Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit
Chia sẻ bởi Phạm Băng Trâm |
Ngày 30/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình phản ứng sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2
CaCO3
1. 2Ca + O2 2CaO
2. CaO + H2O Ca(OH)2
3. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
4. CaO + CaO CaCO3
t0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình phản ứng sau:
b) S SO2 Na2SO3 SO2
H2SO3
S + O2 SO2
SO2 + Na2O Na2SO3
(Hay SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O)
3. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
4. SO2 + H2O H2CO3
t0
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong sơ đồ sau :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
(
MU?I
OXIT BAZO
AXIT
BAZƠ
OXIT AXIT
(1 )+ ..
(2) + ..
(4)+ ...
(3 )+ ...
Muối + H2O
( 5) + ..
(6) + ..
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
MU?I
OXIT BAZO
AXIT
BAZƠ
OXIT AXIT
(1)+ H2O
(2)+ Axit
(4)+ H2O
(3)+ Bazo
Muối + H2O
(5) + Oxit
a xit
(6)+ Oxit Bazo
Phương trình phản ứng minh họa
1. BaO(r ) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd)
2. BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O
3. CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r ) + H2O(l)
4. CO2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd)
5.BaO(r ) + CO2(k) → BaCO3(r)
6. CO2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd)
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong sơ đồ sau :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
AXIT
Muối + H2
Muối + H2O
Muối + H2O
Mu d?
(2)+ ..
(1)+ ..
(3)+ ..
(4)+ ..
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
AXIT
Muối + H2
Muối + H2O
Muối + H2O
Mu d?
(2)+ Bazo
(1)+K.lo?i
(3)+ Oxit bazo
(4)+ Qi tím
Phương trình phản ứng minh họa
1. 2HCl(dd) + Zn(r) → ZnCl2(dd) + H2(k).
2. HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + H2O(l).
3. H2SO4(dd) + CuO(r) → CuSO4(dd) + H2O(l).
4. Dd axit + quì tín → Màu đỏ
Ngoài ra H2SO4 d?c còn có những tính chất sau :
- H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại
……………………………………
Ví dụ:2H2SO4đ+Cu CuSO4 +SO2 +2H2O
- H2SO4 đặc có tính …………………….
Ví dụ: C12H22O11 12C +11H2O
không giải phóng khí hidro
háo nước
H2SOđặc
to
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
a) TD với H2O. Na2O, CaO, SO2, CO2.
Na2O(r) + H2O(l) → 2NaOH(dd).
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(dd).
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd).
CO2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd).
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
b)TD với HCl: Na2O, CaO, CuO.
Na2O(r) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l).
CaO(r) + 2HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l).
CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l).
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
c)TD với NaOH: CO2, SO2.
SO2 + NaOH(dd) → Na2SO3(dd) + H2O(l).
CO2 + NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + H2O(l).
Bài 3/ 21 SGK:
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí SO2, CO2.Làm thế nào để có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất. Viết các PTHH
Trả lời: Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dd nước vôi trong(Ca(OH)2) dư. Khí CO2, SO2 có phản ứng với dd Ca(OH)2 bị giữ lại. Còn CO không phản ứng nên thoát ra ngoài, ta thu được khí CO tinh khiết.
PTHH: CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r ) + H2O(l)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r ) + H2O(l)
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 5/21 SGK.
Phương trình phản ứng minh họa
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + O2 SO3
(3) SO2 + Na2O Na2SO3
(4) SO3+ H2O H2SO4
(5)2H2SO4đ/nóng+Cu CuSO4+SO2 +2H2O
t0
t0
t0
V2O5
Phương trình phản ứng minh họa
(6) SO2 + H2O H2SO3
(7) H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O
(8) Na2SO3 +2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
(9) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(10) Na2SO4+ BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Dặn dò
- Hoïc baøi.
Laøm caùc baøi taäp: còn lại trong SGK
- Chuaån bò baøi : Thöïc haønh.
