,3,4 (SGK-Tr 152)
Chuẩn bị cho giờ học sau:
- Đọc trước bài 51
- Mang đường kính trắng
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Glucozơ
Tiết 61- Bài 50:
Công thức phân tử : C6H12O6
Phân tử khối : 180
Nội dung bài Glucozơ:
I.Trạng thái tự nhiên
II.Tính chất vật lý
III.Tính chất hoá học
IV. Ứng dụng của Glucozơ
V. Bài tập vận dụng
I/ Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây: hoa, quả, thân, rễ lá nhiều nhất là trong quả chín, đặc biệt trong quả nho chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
Trong tự nhiên Glucozơ có ở đâu?
CTPT:C6H12O6
PTK :180
II/ Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Nhận xét về tính chất vật lí của Glucozơ
Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6 trong
phân tử có năm nhóm -OH(rượu nhiều lần rượu)
và một nhóm anđehit (-CH=O).Phân tử glucozơ
tồn tại cả dạng mạch thẳng và mạch vòng.
CTPT:C6H12O6
PTK :180
III/ Tính chất hoá học
1/ Phản ứng oxi hoá Glucozơ
C6H12O6 (dd) + Ag2O(dd)
Hiện tượng: Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Axit gluconic
Thí nghiệm:
PTHH:
Ag(r)
C6H12O7 (dd) +
2
NH3
to
Phản ứng trên được gọi là phản ứng tráng gương
CTPT:C6H12O6
PTK :180
2/ Phản ứng lên men rượu
C6H12O6 (dd) C2H5OH (dd) + CO2(k)
men rượu
2
2
Tinh bột, đường
Rượu Etilic
Lên men
300 - 320
Glucozơ
Phản ứng với hợp chất của bạc Ag
(Phản ứng tráng gương)
Rượu Etilic
300 - 320
CTPT:C6H12O6
PTK :180
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập:
Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, có chứa đường Glucozơ, Chọn thuốc thử để nhận biết đường Glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây
A/ Quỳ tím
B/ Nước vôi trong
C/ Ag2O/NH3
D/ Zn
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bạn đã đúng !
01
01
02
Bạn sai rồi !
01
01
02
Trong y tế
IV/ ứng dụng
ứng dụng của
Glucozơ
Trong công nghiệp
Trong thực phẩm
Pha huyết thanh
Sản xuất Vitamin C
Tráng gương
Tráng ruột phích.
- Là chất dinh dưỡng quan trọng
- Pha nước uống tăng lực
Điều chế rượu Etylic
CTPT:C6H12O6
PTK :180
1, Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6, là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
2, Các phản ứng quan trọng của Glucozơ là: Phản ứng tráng gương (oxi hoá Glucozơ); Phản ứng lên men rượu.
3, Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
Ghi nhớ
Trong phòng thí nghiệm có lọ đựng dung dịch Glucozơ
bị mất nhãn, em làm cách nào để nhận biết?
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập 1:
Chất X có tính chất sau:
Thể rắn, mằu trắng ở điều kiện thường
Tan trong nước
Khi đốt cháy chỉ thu được H2O và CO2
X là:
A/ Etilen
B/ Glucozơ
C/ Chất béo
D/ Axit Axetic
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập 2:
Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu Etilic, Glucozơ, Axit axetic, Dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt:
A/ Giấy quỳ tím và Na
B/ Na và AgNO3/NH3
C/ Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D/ Tất cả đều đúng
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Bài tập 3:
Viết phương trình hoá học để hoàn thành chuỗi phản ứng sau.
Glucozơ
Rượu Etilic
Axit Axetic
(1)
(2)
CTPT:C6H12O6
PTK :180
Học bài và làm bài tập 2,3,4 (SGK-Tr 152)
Chuẩn bị cho giờ học sau:
- Đọc trước bài 51
- Mang đường kính trắng
CTPT:C6H12O6
PTK :180
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)