Bài 50. Glucozơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Cao Cường | Ngày 29/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

GV: NguyÔn Cao C­êng
Tr­êng THCS Phóc Kh¸nh
bài giảng thi giáo viên giỏi
NHIệT LIệT CHàO MừNG
quí THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH!
2012 - 2013
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
Tiết 61: Glucozơ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng oxi hoá glucozơ
Thí nghiệm: phản ứng oxi hoá glucozơ
II. Tính chất vật lí
Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Cách tiến hành Hiện tượng PTHH
Cho vào ống nghiệm sạch theo thứ tự sau:
- 2 ml dd AgNO3
- 1 ml dd NaOH ? có kết tủa
- Vài giọt dd NH3?k.tủa vừa tan
- Vài giọt dd NaOH
- 2ml dd glucozơ
Đặt ống nghiệm vào cốc nước sôi
PTHH:
C6H12O6 (dd) + Ag2O*(dd)
dd NH3
C6H12O7 (dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Ag2O* thực chất là một hợp chất phức tạp của bạc
? Phản ứng tráng gương
2. Phản ứng lên men rượu
PTHH:
C6H12O6 (dd)
Men rượu
30 - 320C

2C2H5OH(dd) + 2CO2 (k)
IV. Glucozơ có những ứng dụng gì?
Glucozơ
Bài tập củng cố
Bài 1: Lập sơ đồ nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: Rượu etylic, Axit axetic và glucozơ

Bài 2: Cho 2 lít dd glucozơ lên men rượu làm thoát ra 17,92 lít khí CO2 (đktc). Tính nồng độ mol của dd glucozơ biết hiệu suất của quá trình lên men chỉ đạt 40%
Bài 1:
C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
+ AgNO3 / NH3

C6H12O6
(có kết tủa trắng)
C2H5OH
(k0 hiện tượng)
Bài 2:
n
CO2
=
17,92
22,4
= 0,8 mol
C6H12O6
men, 300 - 320C
2C2H5OH + 2CO2
0,4 mol 0,8 mol
Số mol glucozơ theo lí thuyết là: 0,4 mol
Số mol glucozơ theo thực tế là:
0,4.100%

40%
= 1mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là:
1
2
= 0,5 M
Trò chơi
Hãy giải ô chữ sau:
4
1
2
3
5
6
7
ĐÁP ÁN
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
6
7
7
7
8
8
8
9
9
10
10
11
1. Axit H2SO4 không tác dụng được với Al, Fe trong điều kiện nào?
2. Tên của một kim loại kiềm
3. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH
4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong thành phần phân tử
5. Khí có màu vàng lục nhạt, có tính oxi hoá mạnh
6. Hợp chất hữu cơ có cấu tạo mạch vòng 6 cạnh, có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi
7. Hợp chất vô cơ có nhóm -OH trong cấu tạo phân tử
1
2
3
4
5
6
7
Giải đáp
Đ ặ c n g u ộ i
k a l i
r ư ợ u e t y l i c
h i đ r o c a c b o n
c l o
b e n z e n
b a z ơ
1
2
3
4
5
6
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Cao Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)