Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit
Chia sẻ bởi Phạm Bá Khanh |
Ngày 30/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN HOÁ HỌC 9
Chào mừng quý thầy cô và các em
Bài 2 :
Cho các chất Ag ; Al ; H2SO4l ; H2SO4đ ; Fe2(SO4)3 ; H2O
SO2 ; SO3 ; ZnSO4 ; Al2 (SO4)3 ; ZnO ; ZnCl2 . Chọn chất
thích hợp điền vào chỗ trống rồi hoàn thành các PT sau:
(1) H2SO4 + .... ? H2 + ...
HCl + .... ? .... + H2O
H2SO4 + Fe(OH)3 ? ..... + .....
Cu + ..... ? CuSO4 + .... + ....
Kiểm tra bài cũ
Bài 1
1) CaO + H2O Ca(OH)2
2) CaO + SO2 CaSO3
3) CaSO3 + H2SO4 CaSO4 + SO2 + H2O
4) SO2 + H2O H2SO3
5) H2SO3 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Bài 2
(1) H2SO4 + .... ? H2 + ...
HCl + .... ? .... + H2O
H2SO4 + Fe(OH)3 ? ..... + .....
Cu + ..... ? CuSO4 + .... + ....
Al
Al2(SO4)3
2
3
3
ZnO
ZnCl2
2
Fe2(SO4)3
H2O
2
3
6
H2SO4(đ)
SO2
H2O
2
2
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
Oxit axit
Muối
+ Bazơ(dd)
+ Axit
Bazơ(dd)
(1)
Oxit bazơ
Muối + nước
Axit (dd)
(5)
+ nước
(4)
+ nước
(2)
(3)
(3)
Hãy hoàn thành sơ đồ sau? Chọn chất để viết phương trình minh hoạ?
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
Màu đỏ
Muối + Nước
Dựa vào các phản ứng của bài tập 2, hoàn thành sơ đồ dưới:
* Cho các chất Ag ; Al ; H2SO4l ; H2SO4đ ; Fe2(SO4)3 ; H2O
SO2 ; SO3 ; ZnSO4 ; Al2 (SO4)3 ; ZnO ; ZnCl2 . Chọn chất
thích hợp điền vào chỗ trống rồi hoàn thành các PT sau:
(1) H2SO4 + .... ? H2 + ...
HCl + .... ? .... + H2O
H2SO4 + Fe(OH)3 ? ..... + ....
Cu + ..... ? CuSO4 + .... + ....
Al
Al2(SO4)3
2
3
3
ZnO
ZnCl2
2
Fe2(SO4)3
H2O
2
3
6
H2SO4(đ)
SO2
H2O
2
2
Muối + Hiđro
Muối + Nước
(1)
+ Kim loại
(2)
(3)
(4)
+ Oxit bazo
+ Quỳ tím
Bazơ
A xit
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
2. Tính chất hoá học của axit
1.Tính chất hóa học của oxit
2 .Tính chất hóa học của axit
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
2 .Tính chất hóa học của axit
II/ Bài tập
.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời đúng
Bài 1. Cho các oxit: CaO ; Fe2O3 ; K2O; SO3; CO ; P2O5
; N2O5; BaO; CuO
1. Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành bazơ là :
CaO; SO3;CO C. CaO; P2O5; K2O
B. CaO ; BaO; K2O D. Fe2O3; SO3 ; K2O
2. Dãy các oxit tác dụng với axit là :
Fe2O; K2O; P2O5 C. K2O; SO3; CuO
BaO ; CO ; CuO D. Fe2O3; CuO; BaO
3. Dãy các oxit tác dụng với dd bazơ là:
P2O5 ; SO3 ; N2O5 C. N2O5 ; SO3; CO
N2O5 ; SO3; CaO D. K2O ; SO3; CuO
B
D
A
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng?
Hoà tan 1,2 gam Mg vào 50ml dd H2SO4 loãng .
Thể tích khí H2 (đktc)thoát ra là:
A- 2,24 lít B- 1,12 lít C- 3,36 lít D- 6,72 lít.
b) Nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng là:
A. 0,1 M B. 1,5 M C. 1 M D. 0,2 M.
Bài 4 (SGK/21) . Cần phải điều chế một lượng muối đồng sufat.Phương pháp nào sau đây tiết kiệmđược axit sunfuric:
a. Axit sunfuric tác dụng với đồngII oxit
b. Axit sunfuric đặc tác dụng với kim lại đồng
Giải thích ?
a
Giải thích : Vì : CuO(r) + H2SO4(dd)? CuSO4(dd) + H2O(l)
1 : 1
Còn : Cu(r) + 2 H2SO4(đ)? CuSO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
1 : 2
=> Cách 2 tốn axit hơn vì số mol axit = 2 số mol Cu
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ mất nhãn chứa một trong số các dd không màu sau : NaCl ; HCl ; H2SO4
Giải :
- Lấy ở mỗi lọ ra một ít hóa chất làm mẫu thử.
Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trên, mẫu thử nào
không làm cho quỳ tím đổi màu là NaCl
Nhận biết được NaCl . Còn lại, 2 mẫu thử kia đều làm
cho quỳ tím đổi thành màu đỏ => chứa 2 axit.
Nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại nói trên 1-2ml dd BaCl2; mẫu thử
nào không hiện tượng gì => Là HCl. Mẫu thử nào xuất hiện
chất rắn màu trắng => Là H2SO4.
PTHH : H2SO4(dd) + BaCl2(dd)? BaSO4(r) + 2 H2O(l)
Bài 1 (SGK/21). Có những oxit sau:SO2; CuO ; Na2O; CO2;
CaO. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với :
a). Nước b) Axit clohiđrid ?
c). Natri hiđroxit Viết phương trình hóa học .
a). Những oxit tác dụng với nước: SO2; Na2O ; CO2 ; CaO
SO2 + H2O ? H2SO3 ; Na2O + H2O ? 2 NaOH
CO2 + H2O ? H2CO3 ; CaO + H2O ? Ca(OH)2
b). Những oxit tác dụng với axit clohiđric : Na2O ; CaO ; CuO
Na2O + 2 HCl ? 2 NaCl + H2O
CaO + 2 HCl ? CaCl2 + H2O
CuO + 2 HCl ? CuCl2 + H2O
c). Những oxit tác dụng với Natri hiđroxit: SO2 ; CO2
CO2 + 2 NaOH ? Na2CO3 + H2O
SO2 + 2 NaOH ? Na2O3 + H2O
Hướng dẫn học ở nhà
1.Lý thuyết : Ôn luyện lại tính chất hóa học của oxit, axit
2. Bài tập: Xem lại bài 1; 2 ; 3 ;4 / 9 ;
2 ; 6 / 11 ;
6; 7 /19
Làm bài : 2 ; 5 (SGK/21)
5.1 ; 5.2 ; 5-> 5.7 (SBT/8)
Chào mừng quý thầy cô và các em
Bài 2 :
Cho các chất Ag ; Al ; H2SO4l ; H2SO4đ ; Fe2(SO4)3 ; H2O
SO2 ; SO3 ; ZnSO4 ; Al2 (SO4)3 ; ZnO ; ZnCl2 . Chọn chất
thích hợp điền vào chỗ trống rồi hoàn thành các PT sau:
(1) H2SO4 + .... ? H2 + ...
HCl + .... ? .... + H2O
H2SO4 + Fe(OH)3 ? ..... + .....
Cu + ..... ? CuSO4 + .... + ....
Kiểm tra bài cũ
Bài 1
1) CaO + H2O Ca(OH)2
2) CaO + SO2 CaSO3
3) CaSO3 + H2SO4 CaSO4 + SO2 + H2O
4) SO2 + H2O H2SO3
5) H2SO3 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Bài 2
(1) H2SO4 + .... ? H2 + ...
HCl + .... ? .... + H2O
H2SO4 + Fe(OH)3 ? ..... + .....
Cu + ..... ? CuSO4 + .... + ....
Al
Al2(SO4)3
2
3
3
ZnO
ZnCl2
2
Fe2(SO4)3
H2O
2
3
6
H2SO4(đ)
SO2
H2O
2
2
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
Oxit axit
Muối
+ Bazơ(dd)
+ Axit
Bazơ(dd)
(1)
Oxit bazơ
Muối + nước
Axit (dd)
(5)
+ nước
(4)
+ nước
(2)
(3)
(3)
Hãy hoàn thành sơ đồ sau? Chọn chất để viết phương trình minh hoạ?
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
Màu đỏ
Muối + Nước
Dựa vào các phản ứng của bài tập 2, hoàn thành sơ đồ dưới:
* Cho các chất Ag ; Al ; H2SO4l ; H2SO4đ ; Fe2(SO4)3 ; H2O
SO2 ; SO3 ; ZnSO4 ; Al2 (SO4)3 ; ZnO ; ZnCl2 . Chọn chất
thích hợp điền vào chỗ trống rồi hoàn thành các PT sau:
(1) H2SO4 + .... ? H2 + ...
HCl + .... ? .... + H2O
H2SO4 + Fe(OH)3 ? ..... + ....
