Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit

Chia sẻ bởi Lê Thị Lan | Ngày 30/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 5: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình phản ứng sau:

a) Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCl2

CaCO3

1. 2Ca + O2  2CaO
2. CaO + H2O  Ca(OH)2
3. CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
4. CaO + CO2  CaCO3
t0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiên phương trình phản ứng sau:
b) S  SO2  Na2SO3  SO2

H2SO3
S + O2  SO2
SO2 + Na2O  Na2SO3
(Hay SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O)
3. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O
4. SO2 + H2O  H2CO3
t0
Bài 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT

Hãy điền từ thích hợp vào những mũi tên trong sơ đồ sau :

1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
MU?I
OXIT BAZO
AXIT
BAZƠ
OXIT AXIT
+ H2O
+ Axit
+ H2O
+ Bazo
Muối + H2O
+ oxit axit
+ oxit bazo
Phương trình phản ứng minh họa
CaO(r) + 2HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l).
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r) + H2O(l).
CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r).
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(dd).
SO3(k) + H2O(l) → H2SO4(dd)
Bài 5: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những dấu mũi tên trong sơ đồ sau :

2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
AXIT
Muối + H2
Muối + H2O
Muối + H2O
M�u d?
+ Bazo
+K.lo?i
+ Oxit bazo
+ Q�i tím
Phương trình phản ứng minh họa
2HCl(dd) + Zn(r) → ZnCl2(dd) + H2(k).

H2SO4(dd) + CuO(r) → CuSO4(dd) + H2O(l).

HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + H2O(l).
Ngoài ra H2SO4 d?c còn có những tính chất sau :
- H2SO4 đặc tác dung với nhiều kim loại
……………………………………
Ví dụ2H2SO4(đ/nóng+Cu CuSO4 +SO2 +2H2O

- H2SO4 đặc có tính …………………….
Ví dụ: C12H22O11 12C +11H2O
không giải phóng khí hidro
háo nước
H2SOđặc
to
Bài 5: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
a) TD với H2O. Na2O, CaO, SO2, CO2.

Na2O(r) + H2O(l) → 2NaOH(dd).
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(dd).
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd).
CO2(k) + H2O(l) → H2CO3(dd).
Bài 5: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
b)TD với HCl: Na2O, CaO, CuO.


Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O.
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O.
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Bài 5: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
c)TD với NaOH: CO2, SO2.

SO2 + NaOH(dd) → Na2SO3(dd) + H2O(l).
CO2 + NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + H2O(l).
Bài 5: LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 5/21 SGK.
Phương trình phản ứng minh họa

(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + O2 SO3
(3) SO2 + Na2O Na2SO3
(4) SO3+ H2O H2SO4
(5)2H2SO4đ/nóng +Cu CuSO4+SO2 +2H2O
t0
t0
t0
V2O5
Phương trình phản ứng minh họa

(6) SO2 + H2O H2SO3
(7) H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O
(8) Na2SO3 +2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
(9) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(10) Na2SO4+ BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Dặn dò

- Hoïc baøi.
Laøm caùc baøi taäp: còn lai trong SGK
- Chuaån bò baøi : Thöïc haønh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)