Bài 50. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Vy |
Ngày 04/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Sinh học 7
Kiểm tra bài cũ
?Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.
? Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước.
Kiểm tra bài cũ
Màng cách rộng, thân ngắn và hẹp, chân yếu.
Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày, chi trước biến đổi thành chi bơi (mái chèo), vây đuôi nằm ngang.
Bài 50: Đa dạng của lớp thú(tt)
Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Bài 50: Đa dạng của lớp thú(tt)
bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Bộ ăn sâu bọ
1
Bộ gặm nhấm
2
1
Bộ ăn thịt
3
1. Bộ ăn sâu bọ
Chuột chù
Chuột chù
Hãy nêu một số đại diện của bộ ăn sâu bọ?
1. Bộ ăn sâu bọ
Đặc điểm răng của bộ thú ăn sâu bọ: Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3,4 mấu nhọn.
Hãy nêu đặc điểm bộ răng của chuột chù?
2. bộ gặm nhấm
Một số đại diện
Sóc
Chuột chù
2. Bộ gặm nhấm
? Nêu đặc điểm về lối sống, môi trường sống và đặc điểm sinh sản của chuột đồng.
+ sống đơn độc, trên mặt đất, đẻ nhiều con
+ Phá hại mùa màng
2. Bộ gặm nhấm
- Răng cửa lớn luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
- Đại diện:chuột đồng, sóc, thỏ
3. bộ ăn thịt
Một số đại diện
Báo
Hổ
3. bộ ăn thịt
? Hãy phân biệt,thời gian, cách bắt mồi đặc điểm về chân của chó ,báo và gấu
+ Rình mồi và vồ mồi
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
3. bộ ăn thịt
- Bộ răng;
+ Răng cửa nhỏ sắc.
+ Răng nanh dài nhọn.
+Răng hàm có mấu dẹt sắc.
- Chân:
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
- Đại diện: Mèo, hổ, báo, chó sói, gấu.
Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính của một số đại diện
Trên mặt đất
Trên mặt đất
Đào hang trong đất
Trên cây
Trên mặt đất và trên cây
Trên mặt đất
Đơn độc
Đơn độc
Đơn độc
Đàn
Đàn
Đàn
Các răng đều nhọn
Răng cửa lớn
Răng cửa lớn
Dài, nhọn dẹp bên sắc
Ăn thực vật, ăn tạp
Ăn động vật
Rình mồi, vồ mồi
Tìm mồi
Tìm mồi
Tìm mồi
Tìm mồi
Rình mồi, vồ mồi
Ăn động vật
Ăn động vật
Ăn động vật
Ăn thực vật
4. củng cố lại bài học
Câu 1: Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
b. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm hẹp hai bên, sắc.
c. Rình và vồ mồi.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.
4. củng cố lại bài học
Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?
a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. Ăn tạp
4. Dặn dò
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục “Em có biết”. Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu, bò, khỉ…
Cám ơn mọi người đã lắng nghe
Kiểm tra bài cũ
?Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.
? Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước.
Kiểm tra bài cũ
Màng cách rộng, thân ngắn và hẹp, chân yếu.
Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày, chi trước biến đổi thành chi bơi (mái chèo), vây đuôi nằm ngang.
Bài 50: Đa dạng của lớp thú(tt)
Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Bài 50: Đa dạng của lớp thú(tt)
bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Bộ ăn sâu bọ
1
Bộ gặm nhấm
2
1
Bộ ăn thịt
3
1. Bộ ăn sâu bọ
Chuột chù
Chuột chù
Hãy nêu một số đại diện của bộ ăn sâu bọ?
1. Bộ ăn sâu bọ
Đặc điểm răng của bộ thú ăn sâu bọ: Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3,4 mấu nhọn.
Hãy nêu đặc điểm bộ răng của chuột chù?
2. bộ gặm nhấm
Một số đại diện
Sóc
Chuột chù
2. Bộ gặm nhấm
? Nêu đặc điểm về lối sống, môi trường sống và đặc điểm sinh sản của chuột đồng.
+ sống đơn độc, trên mặt đất, đẻ nhiều con
+ Phá hại mùa màng
2. Bộ gặm nhấm
- Răng cửa lớn luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
- Đại diện:chuột đồng, sóc, thỏ
3. bộ ăn thịt
Một số đại diện
Báo
Hổ
3. bộ ăn thịt
? Hãy phân biệt,thời gian, cách bắt mồi đặc điểm về chân của chó ,báo và gấu
+ Rình mồi và vồ mồi
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
3. bộ ăn thịt
- Bộ răng;
+ Răng cửa nhỏ sắc.
+ Răng nanh dài nhọn.
+Răng hàm có mấu dẹt sắc.
- Chân:
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
- Đại diện: Mèo, hổ, báo, chó sói, gấu.
Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính của một số đại diện
Trên mặt đất
Trên mặt đất
Đào hang trong đất
Trên cây
Trên mặt đất và trên cây
Trên mặt đất
Đơn độc
Đơn độc
Đơn độc
Đàn
Đàn
Đàn
Các răng đều nhọn
Răng cửa lớn
Răng cửa lớn
Dài, nhọn dẹp bên sắc
Ăn thực vật, ăn tạp
Ăn động vật
Rình mồi, vồ mồi
Tìm mồi
Tìm mồi
Tìm mồi
Tìm mồi
Rình mồi, vồ mồi
Ăn động vật
Ăn động vật
Ăn động vật
Ăn thực vật
4. củng cố lại bài học
Câu 1: Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
b. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm hẹp hai bên, sắc.
c. Rình và vồ mồi.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.
4. củng cố lại bài học
Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?
a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. Ăn tạp
4. Dặn dò
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục “Em có biết”. Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu, bò, khỉ…
Cám ơn mọi người đã lắng nghe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)