Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit

Chia sẻ bởi nguyễn phương | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHƯƠNG 1: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Thời gian : 45 phút

Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: những oxit sau : SO2,CO2,CO,CaO,MgO,CuO,Na2O,Al2O3,N2O5,K2O. Những oxit vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với axit hoặc vừa tác dụng được với nước,vừa tác dụng được với kiềm
SO2,CO,CO2,CaO,Na2O
SO2,CO2,N2O5
Na2O,CaO,Al2O3,MgO,CuO
Na2O,CaO,K2O
CuO,Al2O3,MgO,CO,K2O
(2) (4)
(1) (2) (3)
(2) (3) (4)
(3) (5)
Câu 2: hợp chất nào sau đây là bazo
Đồng(II) nitrat
Lưu huỳnh dioxit
Kali clorua
Canxi hidroxit
Câu 3: một trong những thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat
Dung dịch Bari clorua
Dung dịch axit clohidric
Dung dịch chì (II) nitrat
Dung dịch natri hidroxit
Đề chung cho câu 4,5,6,7
Trong các oxit dưới đây: Al2O3,CaO,CO,Mn2O7,P2O5,N2O5,NO,SiO2,ZnO,Fe2O3
Câu 4: chất nào là oxit axit
Al2O3,CO,P2O5,SiO2,NO
P2O5,N2O5,ZnO,Mn2O7
N2O5,P2O5,SiO2
Al2O3,SiO2,NO
Câu 5: chất nào là oxit bazo
Al2O3, CaO,Fe2O3,SiO2
CaO,Fe2O3,P2O5
Mn2O7,Fe2O3,Al2O3
CaO,SiO2,NO,Al2O3,CO
Câu 6: chất nào là oxit lưỡng tính
A.Al2O3,ZnO
B. Mn2O7,SiO2,NO,ZnO
C.Fe2O3,CO,Al2O3,P2O5
D.Fe2O3,ZnO,CO,P2O5
Câu 7: oxit không tạo muối là
CaO,CO,SiO2
CO,NO
NO,ZnO,Mn2O7
CaO.NO,Mn2O7,SiO2
Câu 8: để một mẫu natri hidroxit lên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn màu trắng thấy có khí không màu, không mùi thoát ra. Chất rắn màu trắng này là sản phẩm của phản ứng natri hidroxit với
A.oxi trong không khí
B. hơi nước trong không khí
C. cacbon dioxit và oxi trong không khí
D. cacbon dioxit trong không khí
Câu 9: có ba oxit màu trắng:MgO,Al2O3,Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây:
Chỉ dùng nước
Chỉ dùng axit
Chỉ dùng kiềm
Dùng nước và kiềm
Câu 10: những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn
Dung dịch natri clorua và dung dịch chì nitrat
Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat
Dung dịch natri sunfat và dung d ịch nhôm clorua
Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng(II) clorua
Dung dịch Bari clorua và dung dịch chì nitrat
(1) (2) (5)
(1) (2) (3)
(2) (4) (5)
(3) (4) (5)
Câu 11: cho sơ đồ chuyển hóa sau: biết X, Y là chất rắn.X,Y là
(X)(SO2((Y)(H2SO4
A.X:FeS2,Y: SO3
B. FeS2 hoặc S. Y:SO3
C. X: O2, Y: SO3
D. tất cả đều đúng
Câu 12: cho các phương trình sau
H2+...(Cu+H2O
...+O2( 2H2O
C+H2O(CO+...
Na+H2O(...+H2
Mg+2HCl(...+H2
Các chất được điền vào ô trống lần lượt là
Na,H2,Cl2,O2,H2
CuO,H2,H2,Na2O,MgCl2
H2,Cu,Mg,O2,H2O
H2,CuO,MgO,O2,H2
Câu 13: cho phương trình phản ứng sau :2NaOH+X(2Y+H20
X,Y lần lượt là
H2SO4,Na2SO4
N2O5,NaNO3
HCl,NaCl
(A)(B) đều đúng
Câu 14: để hòa tan hết 5,1g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Công thức của M2O3 là
A.Fe2O3C. Cr2O3
B. Al2O3 D. D. tất cả đều sai
Câu 15:hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2l dung dịch A . nồng độ mol của dung dịch A là
A.0,05MC.0,1M
B. 0,01MD.1M
Câu 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn phương
Dung lượng: 38,19KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)