Bài 5: hằng đẳng thức 6 - 7
Chia sẻ bởi Phan Quốc Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 5: hằng đẳng thức 6 - 7 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Tìm x biết:
a) (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1; b) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10
Bài 2: Rút gọn:
a. (x - 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
b. (x - 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x +4)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) – (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
d. (x + y)3 – (x - y)3 – 2y3
e. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Bài 3: Chứng minh
a. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) b. a3 - b3 = (a - b)3 – 3ab(a - b)
Bài 4: a) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy
b. Cho x - y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 - y3 - 3xy
Bài 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
b. B = (x + y)(x2 – xy + y2) + (x - y)(x2 + xy + y2) – 2x3.
c. C = (x +1)(x2 – x + 1) - (x -1)(x2 + x + 1)
Bài 1: Tìm x biết:
a) (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1; b) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10
Bài 2: Rút gọn:
a. (x - 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
b. (x - 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x +4)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) – (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
d. (x + y)3 – (x - y)3 – 2y3
e. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Bài 3: Chứng minh
a. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) b. a3 - b3 = (a - b)3 – 3ab(a - b)
Bài 4: a) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy
b. Cho x - y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 - y3 - 3xy
Bài 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
b. B = (x + y)(x2 – xy + y2) + (x - y)(x2 + xy + y2) – 2x3.
c. C = (x +1)(x2 – x + 1) - (x -1)(x2 + x + 1)
Bài 1: Tìm x biết:
a) (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1; b) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10
Bài 2: Rút gọn:
a. (x - 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
b. (x - 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x +4)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) – (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
d. (x + y)3 – (x - y)3 – 2y3
e. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Bài 3: Chứng
a) (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1; b) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10
Bài 2: Rút gọn:
a. (x - 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
b. (x - 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x +4)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) – (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
d. (x + y)3 – (x - y)3 – 2y3
e. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Bài 3: Chứng minh
a. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) b. a3 - b3 = (a - b)3 – 3ab(a - b)
Bài 4: a) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy
b. Cho x - y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 - y3 - 3xy
Bài 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
b. B = (x + y)(x2 – xy + y2) + (x - y)(x2 + xy + y2) – 2x3.
c. C = (x +1)(x2 – x + 1) - (x -1)(x2 + x + 1)
Bài 1: Tìm x biết:
a) (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1; b) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10
Bài 2: Rút gọn:
a. (x - 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
b. (x - 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x +4)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) – (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
d. (x + y)3 – (x - y)3 – 2y3
e. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Bài 3: Chứng minh
a. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) b. a3 - b3 = (a - b)3 – 3ab(a - b)
Bài 4: a) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy
b. Cho x - y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 - y3 - 3xy
Bài 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
b. B = (x + y)(x2 – xy + y2) + (x - y)(x2 + xy + y2) – 2x3.
c. C = (x +1)(x2 – x + 1) - (x -1)(x2 + x + 1)
Bài 1: Tìm x biết:
a) (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1; b) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10
Bài 2: Rút gọn:
a. (x - 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
b. (x - 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x +4)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) – (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
d. (x + y)3 – (x - y)3 – 2y3
e. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Bài 3: Chứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Tuấn
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)