Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 30/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GV: TRẦN ANH NGỌC
CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS TRUNG HỘI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐỊNH HOÁ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
Công thức phân tử :
Phân tử khối :
BÀI 50 :
Glucozơ
C6H12O6
180
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Rau,
củ ,
quả
Qủa chuối
Qủa nho
Máy thử glucozơ trong máu
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín(Đặc biệt là quả nho chín). Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Tìm hiểu tính chất vật lí của glucozơ
Bước 1: Cho glucozơ vào ống nghiệm, quan sát glucozơ và nhận xét
. Trạng thái :
. Màu sắc :
Bu?c 2: Cho m?t ít nu?c vo ?ng nghi?m cĩ glucozo, quan st d? tan c?a glucozo
ngọt
Glucozơ dễ tan trong nước
Khi ăn quả chín ta thấy vị của nó như thế nào
.Vị :
không màu
kết tinh
Hãy nêu tính chất vật lí của glucozơ
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín(Đặc biệt là quả nho chín). Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucozo
*Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng.
Dụng cụ gồm: Cốc đựng nước, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
Hóa chất: dung dịch NH3, dung dich Glucozơ, dung dịch AgNO3
* Yêu cầu Học sinh
1. Quan sát thí nghiệm
2 .Hiện tượng :
3 . Nhận xét :
4 . Phương trình hoá học :
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Có phản ứng hoá học xảy ra
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozơ đã phản ứng với Ag2O trong dd NH3
Glucozơ đã bị Ag2O Ôxi hoá trong dd NH3 tạo thành Axit Gluconic và giải phóng Ag có màu trắng sáng.
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
Ag
O
C6H12O6
+
2
C6H12O7
Axit gluconic
Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
Phản ứng này người ta thường để làm gì?
Phản ứng này người ta dùng để tráng gương.
(đây là một phản ứng đặc trưng để nhận biết glucozơ).
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
2. Phản ứng lên men rượu
Hãy mô tả phương pháp điều chế rượu Êtylic trong nhân dân?
Cho biết quá trình lên men cần qua mấy giai đoạn, điều kiện t0 ở mỗi giai đoạn ?
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
30 – 320C
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
* Sự chuyển hóa Glucozơ thành rượu êtylic ở nhiệt độ thích hợp 30 – 320 C dưới tác dụng của men rượu glucozơ chuyển hóa thành rượu. Các quá trình trên đều diễn ra dưới tác dụng của các loại enzim khác nhau có trong men rượu.
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Quan sát sơ đồ SGK Tr 152 và những hiểu biết thực tế của mình. Hãy cho biết những ứng dụng quan trọng của Glucozo theo sơ đồ sau:
Trong Y Tế
Trong Công Nghiệp
Trong Thực Phẩm
Glucozơ
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Bài tập cũng cố: chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 1:
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau:
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat
trong amoniac
D. Tác dụng với kim loại Sắt
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd) + 2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Bài tập cũng cố: chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 2:
Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu Etilic, Glucozơ, Axit axetic, Dùng các thuốc thử nào sau đây để nhận biết từng dung dịch trên :
A/ Giấy quỳ tím và Fe
B/ Na và AgNO3/NH3
C/ Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D/ Tất cả đều đúng
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+2CO2(dd)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Bài tập cũng cố:
Bài tập 3:
(1) C6H12O6 (dd) 2C2H5OH (dd) + 2 CO2(k)
Viết phương trình hoá học để hoàn thành chuỗi phản ứng sau.
Đáp án
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) C2H5OH(dd)+2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Hướng dẫn về nhà
1. Học và Làm lại bài tập số 2 , 3 , 4 /
152 / sgk
2.Tìm hiểu trước bài 51 Saccarozơ
- Đọc mục em có biết : tìm hiểu việc sản
xuất đường saccarozơ từ mía
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài giảng kết thúc
Chúc các em học tốt
CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS TRUNG HỘI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐỊNH HOÁ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
Công thức phân tử :
Phân tử khối :
BÀI 50 :
Glucozơ
C6H12O6
180
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Rau,
củ ,
quả
Qủa chuối
Qủa nho
Máy thử glucozơ trong máu
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín(Đặc biệt là quả nho chín). Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Tìm hiểu tính chất vật lí của glucozơ
Bước 1: Cho glucozơ vào ống nghiệm, quan sát glucozơ và nhận xét
. Trạng thái :
. Màu sắc :
Bu?c 2: Cho m?t ít nu?c vo ?ng nghi?m cĩ glucozo, quan st d? tan c?a glucozo
ngọt
Glucozơ dễ tan trong nước
Khi ăn quả chín ta thấy vị của nó như thế nào
.Vị :
không màu
kết tinh
Hãy nêu tính chất vật lí của glucozơ
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín(Đặc biệt là quả nho chín). Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucozo
*Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng.
Dụng cụ gồm: Cốc đựng nước, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
Hóa chất: dung dịch NH3, dung dich Glucozơ, dung dịch AgNO3
* Yêu cầu Học sinh
1. Quan sát thí nghiệm
2 .Hiện tượng :
3 . Nhận xét :
4 . Phương trình hoá học :
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Có phản ứng hoá học xảy ra
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozơ đã phản ứng với Ag2O trong dd NH3
Glucozơ đã bị Ag2O Ôxi hoá trong dd NH3 tạo thành Axit Gluconic và giải phóng Ag có màu trắng sáng.
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
Ag
O
C6H12O6
+
2
C6H12O7
Axit gluconic
Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
Phản ứng này người ta thường để làm gì?
Phản ứng này người ta dùng để tráng gương.
(đây là một phản ứng đặc trưng để nhận biết glucozơ).
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
2. Phản ứng lên men rượu
Hãy mô tả phương pháp điều chế rượu Êtylic trong nhân dân?
Cho biết quá trình lên men cần qua mấy giai đoạn, điều kiện t0 ở mỗi giai đoạn ?
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
30 – 320C
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
* Sự chuyển hóa Glucozơ thành rượu êtylic ở nhiệt độ thích hợp 30 – 320 C dưới tác dụng của men rượu glucozơ chuyển hóa thành rượu. Các quá trình trên đều diễn ra dưới tác dụng của các loại enzim khác nhau có trong men rượu.
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Quan sát sơ đồ SGK Tr 152 và những hiểu biết thực tế của mình. Hãy cho biết những ứng dụng quan trọng của Glucozo theo sơ đồ sau:
Trong Y Tế
Trong Công Nghiệp
Trong Thực Phẩm
Glucozơ
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Bài tập cũng cố: chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 1:
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau:
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat
trong amoniac
D. Tác dụng với kim loại Sắt
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd) + 2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Bài tập cũng cố: chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 2:
Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu Etilic, Glucozơ, Axit axetic, Dùng các thuốc thử nào sau đây để nhận biết từng dung dịch trên :
A/ Giấy quỳ tím và Fe
B/ Na và AgNO3/NH3
C/ Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D/ Tất cả đều đúng
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+2CO2(dd)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Bài tập cũng cố:
Bài tập 3:
(1) C6H12O6 (dd) 2C2H5OH (dd) + 2 CO2(k)
Viết phương trình hoá học để hoàn thành chuỗi phản ứng sau.
Đáp án
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để
nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) C2H5OH(dd)+2CO2(k)
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu,,,
Hướng dẫn về nhà
1. Học và Làm lại bài tập số 2 , 3 , 4 /
152 / sgk
2.Tìm hiểu trước bài 51 Saccarozơ
- Đọc mục em có biết : tìm hiểu việc sản
xuất đường saccarozơ từ mía
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) dd NH3
C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài giảng kết thúc
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)