Cu + ..... ? CuSO4 + .... + ....
Al
Al2(SO4)3
2
3
3
ZnO
ZnCl2
2
Fe2(SO4)3
H2O
2
3
6
H2SO4(đ)
SO2
H2O
2
2
Muối + Hiđro
Muối + Nước
(1)
+ Kim loại
(2)
(3)
(4)
+ Oxit bazo
+ Quỳ tím
Bazơ
A xit
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
2. Tính chất hoá học của axit
1.Tính chất hóa học của oxit
2 .Tính chất hóa học của axit
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
Tiết 8: Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I/ Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hoá học của oxit.
2 .Tính chất hóa học của axit
II/ Bài tập
.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời đúng
Bài 1. Cho các oxit: CaO ; Fe2O3 ; K2O; SO3; CO ; P2O5
; N2O5; BaO; CuO
1. Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành bazơ là :
CaO; SO3;CO C. CaO; P2O5; K2O
B. CaO ; BaO; K2O D. Fe2O3; SO3 ; K2O
2. Dãy các oxit tác dụng với axit là :
Fe2O; K2O; P2O5 C. K2O; SO3; CuO
BaO ; CO ; CuO D. Fe2O3; CuO; BaO
3. Dãy các oxit tác dụng với dd bazơ là:
P2O5 ; SO3 ; N2O5 C. N2O5 ; SO3; CO
N2O5 ; SO3; CaO D. K2O ; SO3; CuO
B
D
A
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng?
Hoà tan 1,2 gam Mg vào 50ml dd H2SO4 loãng .
Thể tích khí H2 (đktc)thoát ra là:
A- 2,24 lít B- 1,12 lít C- 3,36 lít D- 6,72 lít.
b) Nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng là:
A. 0,1 M B. 1,5 M C. 1 M D. 0,2 M.
Bài 4 (SGK/21) . Cần phải điều chế một lượng muối đồng sufat.Phương pháp nào sau đây tiết kiệmđược axit sunfuric:
a. Axit sunfuric tác dụng với đồngII oxit
b. Axit sunfuric đặc tác dụng với kim lại đồng
Giải thích ?
a
Giải thích : Vì : CuO(r) + H2SO4(dd)? CuSO4(dd) + H2O(l)
1 : 1
Còn : Cu(r) + 2 H2SO4(đ)? CuSO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
1 : 2
=> Cách 2 tốn axit hơn vì số mol axit = 2 số mol Cu
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ mất nhãn chứa một trong số các dd không màu sau : NaCl ; HCl ; H2SO4
Giải :
- Lấy ở mỗi lọ ra một ít hóa chất làm mẫu thử.
Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trên, mẫu thử nào
không làm cho quỳ tím đổi màu là NaCl
Nhận biết được NaCl . Còn lại, 2 mẫu thử kia đều làm
cho quỳ tím đổi thành màu đỏ => chứa 2 axit.
Nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại nói trên 1-2ml dd BaCl2; mẫu thử
nào không hiện tượng gì => Là HCl. Mẫu thử nào xuất hiện
chất rắn màu trắng => Là H2SO4.
PTHH : H2SO4(dd) + BaCl2(dd)? BaSO4(r) + 2 H2O(l)
Bài 1 (SGK/21). Có những oxit sau:SO2; CuO ; Na2O; CO2;
CaO. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với :
a). Nước b) Axit clohiđrid ?
c). Natri hiđroxit Viết phương trình hóa học .
a). Những oxit tác dụng với nước: SO2; Na2O ; CO2 ; CaO
SO2 + H2O ? H2SO3 ; Na2O + H2O ? 2 NaOH
CO2 + H2O ? H2CO3 ; CaO + H2O ? Ca(OH)2
b). Những oxit tác dụng với axit clohiđric : Na2O ; CaO ; CuO
Na2O + 2 HCl ? 2 NaCl + H2O
CaO + 2 HCl ? CaCl2 + H2O
CuO + 2 HCl ? CuCl2 + H2O
c). Những oxit tác dụng với Natri hiđroxit: SO2 ; CO2
CO2 + 2 NaOH ? Na2CO3 + H2O
SO2 + 2 NaOH ? Na2O3 + H2O
Hướng dẫn học ở nhà
1.Lý thuyết : Ôn luyện lại tính chất hóa học của oxit, axit
2. Bài tập: Xem lại bài 1; 2 ; 3 ;4 / 9 ;
2 ; 6 / 11 ;
6; 7 /19
Làm bài : 2 ; 5 (SGK/21)
5.1 ; 5.2 ; 5-> 5.7 (SBT/8)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bá Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)