Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHNG GIÂO D?C VĂ DĂO T?O H?I LANG
TRU?NG TRUNG H?C CO S? H?I SON
Giâo viín: Nguy?n Th? Tuy?t
Băi 5: LUY?N T?P
TNH CH?T HA H?C C?A OXIT VĂ AXIT
Câu hỏi:
1.Hãy so sánh tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng và axit H2SO4 đặc?
Trả lời:
1.*Giống nhau: Đều mang đầy đủ các tính chất hóa học của một axit
2.Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: Ca(OH)2, Na2SO4, HNO3, KCl, H2SO4?
-Tác dụng với chất chỉ thị màu: dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
-Tác dụng với kim loại
-Tác dụng với oxit bazơ
-Tác dụng với bazơ
-Tác dụng với muối
*Khác nhau:
H2SO4 đặc có các tính chất riêng
-Tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđrô
-Tính háo nước
+ quỳ tím
Không đổi màu
Hóa đỏ
Hóa xanh
Ca(OH)2
Na2SO4, KCl
HNO3,H2SO4
*Phương trình:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2NaCl
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Bài 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. Kiến thức cần nhớ:
1.Tính chất hóa học của oxit:
Hãy điền tên các hợp chất vô cơ thích hợp vào các ô trống để được sơ đồ đúng.Viết các phương trình phản ứng minh họa?
*Phương trình phản ứng:
(1) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
(2) SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
(4) K2O + H2O → 2KOH
(3) Na2O + SO2 → Na2SO3
(5) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tính chất hóa học của oxit:
OXIT BAZƠ
MUỐI
AXIT
Muối + H2O
2.Tính chất hóa học của axit:
Bài 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. Kiến thức cần nhớ:
1.Tính chất hóa học của oxit:
(1) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
(3) H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
(2) HCl + NaOH → NaCl + H2O
*Phương trình phản ứng:
+K.loại
Muối + H2O
Quỳ tím hóa đỏ
+ Oxit bazơ
+ ?
+ ?
Lưu ý: H2SO4 đặc còn có các tính chất riêng
-Tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđrô
2H2SO4đ/nóng + Cu → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
-Tính háo nước
II. Bài tập:
Bài 1: Các chất tác dụng được với axit clohiđric là:
Zn, Fe2O3, Na2O, Mg(OH)2
*Phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Bài 2: Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp,có lẫn tạp chất là các khí CO2 và SO2.Làm thế nào để loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ tiền nhất? Viết các phương trình hóa học?
Dẫn hỗn hợp khí CO,CO2,SO2 qua dung dịch nước vôi trong dư Ca(OH)2.Các khí CO2 và SO2 có phản ứng với dd Ca(OH)2 , bị giữ lại. Còn khí CO không phản ứng nên thoát ra ngoài,ta thu được khí CO tinh khiết.
Trả lời:
*Phương trình phản ứng:
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O
Bài 2: Dẫn hỗn hợp khí CO,CO2,SO2 qua dung dịch nước vôi trong dư Ca(OH)2.Các khí CO2 và SO2 có phản ứng với dd Ca(OH)2 , bị giữ lại. Còn khí CO không phản ứng nên thoát ra ngoài,ta thu được khí CO tinh khiết.
HD:
a/ Phương trình phản ứng:
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O
0,1mol
Đổi 200ml = 0,2l
c/
-Chuẩn bị bài thực hành:
Ôn tập tính chất hóa học của oxit và axit
Kẻ sẳn bảng báo cáo thực hành
-Hướng dẫn bài 4 (sgk):
Hu?ng d?n v? nhă:
-Làm bài tập: 1,2,4,5(sgk)
(1)
(2)
TRU?NG TRUNG H?C CO S? H?I SON
Giâo viín: Nguy?n Th? Tuy?t
Băi 5: LUY?N T?P
TNH CH?T HA H?C C?A OXIT VĂ AXIT
Câu hỏi:
1.Hãy so sánh tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng và axit H2SO4 đặc?
Trả lời:
1.*Giống nhau: Đều mang đầy đủ các tính chất hóa học của một axit
2.Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: Ca(OH)2, Na2SO4, HNO3, KCl, H2SO4?
-Tác dụng với chất chỉ thị màu: dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
-Tác dụng với kim loại
-Tác dụng với oxit bazơ
-Tác dụng với bazơ
-Tác dụng với muối
*Khác nhau:
H2SO4 đặc có các tính chất riêng
-Tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđrô
-Tính háo nước
+ quỳ tím
Không đổi màu
Hóa đỏ
Hóa xanh
Ca(OH)2
Na2SO4, KCl
HNO3,H2SO4
*Phương trình:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2NaCl
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Bài 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. Kiến thức cần nhớ:
1.Tính chất hóa học của oxit:
Hãy điền tên các hợp chất vô cơ thích hợp vào các ô trống để được sơ đồ đúng.Viết các phương trình phản ứng minh họa?
*Phương trình phản ứng:
(1) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
(2) SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
(4) K2O + H2O → 2KOH
(3) Na2O + SO2 → Na2SO3
(5) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tính chất hóa học của oxit:
OXIT BAZƠ
MUỐI
AXIT
Muối + H2O
2.Tính chất hóa học của axit:
Bài 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. Kiến thức cần nhớ:
1.Tính chất hóa học của oxit:
(1) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
(3) H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
(2) HCl + NaOH → NaCl + H2O
*Phương trình phản ứng:
+K.loại
Muối + H2O
Quỳ tím hóa đỏ
+ Oxit bazơ
+ ?
+ ?
Lưu ý: H2SO4 đặc còn có các tính chất riêng
-Tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđrô
2H2SO4đ/nóng + Cu → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
-Tính háo nước
II. Bài tập:
Bài 1: Các chất tác dụng được với axit clohiđric là:
Zn, Fe2O3, Na2O, Mg(OH)2
*Phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Bài 2: Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp,có lẫn tạp chất là các khí CO2 và SO2.Làm thế nào để loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ tiền nhất? Viết các phương trình hóa học?
Dẫn hỗn hợp khí CO,CO2,SO2 qua dung dịch nước vôi trong dư Ca(OH)2.Các khí CO2 và SO2 có phản ứng với dd Ca(OH)2 , bị giữ lại. Còn khí CO không phản ứng nên thoát ra ngoài,ta thu được khí CO tinh khiết.
Trả lời:
*Phương trình phản ứng:
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O
Bài 2: Dẫn hỗn hợp khí CO,CO2,SO2 qua dung dịch nước vôi trong dư Ca(OH)2.Các khí CO2 và SO2 có phản ứng với dd Ca(OH)2 , bị giữ lại. Còn khí CO không phản ứng nên thoát ra ngoài,ta thu được khí CO tinh khiết.
HD:
a/ Phương trình phản ứng:
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O
0,1mol
Đổi 200ml = 0,2l
c/
-Chuẩn bị bài thực hành:
Ôn tập tính chất hóa học của oxit và axit
Kẻ sẳn bảng báo cáo thực hành
-Hướng dẫn bài 4 (sgk):
Hu?ng d?n v? nhă:
-Làm bài tập: 1,2,4,5(sgk)
(1)
(2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)