Bài 50. Glucozơ
Chia sẻ bởi Lê Văn Sinh |
Ngày 29/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
Ô
C
H
Ữ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
M E N G I A M
E T I L E N
R U O U E T Y L I C
H I Đ R O C A C B O N
C A C B O N I C
B E N Z E N
C L O
1
2
3
4
5
6
7
Đây là chất xúc tác cho phản ứng điều chế
axit axetic từ rượu etylic (có 7 chữ cái).
Chất này hóa hợp với nước
trong môi trường axit tạo thành rượu etylic (6 chữ cái)
Chất này tan vô hạn trong nước, có phản ứng với Na
nhưng không có phản ứng với NaOH (10 chữ cái)
Tên gọi chung của các hợp chất hữu cơ
chỉ chứa cacbon và hiđro (11 chữ cái)
Khí này được tạo thành khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ
và là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính (8 chữ cái)
Chất này có cấu tạo vòng sáu cạnh đặc biệt,
vừa có phản ứng cộng, vừa có phản ứng thế (6 chữ cái)
Metan có phản ứng thế với chất khí này
Biết rằng đây là khí có màu vàng lục, rất độc (3 chữ cái)
G
L
U
C
O
Z
O
G
L
U
C
O
Z
Ơ
Bài 50
CTPT:
PTK:
C6H12O6
180
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG
Quan sát các hình ảnh sau:
Cho biết glucozơ có ở đâu?
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN (SGK)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát
trạng thái, màu sắc
Lắc nhẹ
Nhận xét tính tan trong nước
THÍ NGHIỆM
Đường dạng kết tinh
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt,
dễ tan trong nước.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
THÍ NGHIỆM
dd NH3
dd AgNO3
+
AgNO3/NH3
dd glucozơ
+
Nước nóng
Quan sát sự thay đổi
trên thành ống nghiệm
Nhận xét hiện tượng?
Hiện tượng
Có kim loại màu trắng bạc
bám trên thành ống nghiệm
Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?
Có PƯHH xảy ra
Đó là phản ứng gì?
C6H12O6 +
Ag2
O
C6H12O
Ag
6
7
O
2
NH3
to
+
2
Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? Vì sao?
Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?
axit gluconic
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng oxi hóa glucozơ:
C6H12O6 +
Ag2
O
NH3
to
C6H12O7 +
2Ag
=> Đây là phản ứng dùng để nhận biết glucozơ.
Phản ứng này còn gọi là phản ứng tráng gương
Axit gluconic
Nêu cách làm rượu nho từ quả nho chín?
C6H12O6 (dd)
C2H5OH (dd)
+
?
CO2
men rượu
30 – 320C
2. Phản ứng lên men rượu
2
2
Glucozơ có những ứng dụng gì?
GLUCOZƠ
Pha huyết thanh
Sản xuất vitamin C
Tráng ruột phích
Tráng gương
Các triệu chứng của người bị hạ đường huyết
Chân bị hoại tử do biến chứng của tiểu đường
IV. ỨNG DỤNG (sgk)
CỦNG CỐ
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 2
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ. Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không? Có thể chọn loại thuốc thử nào
trong các chất sau:
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với sắt
Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là gì?
A . Kim loại Natri
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với muối cacbonat
Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ
và dung dịch axit axetic là gì?
A . Kim loại kẽm
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với muối cacbonat
E. Tất cả các thuốc thử trên
Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít
khí CO2 (đktc).
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men.
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%.
Hướng giải
a. V CO2 ? n CO2 ? n C2H5OH ? m C2H5OH
b. n C2H5OH ? n C6H12O6 ? mC6H12O6 lt
Khi H = 90%: m C6H12O6 tt = mC6H12O6 lt . 100/90
DẶN DÒ
- Làm bài tập 2, 3 trang 152
- Chuẩn bị bài SACCAROZƠ
R
Ò
C
H
Ơ
I
Ô
C
H
Ữ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
M E N G I A M
E T I L E N
R U O U E T Y L I C
H I Đ R O C A C B O N
C A C B O N I C
B E N Z E N
C L O
1
2
3
4
5
6
7
Đây là chất xúc tác cho phản ứng điều chế
axit axetic từ rượu etylic (có 7 chữ cái).
Chất này hóa hợp với nước
trong môi trường axit tạo thành rượu etylic (6 chữ cái)
Chất này tan vô hạn trong nước, có phản ứng với Na
nhưng không có phản ứng với NaOH (10 chữ cái)
Tên gọi chung của các hợp chất hữu cơ
chỉ chứa cacbon và hiđro (11 chữ cái)
Khí này được tạo thành khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ
và là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính (8 chữ cái)
Chất này có cấu tạo vòng sáu cạnh đặc biệt,
vừa có phản ứng cộng, vừa có phản ứng thế (6 chữ cái)
Metan có phản ứng thế với chất khí này
Biết rằng đây là khí có màu vàng lục, rất độc (3 chữ cái)
G
L
U
C
O
Z
O
G
L
U
C
O
Z
Ơ
Bài 50
CTPT:
PTK:
C6H12O6
180
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG
Quan sát các hình ảnh sau:
Cho biết glucozơ có ở đâu?
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN (SGK)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát
trạng thái, màu sắc
Lắc nhẹ
Nhận xét tính tan trong nước
THÍ NGHIỆM
Đường dạng kết tinh
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt,
dễ tan trong nước.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
THÍ NGHIỆM
dd NH3
dd AgNO3
+
AgNO3/NH3
dd glucozơ
+
Nước nóng
Quan sát sự thay đổi
trên thành ống nghiệm
Nhận xét hiện tượng?
Hiện tượng
Có kim loại màu trắng bạc
bám trên thành ống nghiệm
Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?
Có PƯHH xảy ra
Đó là phản ứng gì?
C6H12O6 +
Ag2
O
C6H12O
Ag
6
7
O
2
NH3
to
+
2
Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? Vì sao?
Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?
axit gluconic
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng oxi hóa glucozơ:
C6H12O6 +
Ag2
O
NH3
to
C6H12O7 +
2Ag
=> Đây là phản ứng dùng để nhận biết glucozơ.
Phản ứng này còn gọi là phản ứng tráng gương
Axit gluconic
Nêu cách làm rượu nho từ quả nho chín?
C6H12O6 (dd)
C2H5OH (dd)
+
?
CO2
men rượu
30 – 320C
2. Phản ứng lên men rượu
2
2
Glucozơ có những ứng dụng gì?
GLUCOZƠ
Pha huyết thanh
Sản xuất vitamin C
Tráng ruột phích
Tráng gương
Các triệu chứng của người bị hạ đường huyết
Chân bị hoại tử do biến chứng của tiểu đường
IV. ỨNG DỤNG (sgk)
CỦNG CỐ
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 2
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ. Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không? Có thể chọn loại thuốc thử nào
trong các chất sau:
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với sắt
Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là gì?
A . Kim loại Natri
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với muối cacbonat
Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ
và dung dịch axit axetic là gì?
A . Kim loại kẽm
B . Quỳ tím
C . Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. Tác dụng với muối cacbonat
E. Tất cả các thuốc thử trên
Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít
khí CO2 (đktc).
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men.
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%.
Hướng giải
a. V CO2 ? n CO2 ? n C2H5OH ? m C2H5OH
b. n C2H5OH ? n C6H12O6 ? mC6H12O6 lt
Khi H = 90%: m C6H12O6 tt = mC6H12O6 lt . 100/90
DẶN DÒ
- Làm bài tập 2, 3 trang 152
- Chuẩn bị bài SACCAROZƠ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)