Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Phan Vô Danh |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kính chào các em học sinh thân mến!
Môn Hoá học 9. Năm học 2008-2009
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
GLUCOZƠ
1
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Một số hình ảnh Glucozơ có trong tự nhiên
Máy thử glucozơ trong máu
Nghiên cứu tài liệu sgk và một số hình ảnh trên đây .
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây , nhiều nhất trong quả chín, mật ong . Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật.
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozo là chất rắn, không màu.
Glucozơ dễ tan trong nước
Qua phiếu học tập 1 em hãy nêu tính chất vật lý của glucozơ
Click here
Click here
Bài 50 : Glucozơ
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
III. Tính chất hoá học
Có chất màu trắng bạc bám trên thành ống nghiệm
Có phản ứng hóa học xảy ra. Chất màu trắng là Ag
Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng trên?
Thí nghiệm phản ứng tráng gương
Xem phim
Bài 50 : Glucozơ
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
Bài 50 : Glucozơ
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
( Phản ứng tráng gương )
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
Bài 50 : Glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6
C2H5OH
Lên men
300 – 320C
+ CO2
2
2
Tinh bột hoặc
đường
Lên men
Rượu etylic
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
IV . Ứng dụng
Bình thuỷ
Gương
Viên C sủi bọt
Thuốc bổ cho Gà
Chất dinh dưỡng
Công nghiệp
Hãy nêu ứng dụng của glucozơ
Dd glucozơ
Nho
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Trong công nghiệp , Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích
Bài 50 : Glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
IV . Ứng dụng
IV . Ứng dụng
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Trong công nghiệp , Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây , nhiều nhất trong quả chín . Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật.
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
Bài tập : số 2 / 152 / sgk - Nhận biết hoá chất
Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học . (Nêu rõ cách tiến hành )
a. Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic.
Đáp án
a . Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dung dịch NH3 , chất nào tham gia phản ứng tráng gương đó là Glucozơ , chất còn lại là rượu etylic
ptpư : C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag
b. Chọn thuốc thử là quỳ tím , chất nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch axít axetic , chất còn lại là glucozơ
b. Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập : số 4 / 152 / sgk
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đkc) .
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết
hiệu suất quá trình lên men là 90%
Bài 50 : Glucozơ
Giải
Bài 4:
n
CO2
=
11,2
22,4
= 0,5 mol
Khối lượng C2H5OH : 46. 0,5 = 23 gam
Khối lượng Glucozơ theo lý thuyết : 0,25.180 = 45 gam
Khối lượng Glucozơ theo thực tế :
Theo PTHH n C2H5OH = 0,5 mol;
n C6H12O6 = 0,25 mol
Trò chơi
Hãy giải ô chữ sau:
1
2
3
4
5
6
7
1. Axit H2SO4 không tác dụng được với Al, Fe trong điều kiện nào?
2. Tên của một kim loại kiềm
3. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH
4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong thành phần phân tử
5. Khí có màu vàng lục nhạt, có tính oxi hoá mạnh
6. Hợp chất hữu cơ có cấu tạo mạch vòng 6 cạnh, có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi
7. Hợp chất vô cơ có nhóm _OH trong cấu tạo phân tử
1
2
3
4
5
6
7
Giải đáp
Đ ặ c n g u ộ i
k a l i
r ư ợ u e t y l i c
h i đ r o c a c b o n
c l o
b e n z e n
b a z ơ
1. Học bài và Làm lại bài tập số 1 , 3 , 4 /
trang 152 / sgk
2.Tìm hiểu trước bài 51 Saccarozơ
- Đọc mục em có biết : tìm hiểu việc sản
xuất đường saccarozơ từ mía
Bài 50 : Glucozơ
Hướng dẫn về nhà
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Ánh-Trường THCS Nguyễn Tri Phương
Bài học đến đây là kết thúc.
