Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Phan Quang Nhat |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 61: GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
CÔNG THứC PHÂN Tử: C6H12O6
TIẾT 61: GLUCOZƠ
PHÂN Tử KHốI:
180
- Quan sát tranh, liên hệ thực tiễn và cho biết glucozơ có ở đâu ?
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TIẾT 61: GLUCOZƠ
Công thức phân tử: C6H12O6 . PTK 180
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
Công thức phân tử: C6H12O6 . PTK 180
TIẾT 61: GLUCOZƠ
TIẾT 61: GLUCOZƠ
CÔNG THỨC PHÂN TỬ: C6H12O6 . PTK 180
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
Máu người và động vật
TIẾT: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. TRẠNG THÁI TƯ NHIÊN.
II. TI?NH CH?T V?T LI?
át
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Quan sát thí nghiệm và thảo luận: 1. Cho glucozơ lên mảnh giấy trắng quan sát. Nhận xét về thể, màu, vị của glucozơ?
2. Cho một mẫu nhỏ glucozơ vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của glucozơ?
GLUCOZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ph?n ?ng oxi hố glucozo
TIẾT61:
I: TRA?NG THA?I TU? NHIấN.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
-Quan sát thí nghiệm.Hãy cho biết trên thành ống nghiệm có hiện tượng gì ?
- Phản ứng xãy ra như thế nào ?
Hiện tượng: Có chất màu sáng bám trên thành ống nghiệm.
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc, chiết
GLUCOZƠ
Nho,…
Rượu nho,
…
Khí Cacbonic
Lên men rượu
TIẾT61:
QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO
VÀ RƯỢU NẾP
Quá trình sản xuất rượu xãy ra phương trình hóa học như thế nào?
GLUCOZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Ph?n ?ng oxi hố glucozo
TIẾT61:
I. Trạng thái tự nhiên:
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
IV: U?NG DU?NG
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Pha huyết thanh
Các loại nước giải khát
Tráng gương, ruột phích
Sản xuất vitamin C
ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Ph?n ?ng oxi hố glucozo
TIẾT61:
I. Trạng thái tự nhiên:
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
IV: U?NG DU?NG
Pha huyết thanh,tráng gương,..
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Glucozơ có:
I.Trạng thái tự nhiên:
- Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
II.Tính chất vật lí:
- Trong cơ thể người, động vật.
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng của glucozơ:
- Pha huyết thanh.
- Sản xuất các loại nước giải khát.
- Sản xuất vitamin C.
- Tráng gương, ruột phích.
Công thức phân tử: C6H12O6 . PTK 180
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Qùy tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
TIẾT61:
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Kim loại Na
Qùy tím
Dung dịch AgNO3/NH3
Cả B và C đều đúng
ĐÚNG
TIẾT61:
GLUCOZƠ
TIẾT61:
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học các nội dung đã ghi, cùng kết hợp SGK để nắm chắc kiến thức đã học.
Đọc và nghiên cứu bài mới SACCAROZƠ.
Làm các bài tập 1,2,3,4,5,6 SGK trang 155.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY- CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
CÔNG THứC PHÂN Tử: C6H12O6
TIẾT 61: GLUCOZƠ
PHÂN Tử KHốI:
180
- Quan sát tranh, liên hệ thực tiễn và cho biết glucozơ có ở đâu ?
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TIẾT 61: GLUCOZƠ
Công thức phân tử: C6H12O6 . PTK 180
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
Công thức phân tử: C6H12O6 . PTK 180
TIẾT 61: GLUCOZƠ
TIẾT 61: GLUCOZƠ
CÔNG THỨC PHÂN TỬ: C6H12O6 . PTK 180
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
Máu người và động vật
TIẾT: 61 GLUCOZƠ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
I. TRẠNG THÁI TƯ NHIÊN.
II. TI?NH CH?T V?T LI?
át
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Quan sát thí nghiệm và thảo luận: 1. Cho glucozơ lên mảnh giấy trắng quan sát. Nhận xét về thể, màu, vị của glucozơ?
2. Cho một mẫu nhỏ glucozơ vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của glucozơ?
GLUCOZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ph?n ?ng oxi hố glucozo
TIẾT61:
I: TRA?NG THA?I TU? NHIấN.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
-Quan sát thí nghiệm.Hãy cho biết trên thành ống nghiệm có hiện tượng gì ?
- Phản ứng xãy ra như thế nào ?
Hiện tượng: Có chất màu sáng bám trên thành ống nghiệm.
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Gạo nếp
Nấu
Lên men
ủ
Lọc, chiết
GLUCOZƠ
Nho,…
Rượu nho,
…
Khí Cacbonic
Lên men rượu
TIẾT61:
QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO
VÀ RƯỢU NẾP
Quá trình sản xuất rượu xãy ra phương trình hóa học như thế nào?
GLUCOZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Ph?n ?ng oxi hố glucozo
TIẾT61:
I. Trạng thái tự nhiên:
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
IV: U?NG DU?NG
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Pha huyết thanh
Các loại nước giải khát
Tráng gương, ruột phích
Sản xuất vitamin C
ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Ph?n ?ng oxi hố glucozo
TIẾT61:
I. Trạng thái tự nhiên:
II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
IV: U?NG DU?NG
Pha huyết thanh,tráng gương,..
GLUCOZƠ
TIẾT61:
Glucozơ có:
I.Trạng thái tự nhiên:
- Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
II.Tính chất vật lí:
- Trong cơ thể người, động vật.
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng của glucozơ:
- Pha huyết thanh.
- Sản xuất các loại nước giải khát.
- Sản xuất vitamin C.
- Tráng gương, ruột phích.
Công thức phân tử: C6H12O6 . PTK 180
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Qùy tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
TIẾT61:
GLUCOZƠ
A
B
D
C
Kim loại Na
Qùy tím
Dung dịch AgNO3/NH3
Cả B và C đều đúng
ĐÚNG
TIẾT61:
GLUCOZƠ
TIẾT61:
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học các nội dung đã ghi, cùng kết hợp SGK để nắm chắc kiến thức đã học.
Đọc và nghiên cứu bài mới SACCAROZƠ.
Làm các bài tập 1,2,3,4,5,6 SGK trang 155.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY- CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quang Nhat
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)