Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Đàm Thị Minh Châu |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
Công thức phân tử :
Phân tử khối :
Glucozơ
C6H12O6
180
TIẾT 61
BÀI 50
Rau,
củ ,
quả
Qủa chuối
Qủa nho
Máy thử glucozơ trong máu
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucozo
*Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng.
* Yêu cầu Học sinh
1. Quan sát thí nghiệm
2 .Hiện tượng :
3 . Nhận xét :
4 . Phương trình hoá học :
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Có phản ứng hoá học xảy ra
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Phản ứng tráng gương
của glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozơ đã phản ứng với Ag2O trong dd NH3
Glucozơ đã bị Ag2O Ôxi hoá trong dd NH3 tạo thành Axit Gluconic và giải phóng Ag có màu trắng sáng.
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
Ag
O
C6H12O6
+
2
C6H12O7
Axit gluconic
Phản ứng oxi hoá glucozơ
dd NH3
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
(Phản ứng tráng gương)
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
Phản ứng này người ta thường để làm gì?
Phản ứng này người ta dùng để tráng gương.
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
(Phản ứng tráng gương)
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
2. Phản ứng lên men rượu
Hãy mô tả phương pháp điều chế rượu Êtylic trong nhân dân?
Cho biết quá trình lên men cần qua mấy giai đoạn, điều kiện t0 ở mỗi giai đoạn ?
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
30 – 320C
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
Sự chuyển hóa Glucozơ thành rượu êtylic ở nhiệt độ thích hợp 30 – 320 C dưới tác dụng của men rượu glucozơ chuyển hóa thành rượu.
dd NH3
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) C6H12O7(dd)+ 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
IV. Glucozơ có những ứng dụng gì ?
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Quan sát sơ đồ SGK Tr 152 và những hiểu biết thực tế của mình. Hãy cho biết những ứng dụng quan trọng của Glucozo theo sơ đồ sau:
Trong Y Tế
Trong Công Nghiệp
Trong Thực Phẩm
Glucozơ
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu…
ddNH3
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) C6H12O7(dd)+ 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố: Chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 1:
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau:
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat
trong amoniac
D. Tác dụng với kim loại Sắt
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozơ có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố: Chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 2:
Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu Etylic, Glucozơ, Axit axetic. Dùng các thuốc thử nào sau đây để nhận biết từng dung dịch trên :
A/ Giấy quỳ tím và Fe
B/ Na và AgNO3/NH3
C/ Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D/ Tất cả đều đúng
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố
Bài tập 3: Thảo luận nhóm
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đkc) .
a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .
b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Men rượu
30-320C
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố:
Bài tập 3:
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2lít khí CO2 (đkc) .
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lênmen .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
Bài giải:
PTHH: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0.25mol 0.5mol 0.5mol
mrượu etylic= 0.5 x 46 = 23 (g)
Khối lượng glucozo lấy lúc ban đầu:
mglucozo(TT)=
Bài giảng kết thúc
Chúc các em học tốt
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
Công thức phân tử :
Phân tử khối :
Glucozơ
C6H12O6
180
TIẾT 61
BÀI 50
Rau,
củ ,
quả
Qủa chuối
Qủa nho
Máy thử glucozơ trong máu
Em hãy cho biết glucozơ có ở đâu trong tự nhiên ?
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
II. Tính chất vật lí
Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucozo
*Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng.
* Yêu cầu Học sinh
1. Quan sát thí nghiệm
2 .Hiện tượng :
3 . Nhận xét :
4 . Phương trình hoá học :
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Có phản ứng hoá học xảy ra
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
C6H12O7 + 2 Ag
Phản ứng tráng gương
của glucozơ
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Glucozơ đã phản ứng với Ag2O trong dd NH3
Glucozơ đã bị Ag2O Ôxi hoá trong dd NH3 tạo thành Axit Gluconic và giải phóng Ag có màu trắng sáng.
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
C6H12O6 + Ag2O dd NH3
Ag
O
C6H12O6
+
2
C6H12O7
Axit gluconic
Phản ứng oxi hoá glucozơ
dd NH3
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
(Phản ứng tráng gương)
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
Phản ứng này người ta thường để làm gì?
Phản ứng này người ta dùng để tráng gương.
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
(Phản ứng tráng gương)
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
2. Phản ứng lên men rượu
Hãy mô tả phương pháp điều chế rượu Êtylic trong nhân dân?
Cho biết quá trình lên men cần qua mấy giai đoạn, điều kiện t0 ở mỗi giai đoạn ?
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
30 – 320C
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
Sự chuyển hóa Glucozơ thành rượu êtylic ở nhiệt độ thích hợp 30 – 320 C dưới tác dụng của men rượu glucozơ chuyển hóa thành rượu.
dd NH3
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) C6H12O7(dd)+ 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
* Chú ý : Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
C6H12O6(dd) 2C2H5OH(dd)+ 2CO2(k)
IV. Glucozơ có những ứng dụng gì ?
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Quan sát sơ đồ SGK Tr 152 và những hiểu biết thực tế của mình. Hãy cho biết những ứng dụng quan trọng của Glucozo theo sơ đồ sau:
Trong Y Tế
Trong Công Nghiệp
Trong Thực Phẩm
Glucozơ
* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
* Glucozơ được dùng để tráng gương , tráng ruột phích , sản xuất rượu…
ddNH3
C6H12O6(dd) + Ag2O(r) C6H12O7(dd)+ 2Ag(r)
Axit gluconic
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố: Chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 1:
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau:
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat
trong amoniac
D. Tác dụng với kim loại Sắt
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozơ có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố: Chọn câu trả lời đúng nhất
Bài tập 2:
Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu Etylic, Glucozơ, Axit axetic. Dùng các thuốc thử nào sau đây để nhận biết từng dung dịch trên :
A/ Giấy quỳ tím và Fe
B/ Na và AgNO3/NH3
C/ Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D/ Tất cả đều đúng
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố
Bài tập 3: Thảo luận nhóm
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đkc) .
a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .
b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
Bài 50 : Glucozơ
I . Trạng thái tự nhiên
II. Tính chất vật lí
Men rượu
30-320C
III. Tính chất hoá học
1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ
2 . Phản ứng lên men rượu
IV. Glucozo có những ứng dụng gì ?
Bài tập củng cố:
Bài tập 3:
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thoát ra 11,2lít khí CO2 (đkc) .
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lênmen .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
Bài giải:
PTHH: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0.25mol 0.5mol 0.5mol
mrượu etylic= 0.5 x 46 = 23 (g)
Khối lượng glucozo lấy lúc ban đầu:
mglucozo(TT)=
Bài giảng kết thúc
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Thị Minh Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)