Bài 50. Glucozơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hảo | Ngày 30/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 50. Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên

Rau, củ quả
Máy thử glucozơ trong máu
Quả chuối
Quả
nho
Em hãy cho biết Glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên

Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật

II. Tính chất vật lí

Quan sát mẫu Glucozơ, sau đó tiến hành thí nghiệm hoà tan Glucozơ vào nước.
- Nghiên cứu thông tin sgk cùng với kết quả thí nghiệm trên hãy nêu các tính chất vật lí của Glucozơ?
+ Trạng thái:
+ Màu sắc:
+ Khả năng tan trong nước:
+ Vị:

Rắn (kết tinh)

Không màu

Dễ tan trong nước

Ngọt

Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên

Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật

II. Tính chất vật lí

Glucozơ là chất kết tinh không màu có vị ngọt, dễ tan trong nước

Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên

Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật

II. Tính chất vật lí

Glucozơ là chất kết tinh không màu có vị ngọt, dễ tan trong nước

III. Tính chất hoá học

Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch Glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng.

Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên

Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật

II. Tính chất vật lí

Glucozơ là chất kết tinh không màu có vị ngọt, dễ tan trong nước

III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng oxi hoá Glucozơ


(Phản ứng tráng gương)


C6H12O6 + Ag2O dd NH3
Ag
C6H12O6
+
2
C6H12O7
axit gluconic


Bài tập 1
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không ? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với kim loại Sắt
Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Tính chất hoá học
Phản ứng oxi hoá Glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic



2. Phản ứng lên men rượu




C6 H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2


Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Tính chất hoá học
Phản ứng oxi hoá Glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic



2. Phản ứng lên men rượu
C6 H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2


IV. ứng dụng


Bình thuỷ
Gương
Viên C sủi bọt
Thuốc bổ cho Gà
Táo
Chất dinh dưỡng
Công nghiệp
Hãy nêu ứng dụng của glucozơ
Dd glucozơ
Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Tính chất hoá học
Phản ứng oxi hoá Glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
2. Phản ứng lên men rượu
C6 H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2



IV. ứng dụng
Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật; Glucozơ được dùng để pha huyết thanh, sản xuất vitamin C, trong công nghiệp Glucozơ được sử dụng để tráng gương, ruột phích.
Glucozơ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Tính chất hoá học
Phản ứng oxi hoá Glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2 Ag
Axit gluconic
2. Phản ứng lên men rượu
C6 H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2



IV. ứng dụng
Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật; Glucozơ được dùng để pha huyết thanh, sản xuất vitamin C, trong công nghiệp Glucozơ được sử dụng để tráng gương, ruột phích.
Bài tập 2
Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học . (Nêu rõ cách tiến hành )
a. Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic
Đáp án
a . Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dung dịch NH3 , chất nào tham gia phản ứng tráng gương đó là Glucozơ , chất còn lại là rượu etylic
ptpư : C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag
b. Chọn thuốc thử là quỳ tím , chất nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch axít axetic , chất còn lại là glucozơ
b. Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic
Bài tập : số 3 / 152 / sgk
Tính lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% có D ≈ 1,0 g/cm3 .
Giải
Khối lượng dung dịch Glucozơ :
mdd =D.V = 500 x 1 = 500 g
Vậy khối lượng Glucozơ cần lấy là :
C%.mdd 5%.500
mglucoz¬ = = = 25 g
100% 100%
50 g
Bài tập : số 4 / 152 / sgk
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đkc) .
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .

b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết
hiệu suất quá trình lên men là 90%
23 g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)