Bài 50. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
Chia sẻ bởi Trần Thị Mai |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS Lin chu
GV:trần thị mai
Trò chơi
Đây là con gì ?
Em hãy đọc tên của con thú xuất hiện trên màn hình sau đây:
Hổ
Sóc
Nhím
Chuột đồng
Báo hoa
Chó sói
Hải ly
Chuột chũi
Chuột chù
Tiết 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)
BỘ ĂN SÂU BỌ
BỘ GẶM NHẤM
BỘ ĂN THỊT
I. Bộ ăn sâu bọ
Chuột chù: có tập tính đào bới đất, đám lá rụng tìm sâu bọ và giun đất
Chuột chũi: có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang
Bộ răng chuột chù
Bộ răng của bộ ăn sâu bọ có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn sâu bọ?
TL: Các răng đều nhọn
Bộ răng chuột chù
I. Bộ ăn sâu bọ
Chân của bộ Ăn sâu bọ thích nghi với lối sống tìm mồi như thế nào ?
TL: Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe.
I. Bộ ăn sâu bọ
Thảo luận nhóm về đặc điểm chung của bộ ăn sâu bọ ?
I. Bộ ăn sâu bọ
- Mõm kéo dài thành vòi, răng nhọn, có đủ 3 loại răng, răng hàm có 3-4 mấu nhọn.
- Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe để đào hang
- Đại diện: chuột chù, chuột chũi...
Hình ảnh một số loài thuộc bộ ăn sâu bọ
I. Bộ ăn sâu bọ
Chuột chù răng đỏ
Chuột Desman
II: Bộ gặm nhấm
Hãy quan sát các hình sau
II: Bộ gặm nhấm
Chuột đồng: có tấp tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ăn tạp, sống đàn
Sóc có đuôi dài, xù giúp con vật giữ thăng bằng, khi chuyền cành, đi ăn theo đàn hàng chục con, ăn quả, hạt.
II: Bộ gặm nhấm
Bộ răng điển hình của bộ
gặm nhấm
Bộ răng sóc
II: Bộ gặm nhấm
Bộ răng điển hình của bộ
gặm nhấm
Bộ răng sóc
Bộ răng của bộ Gặm nhấm có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn sâu bọ?
TL: Răng cửa lớn sắc, luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
II: Bộ gặm nhấm
Thảo luận nhóm về đặc điểm chung của bộ gặm nhấm ?
Răng cửa lớn, luôn mọc dài, thiếu răng nanh
Đại diện: Chuột đồng, sóc, nhím
II: Bộ gặm nhấm
!!!
II: Bộ gặm nhấm
Chuột hải ly
Chuột nhảy
Chuột lang
Nhím gai châu Âu
III. Bộ ăn thịt
Mời các bạn quan sát những hình ảnh về các loài thú ăn thịt
III. Bộ ăn thịt
Đây là hình ảnh một số “anh bạn” trong bộ ăn thịt
Hổ, thường săn mồi vào ban đêm, săn mồi đơn độc bằng cách rình và vồ mồi
Báo hoa mai
III. Bộ ăn thịt
Răng cửa
Răng nanh
Răng hàm
III. Bộ ăn thịt
Răng cửa
Răng nanh
Răng hàm
Bộ răng của bộ ăn thịt có đặc điểm gì thích nghi với đời sống ăn thịt?
TL: Có đủ 3 loại răng: răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
III. Bộ ăn thịt
Vuốt mèo
Đệm thịt
Chân của bộ Ăn thịt thích nghi với lối sống tìm mồi như thế nào ?
TL: các ngón chân có vuốt cong, dưới có đêm thịt dày nên đi rất êm
III. Bộ ăn thịt
Qua các hình ảnh trên các em h·y rút ra đặc điểm chung của bộ ăn thịt ?
Đặc điểm chung của bộ ăn thịt:
Bộ răng: răng cửa sắc nhọn. Răng nanh dài nhọn. Răng hàm có mấu dẹt
Móng chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
Đại diện: mèo, chó,sư tử, gấu...
III. Bộ ăn thịt
Một số loài vật thuộc bộ ăn thịt
III. Bộ ăn thịt
Chó sói xám
Chó sói đỏ
Sư tử
Gấu
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. Ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dầy.
Đào hang trong đất.
2.Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bén, sắc.
Các răng đều nhọn.
Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
Cả a và b.
CỦNG CỐ
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
3. Chân của thú ăn thịt có đặc điểm thích nghi với đời sóng là:
Chân ngắn, bàn rộng
b. Ngón chân có vuốt, dưới có đệm thịt đi êm.
c. Chân có màng bơi.
Chân ngắn, có vuốt.
CỦNG CỐ
2.Ô chữ động vật
S Ô N G Đ A N
B A O
D Ơ I
C A V O I
K A N G U R U
G Ấ U
1
2
3
4
5
6
1.- Đời sống của bộ gặm nhấm?
6.- Loài thú có kích thước lớn, ưa thích mật ong?
2.- Động thuộc họ mèo sống trên mặt đất và trên cây?
3.- Loài thú có khả năng phát ra siêu âm?
4.- Loài thú lớn nhất ở nước nhưng không có răng?
5.- Loài thú bậc thấp có kích thước lớn, có túi ấp nhưng đẻ con rất nhỏ?
DẶN DÒ
- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 165.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Đọc trước bài: “Bộ móng guốc và bộ linh trưởng”.
