Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit
Chia sẻ bởi Xo Nguyen |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
HOÁ HỌC
CÁC CÔNG THỨC VIẾT PHẢN ỨNG
TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ
Bài 3:
OXIT KIM LOẠI
phản ứng với
AXIT
Oxit phản úng với Axit
CÁC LOẠI AXIT:
Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit
Axit loại 2: Có tính oxi hoá mạnh
Axit loại 3:
-Thường gặp: HCl, H2SO4 loãng,.
- Giải đề thi chỉ gặp HNO3, H2SO4 đặc
Có tính Khử
-Thường gặp : HCl, HI,.
Có 3 loại axit
CÁC CÔNG THỨC VIẾT PHẢN ỨNG:
Có 3 công thức pứ cần nhớ:
Công thức 1: Oxit pứ với Axit loại 1
Công thức 2: Oxit pứ với Axit loại 2
Công thức 3: Oxit pứ với Axit loại 3
Oxit phản úng với Axit
Công thức 1:
Oxit pứ với Axit loại 1
Cần nhớ:
Hóa trị KL Trong công thức trên
phải không đổi
Ví dụ 1 :
b. Fe2O3 + HCl ?
? FeCl2 FeClx
FeCly
FeCl2y/x FeCl3
H2O FeCl?
Oxit KL + Axit loại 1?
Muối + H2O
(Pứ Trao đổi)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
a.FeO + HCl ?...;
Gơị ý:
a.FeO + HCl ?...;
Fe Cl + H2O
FeO + HCl ?
II
II
2
?
2
A? B?
Hoá trị:
a
b
a
b
I
?
Vậy:
FeO+ 2HCl?FeCl2 + H2O
a.FeO+2HCl ?FeCl2+ H2O;
Gơị ý:
b.Fe2O3 + HCl ?...;
Fe Cl + H2O
Fe2O3+ HCl ?
III
III
6
?
3
A? B?
Hoá trị:
a
b
a
b
I
?
2
3
Vậy:
Fe2O3+ 6HCl?2FeCl3 + 3H2O
c.Fe3O4 + HCl ?...;
Fe3O4 + HCl ?
FeCl2
+ FeCl3
2
+ H2O
4
Là hỗn tạpcủa
FeO.Fe2O3
Pứ: a và b
8
Vậy: Fe3O4 + 8 HCl?FeCl2+ 2FeCl3 + 4 H2O
d.FexOy + HCl ?...;
FexOy + HCl ?
FeCl
+ H2O
y
Qui tắc hoá trị
? Fe: (2y/x )
Tương tự
Pứ: a và b
2y
Vậy: FexOy + 2y HCl?xFeCl2y/x + y H2O
x
Gợi ý
Chuẩn bị:
Số mol H2SO4 phản ứng
bằng:
150. 1
1000
=
0,15 (mol)
PP2
Hoăc
?
n =
Vdd .CM
1000
=
B2:
Theo đề ta có phản ứng:
MxOy + H2SO4 ?
M2(SO4)
+ H2O
(1)
B1:
Đề đã cho công thức oxit là
MxOy
Oxit KL + Axit loại 1?
Muối + H2O
(Vì đề cho H2SO4 loãng)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
2
x
2y
2y
(loãng)
=
-p.ứng:
MxOy
(loãng)
8 gam
0,15 mol
2y
2.(Mx+16y)
-Theo (1) có:
2.(Mx+16y)
8
=
2y
0,15
? M = 37,33 . y/x
=
MxOy
-Đề đã cho công thức oxit là
2
2y
(loãng)
? M = 18,67. 2y/x
Vậy oxit: Fe2O3
Với 2y/x là hoá trị của M
2y/x
M
1
2
3
4
18,67
37,33
56
74,68
Chọn: 2y/x =3
?M = 56
?? M : Fe
B4:
Ví dụ 3:
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm : H2SO4 0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
Tóm Tắt:
Oxit KL (M)
4 gam
Cần 100 ml
Dd hh:
H2SO4 0,25 M
HCl 1M
?
Oxit ?
PP Tìm CTPT
dựa trên pứ
B1. Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4. Giải (*)
?
Nên
Viết
Pứ
Dạng
ion
Đề bài ví dụ 3:
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm : H2SO4 0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
Bài giải:
Phần chuẩn bị:
Tính tổng mol H+ pứ
- Theo đề ta có: mol H2SO4 pứ= 0,025 mol ;
mol HCl pứ = 0,1 mol
- PT điện li:
H2SO4 = 2 H+ + SO42- (1)
0,025
0,05 (mol)
HCl = H+ + Cl - (2)
0,1
0,1 (mol)
Theo (1), (2) ?
Tổng mol H+ pứ = 0,15 ( mol)
- Đặt CTTQ của oxit:
MxOy
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm : H2SO4 0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
Đề bài ví dụ 4:
Giải tiếp:
-Ta có Tổng mol H+ pứ = 0,15 ( mol)
-Pứ:
MxOy + H+ ?
?
Oxit KL + H+ ?
Ion KL +
+ H2O
Cần nhớ :
Hoá trị KL: không đổi
M2y/x+ + H2O
(Do M có hoá tri: 2y/x)
x
?
Nhắc lại:
ĐL BT Điện Tích
Tổng điện tích vế phải = x.(+ 2y/x) = + 2y
? ? = 2y
2y
y
(1)
4 gam
0,15 mol
2y
Mx+16y
Theo (1) ta có:
Mx+16y
8
=
0,15
2y
?
