Bài 50. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
Chia sẻ bởi Cao An Điền |
Ngày 05/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
Sinh 7
Tiết 51 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ CÁ VOI - BỘ GẶM NHẤM - CÁC BỘ MÓNG GUỐC
? Nêu đặc điểm của bộ thú huyệt, thú túi, dơi thích nghi với đời sống.
Bộ thú huyệt :
- Sống ở nước.
- Lông rậm không thắm nước.
- Chi có màng bơi, nằm ngang.
- Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa, nhưng không có núm.
Bộ thú túi :
- Sống ở đồng cỏ.
- Chi sau to khoẻ, đuôi dài to khoẻ.
- Đẻ con non yếu & phát triển trong túi, nuôi con bằng sữa.
Bộ dơi :
- Sống bay lượn.
- Chi trước biến thành cánh. Cánh da phủ lông nối chi trước, sau & đuôi.
- Răng nhọn sắc.
- Đẻ con non yếu.
- Khi bay phát ra siêu âm.
Tiết 51 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ CÁ VOI - BỘ GẶM NHẤM - CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Quan sát các hình sau :
Bò biển
Cá voi xanh
Hoàn thành bảng sau :
Vây bơi
Tiêu biến
Vây đuôi
Bơi uốn mình theo chiều dọc
Tôm, cá, ĐV nhỏ
Không răng, lọc mồi bằng tấm sứng.
? Tiểu kết 1 :
- Sống ở môi trường nước.
- Cơ thể hình thoi, không có cổ, lớp mở dày, hàm không răng có tấm sừng, chi trước biến đổi thành vây.
- Đẻ con non khoẻ.
Hoàn thành bảng sau :
Trên mặt đất
Đơn độc
Đơn độc
Các răng nhọn
Tìm mồi
An ĐV
Đào hang
Các răng nhọn
Tìm mồi
An ĐV
Đào hang
Đàn
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
Tìm mồi
An tạp
Trên cây
Đàn
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
Tìm mồi
An TV
? Tiểu kết 2 :
BỘ GẶM NHẤM :
- Sống theo đàn, ăn TV.
Răng cửa lớn, sắc, thiếu răng nanh.
BỘ ĂN SÂU BỌ :
- Sống đơn độc, ăn ĐV.
- Mõm kéo dài thành vòi ngắn.
- Răng nhọn sắc.
- Thị giác kém, khứu giác phát triển, có lông xúc giác ở mõm.
- Chi ngắn khoẻ.
Hoàn thành bảng sau :
Chẵn
Chẵn
Lẻ
Lẻ
5 ngón
Không
Không
Không
Có
Có
An tạp
Nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Đơn độc
Đàn
Đàn
Đàn
Đàn
? Tiểu kết 3 :
BỘ MÓNG GUỐC :
- Ngón chân tiêu giảm, đầu ngón bọc sừng, di chuyển nhanh.
? Bộ guốc lẻ : chân có 1, 3 ngón, không nhai lại, không sừng.
? Bộ guốc chẳn : chân có 2, 4 ngón, dạ dày 4 ngăn, nhai lại, có sừng rỗng hay đặc.
? Bộ voi : chân 5 ngón bọc sừng, đệm thịt dày, không nhai lại, vòi, ngà.
? Bộ cá voi có tổ tiên sống ở môi trường nào?
? Môi trường cạn vì thích nghi với lối sống nên cơ thể biến đổi.
? Bộ cá voi được xếp vào lớp thú mà không xếp vào lớp cá?
? Hô hấp bằng phổi, đẻ con & nuôi con bằng sữa.
? Đặc điểm nào của ngựa thích nghi với đời sống với đời sống?
? Chân có 1 móng nên tiếp xúc với mặt đất rất ít.
? Chúng ta có biện pháp gì bảo vệ các ĐV quý hiếm?
