Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Hải |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Gluxit (hay cacbonhiđrat) là tên gọi chung của một nhóm các hợp chất hữu cơ thiên nhiên có công thức chung Cn (H2O)m.
Gluxit tiêu biểu và quan trọng nhất là Glucozơ. Vậy glucozơ có tính chất và ứng dụng gì?
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
? Quan sát tranh, liên hệ thực tiễn và cho biết glucozơ có ở đâu.
I. Trạng thái tự nhiên:
Củ khoai lang
- Có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. (đặc biệt trong quả nho chín).
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
- Có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. (đặc biệt trong quả nho chín).
- Có trong cơ thể người và động vật (chẳng hạn trong máu).
II. Tính chất vật lý:
- Glucozơ là chất rắn kết tinh,
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
- Dễ tan trong nước.
vị ngọt.
I. Trạng thái tự nhiên:
không màu,
III. Tính chất hoá học:
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
1. Phản ứng cháy:
C6H12O6
+ O2
CO2
+ H2O
6
6
6
6
6
6
III. Tính chất hoá học:
2. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
* Thí nghiệm:
- Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ.
- Thêm tiếp dung dịch Glucozơ vào, sau đó đun nóng nhẹ.
* Hiện tượng:
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Có chất màu sáng bạc bám trên thành ống nghiệm.
* Kết luận:
(dd)
(dd)
(dd)
2
(r)
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Axit Gluconic
C6H12O6
+ Ag2O*
C6H12O7
+ Ag
- Trước tiên:
- Sau đó: Phức chất [Ag(NH3)2]OH phản ứng với glucozơ.
AgOH mới sinh chuyển ngay thành phức chất bền [ Ag(NH3)2 ]OH.
AgNO3
+ NH3
+ H2O
AgOH
+ NH4NO3
Có PƯHH.
2
3. Phản ứng lên men rượu:
(k)
+ CO2
(dd)
(dd)
2
C6H12O6
C2H5OH
2
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
2
2
IV. ứng dụng:
+ Pha huyết thanh.
+ Sản xuất vitamin C.
Tráng gương,
tráng ruột phích.
- Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
- Có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. (đặc biệt trong quả nho chín).
- Có trong cơ thể người và động vật (chẳng hạn trong máu).
II. Tính chất vật lý:
- Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt.
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
- Dễ tan trong nước.
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng cháy:
2. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
3. Phản ứng lên men rượu:
IV. ứng dụng:
- Pha huyết thanh.
- Sản xuất vitamin C.
- Tráng gương, tráng ruột phích.
- Sản xuất rượu Etylíc.
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Luyện tập
Bài tập 1:
Gạch bỏ từ sai trong ngoặc ở câu sau:
Glucozơ là chất (rắn, lỏng, khí), tan (ít, nhiều) trong nước, có vị (mặn, ngọt, đắng) .
Glucozơ là chất rắn, tan nhiều trong nước, có vị ngọt.
Bài tập 2:
Ô CHữ Bí ẩN
Bài tập về nhà:
50.1; 50.4; 50.5 / SBT / 53
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ. Chúc các em học giỏi.
Gluxit tiêu biểu và quan trọng nhất là Glucozơ. Vậy glucozơ có tính chất và ứng dụng gì?
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
? Quan sát tranh, liên hệ thực tiễn và cho biết glucozơ có ở đâu.
I. Trạng thái tự nhiên:
Củ khoai lang
- Có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. (đặc biệt trong quả nho chín).
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
- Có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. (đặc biệt trong quả nho chín).
- Có trong cơ thể người và động vật (chẳng hạn trong máu).
II. Tính chất vật lý:
- Glucozơ là chất rắn kết tinh,
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
- Dễ tan trong nước.
vị ngọt.
I. Trạng thái tự nhiên:
không màu,
III. Tính chất hoá học:
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
1. Phản ứng cháy:
C6H12O6
+ O2
CO2
+ H2O
6
6
6
6
6
6
III. Tính chất hoá học:
2. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
* Thí nghiệm:
- Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ.
- Thêm tiếp dung dịch Glucozơ vào, sau đó đun nóng nhẹ.
* Hiện tượng:
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Có chất màu sáng bạc bám trên thành ống nghiệm.
* Kết luận:
(dd)
(dd)
(dd)
2
(r)
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Axit Gluconic
C6H12O6
+ Ag2O*
C6H12O7
+ Ag
- Trước tiên:
- Sau đó: Phức chất [Ag(NH3)2]OH phản ứng với glucozơ.
AgOH mới sinh chuyển ngay thành phức chất bền [ Ag(NH3)2 ]OH.
AgNO3
+ NH3
+ H2O
AgOH
+ NH4NO3
Có PƯHH.
2
3. Phản ứng lên men rượu:
(k)
+ CO2
(dd)
(dd)
2
C6H12O6
C2H5OH
2
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
2
2
IV. ứng dụng:
+ Pha huyết thanh.
+ Sản xuất vitamin C.
Tráng gương,
tráng ruột phích.
- Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
- Có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. (đặc biệt trong quả nho chín).
- Có trong cơ thể người và động vật (chẳng hạn trong máu).
II. Tính chất vật lý:
- Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt.
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
- Dễ tan trong nước.
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng cháy:
2. Phản ứng oxi hoá glucozơ:
3. Phản ứng lên men rượu:
IV. ứng dụng:
- Pha huyết thanh.
- Sản xuất vitamin C.
- Tráng gương, tráng ruột phích.
- Sản xuất rượu Etylíc.
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Luyện tập
Bài tập 1:
Gạch bỏ từ sai trong ngoặc ở câu sau:
Glucozơ là chất (rắn, lỏng, khí), tan (ít, nhiều) trong nước, có vị (mặn, ngọt, đắng) .
Glucozơ là chất rắn, tan nhiều trong nước, có vị ngọt.
Bài tập 2:
Ô CHữ Bí ẩN
Bài tập về nhà:
50.1; 50.4; 50.5 / SBT / 53
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ. Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)