Bài 5. Thao tác với bảng tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 26/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Thao tác với bảng tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Bài 23.
TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: THAO TÁC VỚI
HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
PHẦN 4. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
EX
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
I. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RỘNG CỘT VÀ ĐỘ CAO HÀNG
- Cột: Kéo thả vạch ngăn cách hai cột sang trái hoặc sang phải;
- Hàng: Kéo thả vạch ngăn cách giữa hai hàng lên trên hoặc xuống dưới.
EX
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
I. XÓA , CHÈN HÀNG HOẶC CỘT
a. Xóa hàng (cột)
Chọn hàng (cột) cần xóa.
Chọn Edit/ Delete
b. Chèn thêm hàng (cột)
Chọn hàng đúng bằng số hàng muốn chèn thêm
Chọn Insert/ Rows hoặc Insert/ Columns
EX
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
1. Định dạng văn bản:
- Mở trang Font
- Chọn phông chữ (Font)
- Chọn kiểu chữ (Font style)
- Chọn cỡ chữ (Size)
- Chọn màu sắc (Font Color)
- Chọn kiểu gạch chân (Underline)
- Đánh dấu để chọn là chỉ số trên (Superscript) hay số dưới (Subscript)
- Nháy OK
EX
Format\cells
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
2. Định dạng số:
- Mở trang Number
- Chọn Number
- Chọn số chữ số sau dấu chấm thập phân (Decimal places) cần hiển thị
- Đánh dấu vào ô để chọn sử dụng dấu phẩy để phân cách hàng nghìn,….
- Chọn dạng hiển thị số âm (Negative numbers)
- Nháy OK
EX
Format\cells
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô
- Mở trang Alignment
- Chọn căn chỉnh theo chiều ngang
- Căn chỉnh theo chiều đứng
- Đặt khoảng cách thụt lề (Indent)
- Kéo thả nút để xoay chiều văn bản (Orientation)
Đánh dấu vào ô để cho phép văn bản tự động xuống dòng
trong ô (giữ nguyên độ rông cột)
- Nháy OK
EX
Format\cells
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
4. Định dạng một phần văn bản trong ô
- Nháy đúp chuột trong ô đó và chọn phần cần định dạng.
- Chọn lệnh Format/ Cells… và thực hiện các thao tác định dạng kí tự.
EX
Format\cells
TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: THAO TÁC VỚI
HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
PHẦN 4. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
EX
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
I. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RỘNG CỘT VÀ ĐỘ CAO HÀNG
- Cột: Kéo thả vạch ngăn cách hai cột sang trái hoặc sang phải;
- Hàng: Kéo thả vạch ngăn cách giữa hai hàng lên trên hoặc xuống dưới.
EX
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
I. XÓA , CHÈN HÀNG HOẶC CỘT
a. Xóa hàng (cột)
Chọn hàng (cột) cần xóa.
Chọn Edit/ Delete
b. Chèn thêm hàng (cột)
Chọn hàng đúng bằng số hàng muốn chèn thêm
Chọn Insert/ Rows hoặc Insert/ Columns
EX
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
1. Định dạng văn bản:
- Mở trang Font
- Chọn phông chữ (Font)
- Chọn kiểu chữ (Font style)
- Chọn cỡ chữ (Size)
- Chọn màu sắc (Font Color)
- Chọn kiểu gạch chân (Underline)
- Đánh dấu để chọn là chỉ số trên (Superscript) hay số dưới (Subscript)
- Nháy OK
EX
Format\cells
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
2. Định dạng số:
- Mở trang Number
- Chọn Number
- Chọn số chữ số sau dấu chấm thập phân (Decimal places) cần hiển thị
- Đánh dấu vào ô để chọn sử dụng dấu phẩy để phân cách hàng nghìn,….
- Chọn dạng hiển thị số âm (Negative numbers)
- Nháy OK
EX
Format\cells
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô
- Mở trang Alignment
- Chọn căn chỉnh theo chiều ngang
- Căn chỉnh theo chiều đứng
- Đặt khoảng cách thụt lề (Indent)
- Kéo thả nút để xoay chiều văn bản (Orientation)
Đánh dấu vào ô để cho phép văn bản tự động xuống dòng
trong ô (giữ nguyên độ rông cột)
- Nháy OK
EX
Format\cells
THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
III. ĐỊNH DẠNG
4. Định dạng một phần văn bản trong ô
- Nháy đúp chuột trong ô đó và chọn phần cần định dạng.
- Chọn lệnh Format/ Cells… và thực hiện các thao tác định dạng kí tự.
EX
Format\cells
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)