Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Dương Trung Thành |
Ngày 30/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
glucozơ
HÓA HỌC 9
Tiết 62:
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
- CTPT: C6H12O6
- PTK : 180
I. Trạng thái tự nhiên
Quan sát tranh, nghiên cứu SGK, liên hệ thực tế nêu trạng thái tự nhiên của glucozơ?
Glucozơ có trong cơ thể thực vật, nhiều nhất trong quả chín (đặc biệt trong quả nho chín), glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
Hoa
Mật ong
Củ, Quả
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Phân tử khối: 180
Công thức phân tử: C6H12O6
Glucozơ là chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước .
?: Khi ăn các quả chín như nho, mít, xoài các em thấy có vị gì ?
- Lấy một ít glucozơ trong lọ cho vào ống nghiệm: quan sát trạng thái, màu s¾c?
- Tiếp tục cho vào 2ml nước cất, lắc đều ống nghiệm: nhận xét hiện tượng?
- Từ các nhận xét trên hãy trình bày các tính chất vật lí cơ bản của glucozơ?
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
- ThÝ nghiÖm ( SGK)
- Hiện tượng: Có chất màu sáng bám lên thành ống nghiệm.
- Nhận xét: Có phản ứng hóa học xảy ra.
Hãy viết PTHH của phản ứng oxi hóa glucozơ?
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
NH3
=> Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng gương.
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Phân tử khối: 180
Công thức phân tử: C6H12O6
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
2/ Phản ứng lên men rượu:
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Men rượu
30 – 32oC
Hãy viết PTHH của phản ứng lên men rượu?
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu từ các thực vật có chứa tinh bột.
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Phân tử khối: 180
Công thức phân tử: C6H12O6
Hãy quan sát tranh nêu các ứng dụng của glucozơ?
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
2/ Phản ứng lên men rượu:
Glucozơ
BÀI TẬP 2 SGK / 152:
* Chọn 1 thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học ? ( Nêu rõ cách tiến hành)
a/ Dung dịch glucozơ và dung dÞch rượu etylic.
b/ Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic.
a/ Dùng dung dÞch AgNO3 trong dung dịch NH3 ( hay là Ag2O) cho vào 2 mÉu thử, mẫu thử nào có kết tủa Ag là dung dịch glcozơ, mẫu thử còn lại là rượu etylic.
b/ Dùng giấy quì tím cho vào 2 mẫu thử , mẫu thử nào làm giấy quì tím hóa đỏ là axit axetic, mẫu thử còn lại là glucozơ
C6H12O6 + Ag2O
NH3
C6H12O7 + Ag
2
Bài giải:
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
2/ Phản ứng lên men rượu:
Bài 4 SGK/152: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí Cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu xuất quá trình lên men là 90%
n
CO2
=
11,2
22,4
=
= 0,5 mol
C6H12O6
men, 300 - 320C
2C2H5OH + 2CO2
0,25 mol 0,5 mol 0,5 mol
- Theo PT Số mol rượu etylic = số mol cácbonic = 0,5 (mol)
Khối lượng rượu etylic = 0,5 x 46 = 23 (g)
b. – Theo lý thuyết số mol glucozơ = 1/2 số mol cacbonic = 0,5 : 2 = 0,25(mol).
Vì hiệu xuất quá trình lên men là 90% nên số mol glucozơ cần lấy là:
0,25 . 100 : 90 = 2,5 /9 (mol)
=> Vậy khối lượng glucozơ cần lấy là: 2,5 . 180 : 9 = 50 (gam)
Hướng dẫn về nhà
HÓA HỌC 9
Tiết 62:
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
- CTPT: C6H12O6
- PTK : 180
I. Trạng thái tự nhiên
Quan sát tranh, nghiên cứu SGK, liên hệ thực tế nêu trạng thái tự nhiên của glucozơ?
Glucozơ có trong cơ thể thực vật, nhiều nhất trong quả chín (đặc biệt trong quả nho chín), glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
Hoa
Mật ong
Củ, Quả
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Phân tử khối: 180
Công thức phân tử: C6H12O6
Glucozơ là chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước .
?: Khi ăn các quả chín như nho, mít, xoài các em thấy có vị gì ?
- Lấy một ít glucozơ trong lọ cho vào ống nghiệm: quan sát trạng thái, màu s¾c?
- Tiếp tục cho vào 2ml nước cất, lắc đều ống nghiệm: nhận xét hiện tượng?
- Từ các nhận xét trên hãy trình bày các tính chất vật lí cơ bản của glucozơ?
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
- ThÝ nghiÖm ( SGK)
- Hiện tượng: Có chất màu sáng bám lên thành ống nghiệm.
- Nhận xét: Có phản ứng hóa học xảy ra.
Hãy viết PTHH của phản ứng oxi hóa glucozơ?
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
NH3
=> Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng gương.
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Phân tử khối: 180
Công thức phân tử: C6H12O6
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
2/ Phản ứng lên men rượu:
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Men rượu
30 – 32oC
Hãy viết PTHH của phản ứng lên men rượu?
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu từ các thực vật có chứa tinh bột.
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Phân tử khối: 180
Công thức phân tử: C6H12O6
Hãy quan sát tranh nêu các ứng dụng của glucozơ?
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
2/ Phản ứng lên men rượu:
Glucozơ
BÀI TẬP 2 SGK / 152:
* Chọn 1 thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học ? ( Nêu rõ cách tiến hành)
a/ Dung dịch glucozơ và dung dÞch rượu etylic.
b/ Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic.
a/ Dùng dung dÞch AgNO3 trong dung dịch NH3 ( hay là Ag2O) cho vào 2 mÉu thử, mẫu thử nào có kết tủa Ag là dung dịch glcozơ, mẫu thử còn lại là rượu etylic.
b/ Dùng giấy quì tím cho vào 2 mẫu thử , mẫu thử nào làm giấy quì tím hóa đỏ là axit axetic, mẫu thử còn lại là glucozơ
C6H12O6 + Ag2O
NH3
C6H12O7 + Ag
2
Bài giải:
Tiết 62 :
Bài 50: GLUCOZƠ
Công thức phân tử: C6H12O6
Phân tử khối: 180
1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:
2/ Phản ứng lên men rượu:
Bài 4 SGK/152: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí Cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu xuất quá trình lên men là 90%
n
CO2
=
11,2
22,4
=
= 0,5 mol
C6H12O6
men, 300 - 320C
2C2H5OH + 2CO2
0,25 mol 0,5 mol 0,5 mol
- Theo PT Số mol rượu etylic = số mol cácbonic = 0,5 (mol)
Khối lượng rượu etylic = 0,5 x 46 = 23 (g)
b. – Theo lý thuyết số mol glucozơ = 1/2 số mol cacbonic = 0,5 : 2 = 0,25(mol).
Vì hiệu xuất quá trình lên men là 90% nên số mol glucozơ cần lấy là:
0,25 . 100 : 90 = 2,5 /9 (mol)
=> Vậy khối lượng glucozơ cần lấy là: 2,5 . 180 : 9 = 50 (gam)
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Trung Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)