Bài tập: Biết 22,4 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 , sản phẩm có BaSO3.
a/ Viết PTHH
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Hướng dẫn:
GIờ HọC ĐếN ĐấY Đã HếT
Hẹn Gặp Lại các em giờ học sau
Lớp 9
xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình phản ứng sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2
CaCO3
1. 2Ca + O2 2CaO
2. CaO + H2O Ca(OH)2
3. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
4. CaO + CaO CaCO3
t0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình phản ứng sau:
b) S SO2 Na2SO3 SO2
H2SO3
S + O2 SO2
SO2 + Na2O Na2SO3
(Hay SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O)
3. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
4. SO2 + H2O H2CO3
t0
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong sơ đồ sau :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
(
MU?I
OXIT BAZO
AXIT
BAZƠ
OXIT AXIT
(1 )+ ..
(2) + ..
(4)+ ...
(3 )+ ...
Muối + H2O
( 5) + ..
(6) + ..
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
MU?I
OXIT BAZO
AXIT
BAZƠ
OXIT AXIT
(1)+ H2O
(2)+ Axit
(4)+ H2O
(3)+ Bazo
Muối + H2O
(5) + Oxit
a xit
(6)+ Oxit Bazo
Phương trình phản ứng minh họa
1. BaO(r ) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd)
2. BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O
3. CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r ) + H2O(l)
4. CO2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd)
5.BaO(r ) + CO2(k) → BaCO3(r)
6. CO2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd)
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong sơ đồ sau :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
AXIT
Muối + H2
Muối + H2O
Muối + H2O
Mu d?
(2)+ ..
(1)+ ..
(3)+ ..
(4)+ ..
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
AXIT
Muối + H2
Muối + H2O
Muối + H2O
Mu d?
(2)+ Bazo
(1)+K.lo?i
(3)+ Oxit bazo
(4)+ Qi tím
Phương trình phản ứng minh họa
1. 2HCl(dd) + Zn(r) → ZnCl2(dd) + H2(k).
2. HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + H2O(l).
3. H2SO4(dd) + CuO(r) → CuSO4(dd) + H2O(l).
4. Dd axit + quì tín → Màu đỏ
Ngoài ra H2SO4 d?c còn có những tính chất sau :
- H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại
……………………………………
Ví dụ:2H2SO4đ+Cu CuSO4 +SO2 +2H2O
- H2SO4 đặc có tính …………………….
Ví dụ: C12H22O11 12C +11H2O
không giải phóng khí hidro
háo nước
H2SOđặc
to
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
a) TD với H2O. Na2O, CaO, SO2, CO2.
Na2O(r) + H2O(l) → 2NaOH(dd).
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(dd).
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd).
CO2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd).
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
b)TD với HCl: Na2O, CaO, CuO.
Na2O(r) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l).
CaO(r) + 2HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l).
CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l).
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
c)TD với NaOH: CO2, SO2.
SO2 + NaOH(dd) → Na2SO3(dd) + H2O(l).
CO2 + NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + H2O(l).
Bài 3/ 21 SGK:
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí SO2, CO2.Làm thế nào để có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất. Viết các PTHH
Trả lời: Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dd nước vôi trong(Ca(OH)2) dư. Khí CO2, SO2 có phản ứng với dd Ca(OH)2 bị giữ lại. Còn CO không phản ứng nên thoát ra ngoài, ta thu được khí CO tinh khiết.
PTHH: CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r ) + H2O(l)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r ) + H2O(l)
Tiết 8: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 5/21 SGK.
Phương trình phản ứng minh họa
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + O2 SO3
(3) SO2 + Na2O Na2SO3
(4) SO3+ H2O H2SO4
(5)2H2SO4đ/nóng+Cu CuSO4+SO2 +2H2O
t0
t0
t0
V2O5
Phương trình phản ứng minh họa
(6) SO2 + H2O H2SO3
(7) H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O
(8) Na2SO3 +2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
(9) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(10) Na2SO4+ BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Dặn dò
- Hoïc baøi.
Laøm caùc baøi taäp: còn lại trong SGK
- Chuaån bò baøi : Thöïc haønh.
Bài tập: Biết 22,4 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 , sản phẩm có BaSO3.
a/ Viết PTHH
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Hướng dẫn:
GIờ HọC ĐếN ĐấY Đã HếT
Hẹn Gặp Lại các em giờ học sau
Lớp 9
xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Băng Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)