Bài 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Chia sẻ bởi Trần Hải Triều |
Ngày 22/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT huyện Lý nhân
Trường THCS Nhân Bình
Chuyên đề
Vật lý 7
Kiểm tra bài cũ :
1 Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng?
I
S
N
R
2 Hãy xác định :
Tia tới:
Pháp tuyến:
Góc tới:
Góc phản xạ:
Tia phản xạ:
1. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới.
2.Tia tới: SI
Pháp tuyến:IN
Góc tới: SIN
Góc phản xạ: NIR
Tia phản xạ:IR
I
Tiết 5 : ảnh của một vật
Tạo bởi gương phẳng
I.Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
Kết luận1 : ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn, gọi là ảnh ảo.
1.ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có hứng được ở trên màn chắn hay không ?
Thí nghiệm 1: (hình 5.2 - SGK trang 15)
2. Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của vật hay không ?
Thí nghiệm 2:
Kết luận 3 : Điểm sáng và ảnh của nó tạo bởi gương phẳng cách gương một khoảng cách bằng nhau.
3. So sánh khoảng cách từ một điểm của vật đến gương và khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
-Thí nghiệm 3:
Kết luận :
- ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn, gọi là ảnh ảo.
- Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng bằng độ lớn của vật.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương.
.
II.Giải thích sự tạo thành ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
S
a.Hãy vẽ ảnh S` của S tạo bởi gương phẳng bằng cách vận dụng tính chất của ảnh.
.
Đáp án câu a :
S
.
S`
H
.
Câu b:
Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng để vẽ hai tia phản xạ ứng với hai tia tới SI và SK.
S
I
K
H
.
Đáp án câu b:
S
I
K
.
-Vẽ pháp tuyến
-Xác định các góc tới.
-Đường kéo dài của hai tia phản xạ cắt nhau tai S`.
R
M
S`
N
D
-Vẽ hai tia phản xạ ứng với hai tia tới.
.
S
I
K
.
Câu c : đánh dấu một vị trí đặt mắt để nhìn thấy ảnh S`.
R
M
S`
N
D
.
Đáp án câu c:
S
I
K
.
R
M
S`
N
D
Đặt mắt trong khoảng giới hạn bởi hai tia IR và KM sẽ nhìn thấy S`.
.
Câu d: Giải thích vì sao ta nhìn thấy ảnh S` mà không hứng được ảnh đó trên màn chắn ?
S
I
K
.
R
M
S`
N
D
.
Đáp án Câu d:
S
I
K
.
R
M
S`
N
D
Không hứng được ảnh trên màn chắn là vì các tia phản xạ lọt vào mắt có đường kéo dài qua S`
Kết luận :
Ta nhìn thấy ảnh ảo S` vì các tia phản xạ lọt vào mắt có đường kéo dài đi qua ảnh S`.
III. Vận dụng :
1. Tính chất nào dưới đây biểu thị tính chất ảo của ảnh một vật tạo ra bởi gương phẳng?
A . ảnh không hứng được trên màn.
B . ảnh hứng được trên màn.
2.Khoảng cách từ ảnh đến gương phẳng so với khoảng cách từ vật đến gương phẳng có tính chất nào dưới đây.
A . Lớn hơn .
B . Bằng nhau.
C . Nhỏ hơn .
3. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào kể sau :
A . Hứng được trên màn.
B . Nhỏ hơn vật.
C . Xa gương hơn vật.
D . Tất cả các tính chất A , B , C
Ghi nhớ :
- ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật .
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương.
- Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S`.
Trường THCS Nhân Bình
Chuyên đề
Vật lý 7
Kiểm tra bài cũ :
1 Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng?
I
S
N
R
2 Hãy xác định :
Tia tới:
Pháp tuyến:
Góc tới:
Góc phản xạ:
Tia phản xạ:
1. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới.
2.Tia tới: SI
Pháp tuyến:IN
Góc tới: SIN
Góc phản xạ: NIR
Tia phản xạ:IR
I
Tiết 5 : ảnh của một vật
Tạo bởi gương phẳng
I.Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
Kết luận1 : ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn, gọi là ảnh ảo.
1.ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có hứng được ở trên màn chắn hay không ?
Thí nghiệm 1: (hình 5.2 - SGK trang 15)
2. Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của vật hay không ?
Thí nghiệm 2:
Kết luận 3 : Điểm sáng và ảnh của nó tạo bởi gương phẳng cách gương một khoảng cách bằng nhau.
3. So sánh khoảng cách từ một điểm của vật đến gương và khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
-Thí nghiệm 3:
Kết luận :
- ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn, gọi là ảnh ảo.
- Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng bằng độ lớn của vật.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương.
.
II.Giải thích sự tạo thành ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
S
a.Hãy vẽ ảnh S` của S tạo bởi gương phẳng bằng cách vận dụng tính chất của ảnh.
.
Đáp án câu a :
S
.
S`
H
.
Câu b:
Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng để vẽ hai tia phản xạ ứng với hai tia tới SI và SK.
S
I
K
H
.
Đáp án câu b:
S
I
K
.
-Vẽ pháp tuyến
-Xác định các góc tới.
-Đường kéo dài của hai tia phản xạ cắt nhau tai S`.
R
M
S`
N
D
-Vẽ hai tia phản xạ ứng với hai tia tới.
.
S
I
K
.
Câu c : đánh dấu một vị trí đặt mắt để nhìn thấy ảnh S`.
R
M
S`
N
D
.
Đáp án câu c:
S
I
K
.
R
M
S`
N
D
Đặt mắt trong khoảng giới hạn bởi hai tia IR và KM sẽ nhìn thấy S`.
.
Câu d: Giải thích vì sao ta nhìn thấy ảnh S` mà không hứng được ảnh đó trên màn chắn ?
S
I
K
.
R
M
S`
N
D
.
Đáp án Câu d:
S
I
K
.
R
M
S`
N
D
Không hứng được ảnh trên màn chắn là vì các tia phản xạ lọt vào mắt có đường kéo dài qua S`
Kết luận :
Ta nhìn thấy ảnh ảo S` vì các tia phản xạ lọt vào mắt có đường kéo dài đi qua ảnh S`.
III. Vận dụng :
1. Tính chất nào dưới đây biểu thị tính chất ảo của ảnh một vật tạo ra bởi gương phẳng?
A . ảnh không hứng được trên màn.
B . ảnh hứng được trên màn.
2.Khoảng cách từ ảnh đến gương phẳng so với khoảng cách từ vật đến gương phẳng có tính chất nào dưới đây.
A . Lớn hơn .
B . Bằng nhau.
C . Nhỏ hơn .
3. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào kể sau :
A . Hứng được trên màn.
B . Nhỏ hơn vật.
C . Xa gương hơn vật.
D . Tất cả các tính chất A , B , C
Ghi nhớ :
- ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật .
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương.
- Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S`.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hải Triều
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)