Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi San Duy Nguyen |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
- Công thức phân tử: C6H12O6
- Phân tử khối: 180
Glucozơ có:
- Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).
- Trong cơ thể người, động vật.
I.Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có:
-Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín (đặc biệt trong quả nho chín).
I. Trạng thái tự nhiên
-Trong cơ thể người, động vật.
Thực vật có chứa glucozơ
Máu người và động vật có chứa glucozơ
II.Tính chất vật lí:
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
II.Tính chất vật lí:
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
Hoạt động theo nhóm tiến hành thí nghiệm và thảo luận: 1. Cho glucozơ lên mảnh giấy trắng quan sát. Nhận xét về thể, màu, vị của glucozơ? 2. Cho một mẫu nhỏ glucozơ vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của glucozơ?
III.Tính chất hóa học:
-Nêu hiện tượng quan sát được?Viết phương trình hóa học xảy ra?
Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm sạch 1ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều. Thêm tiếp 1 ml dung dịch gluco zơ, sau đó đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng.
Hiện tượng: Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm.
C6H12O6+ Ag2O C6H12O7 + 2Ag
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
C6H12O6+ Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
Gạo nếp
2. Phản ứng lên men rượu
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Nấu
Lên men
ủ
Lọc
III.Tính chất hóa học:
2. Phản ứng lên men rượu
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
A
B
D
C
21,6 gam
10,8 gam
16,2 gam
5,4 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
IV. Ứng dụng của glucozơ:
- Phân tử khối: 180
Glucozơ có:
- Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).
- Trong cơ thể người, động vật.
I.Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có:
-Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín (đặc biệt trong quả nho chín).
I. Trạng thái tự nhiên
-Trong cơ thể người, động vật.
Thực vật có chứa glucozơ
Máu người và động vật có chứa glucozơ
II.Tính chất vật lí:
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
II.Tính chất vật lí:
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
Hoạt động theo nhóm tiến hành thí nghiệm và thảo luận: 1. Cho glucozơ lên mảnh giấy trắng quan sát. Nhận xét về thể, màu, vị của glucozơ? 2. Cho một mẫu nhỏ glucozơ vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của glucozơ?
III.Tính chất hóa học:
-Nêu hiện tượng quan sát được?Viết phương trình hóa học xảy ra?
Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm sạch 1ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều. Thêm tiếp 1 ml dung dịch gluco zơ, sau đó đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng.
Hiện tượng: Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm.
C6H12O6+ Ag2O C6H12O7 + 2Ag
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
C6H12O6+ Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
Gạo nếp
2. Phản ứng lên men rượu
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Nấu
Lên men
ủ
Lọc
III.Tính chất hóa học:
2. Phản ứng lên men rượu
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
A
B
D
C
21,6 gam
10,8 gam
16,2 gam
5,4 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
IV. Ứng dụng của glucozơ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: San Duy Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)