Chào tạm biệt các em
Môn Hoá học 9. Năm học 2008-2009
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
GLUCOZƠ
1
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Một số hình ảnh Glucozơ có trong tự nhiên
Máy thử glucozơ trong máu
Nghiên cứu tài liệu sgk và một số hình ảnh trên đây .
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây , nhiều nhất trong quả chín, mật ong . Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật.
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozo là chất rắn, không màu.
Glucozơ dễ tan trong nước
Qua phiếu học tập 1 em hãy nêu tính chất vật lý của glucozơ
Click here
Click here
Bài 50 : Glucozơ
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
III. Tính chất hoá học
Có chất màu trắng bạc bám trên thành ống nghiệm
Có phản ứng hóa học xảy ra. Chất màu trắng là Ag
Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng trên?
Thí nghiệm phản ứng tráng gương
Xem phim
Bài 50 : Glucozơ
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
Bài 50 : Glucozơ
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
( Phản ứng tráng gương )
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
Bài 50 : Glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6
C2H5OH
Lên men
300 – 320C
+ CO2
2
2
Tinh bột hoặc
đường
Lên men
Rượu etylic
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
IV . Ứng dụng
Bình thuỷ
Gương
Viên C sủi bọt
Thuốc bổ cho Gà
Chất dinh dưỡng
Công nghiệp
Hãy nêu ứng dụng của glucozơ
Dd glucozơ
Nho
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Trong công nghiệp , Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích
Bài 50 : Glucozơ
III. Tính chất hoá học
II. Tính chất vật lí
I . Trạng thái tự nhiên
IV . Ứng dụng
IV . Ứng dụng
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III . Tính chất hoá học
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Trong công nghiệp , Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây , nhiều nhất trong quả chín . Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật.
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
Bài tập : số 2 / 152 / sgk - Nhận biết hoá chất
Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học . (Nêu rõ cách tiến hành )
a. Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic.
Đáp án
a . Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dung dịch NH3 , chất nào tham gia phản ứng tráng gương đó là Glucozơ , chất còn lại là rượu etylic
ptpư : C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag
b. Chọn thuốc thử là quỳ tím , chất nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch axít axetic , chất còn lại là glucozơ
b. Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập : số 4 / 152 / sgk
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đkc) .
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết
hiệu suất quá trình lên men là 90%
Bài 50 : Glucozơ
Giải
Bài 4:
n
CO2
=
11,2
22,4
= 0,5 mol
Khối lượng C2H5OH : 46. 0,5 = 23 gam
Khối lượng Glucozơ theo lý thuyết : 0,25.180 = 45 gam
Khối lượng Glucozơ theo thực tế :
Theo PTHH n C2H5OH = 0,5 mol;
n C6H12O6 = 0,25 mol
Trò chơi
Hãy giải ô chữ sau:
1
2
3
4
5
6
7
1. Axit H2SO4 không tác dụng được với Al, Fe trong điều kiện nào?
2. Tên của một kim loại kiềm
3. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH
4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong thành phần phân tử
5. Khí có màu vàng lục nhạt, có tính oxi hoá mạnh
6. Hợp chất hữu cơ có cấu tạo mạch vòng 6 cạnh, có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi
7. Hợp chất vô cơ có nhóm _OH trong cấu tạo phân tử
1
2
3
4
5
6
7
Giải đáp
Đ ặ c n g u ộ i
k a l i
r ư ợ u e t y l i c
h i đ r o c a c b o n
c l o
b e n z e n
b a z ơ
1. Học bài và Làm lại bài tập số 1 , 3 , 4 /
trang 152 / sgk
2.Tìm hiểu trước bài 51 Saccarozơ
- Đọc mục em có biết : tìm hiểu việc sản
xuất đường saccarozơ từ mía
Bài 50 : Glucozơ
Hướng dẫn về nhà
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Ánh-Trường THCS Nguyễn Tri Phương
Bài học đến đây là kết thúc.
Chào tạm biệt các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Vô Danh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)