Đến đây ta giải giống ví dụ 3 sẽ có đáp số:
M= 37,33.y/x
Fe2O3
HOÁ HỌC
CÁC CÔNG THỨC VIẾT PHẢN ỨNG
TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ
Bài 3:
OXIT KIM LOẠI
phản ứng với
AXIT
Oxit phản úng với Axit
CÁC LOẠI AXIT:
Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit
Axit loại 2: Có tính oxi hoá mạnh
Axit loại 3:
-Thường gặp: HCl, H2SO4 loãng,.
- Giải đề thi chỉ gặp HNO3, H2SO4 đặc
Có tính Khử
-Thường gặp : HCl, HI,.
Có 3 loại axit
CÁC CÔNG THỨC VIẾT PHẢN ỨNG:
Có 3 công thức pứ cần nhớ:
Công thức 1: Oxit pứ với Axit loại 1
Công thức 2: Oxit pứ với Axit loại 2
Công thức 3: Oxit pứ với Axit loại 3
Oxit phản úng với Axit
Công thức 1:
Oxit pứ với Axit loại 1
Cần nhớ:
Hóa trị KL Trong công thức trên
phải không đổi
Ví dụ 1 :
b. Fe2O3 + HCl ?
? FeCl2 FeClx
FeCly
FeCl2y/x FeCl3
H2O FeCl?
Oxit KL + Axit loại 1?
Muối + H2O
(Pứ Trao đổi)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
a.FeO + HCl ?...;
Gơị ý:
a.FeO + HCl ?...;
Fe Cl + H2O
FeO + HCl ?
II
II
2
?
2
A? B?
Hoá trị:
a
b
a
b
I
?
Vậy:
FeO+ 2HCl?FeCl2 + H2O
a.FeO+2HCl ?FeCl2+ H2O;
Gơị ý:
b.Fe2O3 + HCl ?...;
Fe Cl + H2O
Fe2O3+ HCl ?
III
III
6
?
3
A? B?
Hoá trị:
a
b
a
b
I
?
2
3
Vậy:
Fe2O3+ 6HCl?2FeCl3 + 3H2O
c.Fe3O4 + HCl ?...;
Fe3O4 + HCl ?
FeCl2
+ FeCl3
2
+ H2O
4
Là hỗn tạpcủa
FeO.Fe2O3
Pứ: a và b
8
Vậy: Fe3O4 + 8 HCl?FeCl2+ 2FeCl3 + 4 H2O
d.FexOy + HCl ?...;
FexOy + HCl ?
FeCl
+ H2O
y
Qui tắc hoá trị
? Fe: (2y/x )
Tương tự
Pứ: a và b
2y
Vậy: FexOy + 2y HCl?xFeCl2y/x + y H2O
x
Gợi ý
Chuẩn bị:
Số mol H2SO4 phản ứng
bằng:
150. 1
1000
=
0,15 (mol)
PP2
Hoăc
?
n =
Vdd .CM
1000
=
B2:
Theo đề ta có phản ứng:
MxOy + H2SO4 ?
M2(SO4)
+ H2O
(1)
B1:
Đề đã cho công thức oxit là
MxOy
Oxit KL + Axit loại 1?
Muối + H2O
(Vì đề cho H2SO4 loãng)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
2
x
2y
2y
(loãng)
=
-p.ứng:
MxOy
(loãng)
8 gam
0,15 mol
2y
2.(Mx+16y)
-Theo (1) có:
2.(Mx+16y)
8
=
2y
0,15
? M = 37,33 . y/x
=
MxOy
-Đề đã cho công thức oxit là
2
2y
(loãng)
? M = 18,67. 2y/x
Vậy oxit: Fe2O3
Với 2y/x là hoá trị của M
2y/x
M
1
2
3
4
18,67
37,33
56
74,68
Chọn: 2y/x =3
?M = 56
?? M : Fe
B4:
Ví dụ 3:
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm : H2SO4 0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
Tóm Tắt:
Oxit KL (M)
4 gam
Cần 100 ml
Dd hh:
H2SO4 0,25 M
HCl 1M
?
Oxit ?
PP Tìm CTPT
dựa trên pứ
B1. Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4. Giải (*)
?
Nên
Viết
Pứ
Dạng
ion
Đề bài ví dụ 3:
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm : H2SO4 0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
Bài giải:
Phần chuẩn bị:
Tính tổng mol H+ pứ
- Theo đề ta có: mol H2SO4 pứ= 0,025 mol ;
mol HCl pứ = 0,1 mol
- PT điện li:
H2SO4 = 2 H+ + SO42- (1)
0,025
0,05 (mol)
HCl = H+ + Cl - (2)
0,1
0,1 (mol)
Theo (1), (2) ?
Tổng mol H+ pứ = 0,15 ( mol)
- Đặt CTTQ của oxit:
MxOy
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm : H2SO4 0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
Đề bài ví dụ 4:
Giải tiếp:
-Ta có Tổng mol H+ pứ = 0,15 ( mol)
-Pứ:
MxOy + H+ ?
?
Oxit KL + H+ ?
Ion KL +
+ H2O
Cần nhớ :
Hoá trị KL: không đổi
M2y/x+ + H2O
(Do M có hoá tri: 2y/x)
x
?
Nhắc lại:
ĐL BT Điện Tích
Tổng điện tích vế phải = x.(+ 2y/x) = + 2y
? ? = 2y
2y
y
(1)
4 gam
0,15 mol
2y
Mx+16y
Theo (1) ta có:
Mx+16y
8
=
0,15
2y
?
Đến đây ta giải giống ví dụ 3 sẽ có đáp số:
M= 37,33.y/x
Fe2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xo Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)