Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nhal Tem |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Liêng Srônh
Gv: Nhal Tem
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ,
THĂM LỚP
TIẾT 61: GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
- Quan sát tranh, liên hệ thực tiễn và cho biết glucozơ có ở đâu ?
I. Trạng thái tự nhiên:
Củ khoai lang
Máu người và động vật có chứa glucozơ
Tiết: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
II/Tính chất vật lý
Tiết: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Hoạt động theo nhóm tiến hành thí nghiệm và thảo luận: 1. Cho glucozơ lên mảnh giấy trắng quan sát. Nhận xét về thể, màu, vị của glucozơ?
2. Cho một mẫu nhỏ glucozơ vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của glucozơ?
II/Tính chất vật lý
Tiết: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
GLUCOZƠ
III.Tính chaát hoùa hoïc:
1. Phản ứng oxi hoùa glucozơ
TIẾT61:
GLUCOZƠ
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
TIẾT61:
QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO
VÀ RƯỢU NẾP
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc, chiết
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
TIẾT61:
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Kim loại Na
Qìu tím
Dung dịch AgNO3/NH3
Cả B và C đều đúng
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
TIẾT61:
GLUCOZƠ
TIẾT61:
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Pha huyết thanh
Các loại nước giải khát
Tráng gương, ruột phích
Sản xuất vitamin C
ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Glucozơ có:
I.Trạng thái tự nhiên:
- Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
II.Tính chất vật lí:
- Trong cơ thể người, động vật.
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng của glucozơ:
- Pha huyết thanh.
- Sản xuất các loại nước giải khát.
- Sản xuất vitamin C.
- Tráng gương, ruột phích.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, axit axetic, rượu etylic.
2. Tiếp tục làm bài tập 1, 3, 4b/ trang 152 SGK.
- Xem trước nội dung của bài: “ Saccarozơ”.
- Tìm hiểu trước những ứng dụng thực tế của saccarozơ trong đời sống sinh hoạt.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG TOÀN THỂ HỌC SINH
Gv: Nhal Tem
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ,
THĂM LỚP
TIẾT 61: GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
- Quan sát tranh, liên hệ thực tiễn và cho biết glucozơ có ở đâu ?
I. Trạng thái tự nhiên:
Củ khoai lang
Máu người và động vật có chứa glucozơ
Tiết: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
II/Tính chất vật lý
Tiết: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Hoạt động theo nhóm tiến hành thí nghiệm và thảo luận: 1. Cho glucozơ lên mảnh giấy trắng quan sát. Nhận xét về thể, màu, vị của glucozơ?
2. Cho một mẫu nhỏ glucozơ vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của glucozơ?
II/Tính chất vật lý
Tiết: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
GLUCOZƠ
III.Tính chaát hoùa hoïc:
1. Phản ứng oxi hoùa glucozơ
TIẾT61:
GLUCOZƠ
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
TIẾT61:
QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO
VÀ RƯỢU NẾP
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc, chiết
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
TIẾT61:
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Kim loại Na
Qìu tím
Dung dịch AgNO3/NH3
Cả B và C đều đúng
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
TIẾT61:
GLUCOZƠ
TIẾT61:
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Pha huyết thanh
Các loại nước giải khát
Tráng gương, ruột phích
Sản xuất vitamin C
ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Glucozơ có:
I.Trạng thái tự nhiên:
- Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
II.Tính chất vật lí:
- Trong cơ thể người, động vật.
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng của glucozơ:
- Pha huyết thanh.
- Sản xuất các loại nước giải khát.
- Sản xuất vitamin C.
- Tráng gương, ruột phích.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, axit axetic, rượu etylic.
2. Tiếp tục làm bài tập 1, 3, 4b/ trang 152 SGK.
- Xem trước nội dung của bài: “ Saccarozơ”.
- Tìm hiểu trước những ứng dụng thực tế của saccarozơ trong đời sống sinh hoạt.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG TOÀN THỂ HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhal Tem
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)