- Sưu tầm tranh của bộ móng guốc và bộ linh trưởng.
GV:trần thị mai
Trò chơi
Đây là con gì ?
Em hãy đọc tên của con thú xuất hiện trên màn hình sau đây:
Hổ
Sóc
Nhím
Chuột đồng
Báo hoa
Chó sói
Hải ly
Chuột chũi
Chuột chù
Tiết 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)
BỘ ĂN SÂU BỌ
BỘ GẶM NHẤM
BỘ ĂN THỊT
I. Bộ ăn sâu bọ
Chuột chù: có tập tính đào bới đất, đám lá rụng tìm sâu bọ và giun đất
Chuột chũi: có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang
Bộ răng chuột chù
Bộ răng của bộ ăn sâu bọ có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn sâu bọ?
TL: Các răng đều nhọn
Bộ răng chuột chù
I. Bộ ăn sâu bọ
Chân của bộ Ăn sâu bọ thích nghi với lối sống tìm mồi như thế nào ?
TL: Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe.
I. Bộ ăn sâu bọ
Thảo luận nhóm về đặc điểm chung của bộ ăn sâu bọ ?
I. Bộ ăn sâu bọ
- Mõm kéo dài thành vòi, răng nhọn, có đủ 3 loại răng, răng hàm có 3-4 mấu nhọn.
- Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe để đào hang
- Đại diện: chuột chù, chuột chũi...
Hình ảnh một số loài thuộc bộ ăn sâu bọ
I. Bộ ăn sâu bọ
Chuột chù răng đỏ
Chuột Desman
II: Bộ gặm nhấm
Hãy quan sát các hình sau
II: Bộ gặm nhấm
Chuột đồng: có tấp tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ăn tạp, sống đàn
Sóc có đuôi dài, xù giúp con vật giữ thăng bằng, khi chuyền cành, đi ăn theo đàn hàng chục con, ăn quả, hạt.
II: Bộ gặm nhấm
Bộ răng điển hình của bộ
gặm nhấm
Bộ răng sóc
II: Bộ gặm nhấm
Bộ răng điển hình của bộ
gặm nhấm
Bộ răng sóc
Bộ răng của bộ Gặm nhấm có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn sâu bọ?
TL: Răng cửa lớn sắc, luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
II: Bộ gặm nhấm
Thảo luận nhóm về đặc điểm chung của bộ gặm nhấm ?
Răng cửa lớn, luôn mọc dài, thiếu răng nanh
Đại diện: Chuột đồng, sóc, nhím
II: Bộ gặm nhấm
!!!
II: Bộ gặm nhấm
Chuột hải ly
Chuột nhảy
Chuột lang
Nhím gai châu Âu
III. Bộ ăn thịt
Mời các bạn quan sát những hình ảnh về các loài thú ăn thịt
III. Bộ ăn thịt
Đây là hình ảnh một số “anh bạn” trong bộ ăn thịt
Hổ, thường săn mồi vào ban đêm, săn mồi đơn độc bằng cách rình và vồ mồi
Báo hoa mai
III. Bộ ăn thịt
Răng cửa
Răng nanh
Răng hàm
III. Bộ ăn thịt
Răng cửa
Răng nanh
Răng hàm
Bộ răng của bộ ăn thịt có đặc điểm gì thích nghi với đời sống ăn thịt?
TL: Có đủ 3 loại răng: răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
III. Bộ ăn thịt
Vuốt mèo
Đệm thịt
Chân của bộ Ăn thịt thích nghi với lối sống tìm mồi như thế nào ?
TL: các ngón chân có vuốt cong, dưới có đêm thịt dày nên đi rất êm
III. Bộ ăn thịt
Qua các hình ảnh trên các em h·y rút ra đặc điểm chung của bộ ăn thịt ?
Đặc điểm chung của bộ ăn thịt:
Bộ răng: răng cửa sắc nhọn. Răng nanh dài nhọn. Răng hàm có mấu dẹt
Móng chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
Đại diện: mèo, chó,sư tử, gấu...
III. Bộ ăn thịt
Một số loài vật thuộc bộ ăn thịt
III. Bộ ăn thịt
Chó sói xám
Chó sói đỏ
Sư tử
Gấu
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. Ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dầy.
Đào hang trong đất.
2.Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bén, sắc.
Các răng đều nhọn.
Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
Cả a và b.
CỦNG CỐ
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
3. Chân của thú ăn thịt có đặc điểm thích nghi với đời sóng là:
Chân ngắn, bàn rộng
b. Ngón chân có vuốt, dưới có đệm thịt đi êm.
c. Chân có màng bơi.
Chân ngắn, có vuốt.
CỦNG CỐ
2.Ô chữ động vật
S Ô N G Đ A N
B A O
D Ơ I
C A V O I
K A N G U R U
G Ấ U
1
2
3
4
5
6
1.- Đời sống của bộ gặm nhấm?
6.- Loài thú có kích thước lớn, ưa thích mật ong?
2.- Động thuộc họ mèo sống trên mặt đất và trên cây?
3.- Loài thú có khả năng phát ra siêu âm?
4.- Loài thú lớn nhất ở nước nhưng không có răng?
5.- Loài thú bậc thấp có kích thước lớn, có túi ấp nhưng đẻ con rất nhỏ?
DẶN DÒ
- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 165.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Đọc trước bài: “Bộ móng guốc và bộ linh trưởng”.
- Sưu tầm tranh của bộ móng guốc và bộ linh trưởng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)