Bài 50. Glucozơ

Chia sẻ bởi La Hoàng Tiếp | Ngày 29/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

bài giảng thi giáo viên giỏi
NHIệT LIệT CHàO MừNG
quí THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH!
2012 - 2013
Glucozo - saccaozo
(ti?t 1)

GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT


Máu người và động vật có chứa glucozơ
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây ( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
Em có nhận xét gì về các hình ảnh trên và rút ra kết luận về trạng thái tự nhiên của glucozơ?
Yêu cầu các em xem mẫu tinh thể glucozơ và hướng dẫn học sinh hòa tan lượng glucozơ vào nước.
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây ( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
Glucozơ là hợp chất kết tinh, không màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt mát.
Em hãy nhận xét gì và cho biết khả năng hòa tan trong nước của glucozơ?
Em có nhận xét gì về vị khi ăn mật ong hay quả nho chính. Vậy glucoz ơ có vị gì?
?
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây ( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
Glucozơ là hợp chất kết tinh, không màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt mát.
III. Tính chất hóa học:
CH2 - CH - CH - CH - CH - C = O
OH OH OH OH OH H
Em hãy
nhận xét
về đặc
điểm cấu
tạo của
glucozơ
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Cỏch ti?n h�nh Hi?n tu?ng PTHH
Cho vào ống nghiệm sạch theo thứ tự sau:
- 2 ml dd AgNO2
- 1 ml dd NaOH  có kết tủa
Vài giọt dd NH 3 kết tủa vừa tan.
- Vài giọt dd NaOH
- 2ml dd glucozơ
Đặt ống nghiệm coc nước sôi.
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây ( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
Glucozơ là hợp chất kết tinh, không màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt mát.
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm
Em hãy cho biết hiện tượng sau khi phẳn ngs của glucozơ?
PTHH:
C6H12O6 (dd) + Ag2O*(dd)
dd NH3
C6H12O7 (dd) + 2Ag(r)
Axit gluconic
Ag2O* thực chất là một hợp chất
phức tạp của bạc
 Phản ứng tráng gương
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
Em hãy cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Tại sao gọi phản ứng hóa học này là phản ứng trang gương (hay tráng bạc)?
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây ( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Em hãy nhắc lại phương pháp điều chế rượu etylic?
2. Phản ứng lên men rượu

Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO
VÀ RƯỢU NẾP
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây ( quả chín...)
Cơ thể người, động vật...
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
PTHH:
C6H12O6 (dd)
Men rượu
30 - 320C

2C2H5OH(dd) + 2CO2 (k)
Gạo nếp
Nấu
Lên men

Lọc, chiết
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
Pha huyết thanh
Các loại nước giải khát
Tráng ruột phích, tráng gương
Sản xuất vitamin C
ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
Glucozo - saccaozo (ti?t 1)
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:

A. Glucozơ
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng của glucozơ:
Glucozơ
Trong y tế: Pha huyết thanh, San xuất Vitamin C
Trong công nghiêp: Tráng gương, tráng ruột phích.
Trong thực phẩm: Pha nước uống để tăng lực, điều chế rượ etylic.
Vậy tóm lại glucozơ được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
?
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
Bài tập 1: Lập sơ đồ nhận biết các dung dịch trong lọ mất nhãn sau: Rượu etylic, Axit axetic và glucozơ.

Bài 2: Cho 2 lit dung dịch glucoz ơ len mem rượu làm thoát ra 17,92 lit khí khi CO2 (đktc). Tính nồng mol của dung dich glucoz ơ biết hiệu suất của quá trình lên men chỉ đạt 40%
Củng cố
Bài 1:
C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
+ AgNO3 / NH3

C6H12O6
(có kết tủa trắng)
C2H5OH
(k0 có hiện tượng)
Bài 2:
n
CO2
=
17,92
22,4
= 0,8 mol
C6H12O6
men, 300 - 320C
2C2H5OH + 2CO2
0,4 mol 0,8 mol
Số mol glucozơ theo lí thuyết là: 0,4 mol
Số mol glucozơ theo thực tế là:
0,4.100%

40%
= 1mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là:
1
2
= 0,5 M
Trò chơi
Hãy giải ô chữ sau:
4
1
2
3
5
6
7
ĐÁP ÁN
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
6
7
7
7
8
8
8
9
9
10
10
11
1. Axit H2SO4 không tác dụng được với Al, Fe trong điều kiện nào?
2. Tên của một kim loại kiềm
3. Hợp chất hữu cơ tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH
4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong thành phần phân tử
5. Khí có màu vàng lục nhạt, có tính oxi hoá mạnh
6. Hợp chất hữu cơ có cấu tạo mạch vòng 6 cạnh, có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi
7. Hợp chất vô cơ có nhóm -OH trong cấu tạo phân tử
1
2
3
4
5
6
7
Giải đáp
Đ ặ c n g u ộ i
k a l i
r ư ợ u e t y l i c
h i đ r o c a c b o n
c l o
b e n z e n
b a z ơ
1
2
3
4
5
6
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: La Hoàng Tiếp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)