? Bảo vệ môi trường sống, xây dựng khu bảo tồn ĐV, chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng của bộ ăn thịt, bộ linh trưởng.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Sinh 7
Tiết 51 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ CÁ VOI - BỘ GẶM NHẤM - CÁC BỘ MÓNG GUỐC
? Nêu đặc điểm của bộ thú huyệt, thú túi, dơi thích nghi với đời sống.
Bộ thú huyệt :
- Sống ở nước.
- Lông rậm không thắm nước.
- Chi có màng bơi, nằm ngang.
- Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa, nhưng không có núm.
Bộ thú túi :
- Sống ở đồng cỏ.
- Chi sau to khoẻ, đuôi dài to khoẻ.
- Đẻ con non yếu & phát triển trong túi, nuôi con bằng sữa.
Bộ dơi :
- Sống bay lượn.
- Chi trước biến thành cánh. Cánh da phủ lông nối chi trước, sau & đuôi.
- Răng nhọn sắc.
- Đẻ con non yếu.
- Khi bay phát ra siêu âm.
Tiết 51 : ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ CÁ VOI - BỘ GẶM NHẤM - CÁC BỘ MÓNG GUỐC
Quan sát các hình sau :
Bò biển
Cá voi xanh
Hoàn thành bảng sau :
Vây bơi
Tiêu biến
Vây đuôi
Bơi uốn mình theo chiều dọc
Tôm, cá, ĐV nhỏ
Không răng, lọc mồi bằng tấm sứng.
? Tiểu kết 1 :
- Sống ở môi trường nước.
- Cơ thể hình thoi, không có cổ, lớp mở dày, hàm không răng có tấm sừng, chi trước biến đổi thành vây.
- Đẻ con non khoẻ.
Hoàn thành bảng sau :
Trên mặt đất
Đơn độc
Đơn độc
Các răng nhọn
Tìm mồi
An ĐV
Đào hang
Các răng nhọn
Tìm mồi
An ĐV
Đào hang
Đàn
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
Tìm mồi
An tạp
Trên cây
Đàn
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
Tìm mồi
An TV
? Tiểu kết 2 :
BỘ GẶM NHẤM :
- Sống theo đàn, ăn TV.
Răng cửa lớn, sắc, thiếu răng nanh.
BỘ ĂN SÂU BỌ :
- Sống đơn độc, ăn ĐV.
- Mõm kéo dài thành vòi ngắn.
- Răng nhọn sắc.
- Thị giác kém, khứu giác phát triển, có lông xúc giác ở mõm.
- Chi ngắn khoẻ.
Hoàn thành bảng sau :
Chẵn
Chẵn
Lẻ
Lẻ
5 ngón
Không
Không
Không
Có
Có
An tạp
Nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Đơn độc
Đàn
Đàn
Đàn
Đàn
? Tiểu kết 3 :
BỘ MÓNG GUỐC :
- Ngón chân tiêu giảm, đầu ngón bọc sừng, di chuyển nhanh.
? Bộ guốc lẻ : chân có 1, 3 ngón, không nhai lại, không sừng.
? Bộ guốc chẳn : chân có 2, 4 ngón, dạ dày 4 ngăn, nhai lại, có sừng rỗng hay đặc.
? Bộ voi : chân 5 ngón bọc sừng, đệm thịt dày, không nhai lại, vòi, ngà.
? Bộ cá voi có tổ tiên sống ở môi trường nào?
? Môi trường cạn vì thích nghi với lối sống nên cơ thể biến đổi.
? Bộ cá voi được xếp vào lớp thú mà không xếp vào lớp cá?
? Hô hấp bằng phổi, đẻ con & nuôi con bằng sữa.
? Đặc điểm nào của ngựa thích nghi với đời sống với đời sống?
? Chân có 1 móng nên tiếp xúc với mặt đất rất ít.
? Chúng ta có biện pháp gì bảo vệ các ĐV quý hiếm?
? Bảo vệ môi trường sống, xây dựng khu bảo tồn ĐV, chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng của bộ ăn thịt, bộ linh trưởng.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao An Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)