Bài 49. Mắt cận và mắt lão
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Ngân |
Ngày 27/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 49. Mắt cận và mắt lão thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự hội thi giáo viên giỏi cấp Thị Xã Năm học: 2010 - 2011
Người dạy: Lê Thị Kim Liên
GV: Trường THCS Hoàng Văn Thụ
Bài dạy:
Tiết 57 - Bài 49: Mắt cận và mắt lão
Trên màng lưới
Trước màng lưới
Sau màng lưới
Trên thể thủy tinh
Kiểm tra bài cũ:
+Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh, còn màng lưới như phim.
+ Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thủy tinh và màng lưới
Ông ơi! kính của cháu cháu không thấy đâu cả. Ông cho cháu mượn kính của ông một lúc nhé!
Cháu đeo kính của ông thế nào được!
Thưa ông, thế kính của ông khác kính của cháu như thế nào?
Cháu bị cận thị
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
C1. Hãy chọn những dấu hiệu biểu hiện của triệu chứng cận thị?
1. Khi đọc sách, phải đặt sách gần hơn mắt bình thường.
2. Khi đọc sách, phải đặt sách xa hơn mắt bình thường.
3. Thường gặp ở người già.
4.Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
5. Ngồi trong lớp, không nhìn rõ các vật ngoài sân trường.
1. Khi đọc sách, phải đặt sách gần hơn mắt bình thường.
4.Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
5. Ngồi trong lớp, không nhìn rõ các vật ngoài sân trường.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
C2. Mắt cận thị không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt?
Điểm cực viễn CV của mắt cận ở xa hay gần hơn m?t bỡnh thu?ng ?
?Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa mắt.
§iÓm CV cña m¾t cận ë gÇn h¬n m¾t b×nh thêng.
Mắt bình thường
Mắt cận thị
CV
CV
C2.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
C3. Nếu có một kính cận, làm thể nào để biết đó là một kính phân kì?
Cách 1: Đưa kính đến sát dòng chữ trên trang giấy nếu ảnh của hàng chữ nhỏ hơn thì đó là thấu kính phân kỳ
C3.
Cách 2: Đưa kính đến hứng một chùm sáng của mặt trời nếu nó không cho ảnh của mặt trời thì đó là thấu kính phân kỳ.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1.Những biểu hiện của tật cận thị
2.Cách khắc phục tật cận thị
C4.Giải thích tác dụng của kính cận.
CC
F
Cv
- Khi không đeo kính, mắt có nhìn thấy rõ vật sáng AB không? Tại sao?
C4.
? Khụng nhỡn th?y rừ vỡ n?m ngoi kho?ng nhỡn rừ c?a m?t
- Khi đeo kính, mắt muốn nhìn rõ ảnh của AB thì ảnh đó phải nằm trong khoảng nào? Yêu cầu đó có thực hiện được không với thấu kính trên?
? Khi đeo kính ảnh của AB hiện lên trong khoảng nhìn rõ của mắt, kính trờn dỏp ?ng du?c yờu c?u dú.
Kết luận:
- M?t c?n nhỡn rừ nh?ng v?t ? g?n, khụng nhỡn rừ v?t ? xa.
- Ngu?i c?n th? ph?i deo kớnh phõn k? d? nhỡn v?t ? xa. Kớnh c?n thớch h?p cú tiờu di?m F trựng v?i di?m Cv c?a m?t.
Kết luận: ( Sgk/131)
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1. Những đặc điểm của mắt lão
- Khi đọc sách, phải đặt sách xa hơn mắt bình thường.
-Thường gặp ở người già.
CC
CC
Mắt bình thường
Mắt lão
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1. Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
C5. N?u cú m?t kớnh lóo lm th? no d? bi?t dú l th?u kớnh h?i t??
C5. Mu?n th? xem kớnh lóo cú ph?i l TKHT hay khụng ta cú th? xem kớnh dú cú kh? nang cho ?nh ?o l?n hon v?t ho?c cho ?nh th?t hay khụng.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1. Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
C6. Giải thích tác dụng của kính lão.
F
Cc
- Khi đeo kính muốn nhìn rõ ảnh của vật AB thì ảnh này phải hiện lên ở khoảng nào? Với kính trên yêu cầu đó thực hiện được không?
Không rõ vì vật không nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt (gần mắt hơn so với điểm Cc của mắt)
- Khi không đeo kính, mắt có nhìn thấy rõ vật sáng AB không? Tại sao?
? Khi deo kớnh thỡ ?nh A`B` c?a v?t AB ph?i hi?n lờn trong kho?ng nhỡn rừ c?a m?t,kớnh trờn dỏp ?ng du?c yờu c?u dú
K?t lu?n:
- M?t lóo nhỡn rừ v?t ? xa, khụng nhỡn rừ v?t ? g?n.
- M?t lóo ph?i deo kớnh h?i t? d? nhỡn rừ v?t ? g?n.
A
B
B’
A’
C6.
Kết luận: ( Sgk/ 132)
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1.Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1.Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
Kết luận: ( Sgk/ 132 )
C8. Hóy tỡm cỏch so sỏnh kho?ng c?c c?n c?a ngu?i m?t bỡnh thu?ng v?i kho?ng c?c c?n c?a ngu?i m?c t?t c?n th? v kho?ng c?c c?n c?a ngu?i m?c t?t m?t lóo, r?i rỳt ra k?t lu?n c?n thi?t.
? Cú th? l?y dũng ch? trong trang sỏch d? so sỏnh. Khi khụng deo kớnh, ngu?i c?n th? ph?i d? g?n m?t hon ngu?i m?t bỡnh thu?ng (vỡ CV g?n m?t); ngu?i b? t?t m?t lóo ph?i d? xa m?t hơn ngu?i m?t bỡnh thu?ng (vỡ CC xa m?t).
III. Vận dụng
C8. Kết luận:
?
OCC (m?t c?n)< OCC (m?t thu?ng)< OCC(m?t lóo)
OCc( MC ) < OCc ( MT ) < OCc ( ML )
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1.Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1.Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
Kết luận: ( Sgk/ 132 )
III. Vận dụng
Bài 1: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Hỏi mắt người ấy mắc tật gì và phải đeo kính loại nào thì thích hợp?
Mắc tật cận thị và phải đeo kính phân kỳ
B. Mắc tật cận thị và phải đeo kính hội tụ
C. Mắc tật lão thị và phải đeo kính phân kỳ
D. Mắc tật lão thị và phải đeo kính hội tụ
Bài 1: D
C8. Kết luận:
OCc( MC ) < OCc ( MT ) < OCc ( ML )
Ghi nhớ:
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT HỌC TIẾP THEO:
* H?c thu?c bi: "M?t c?n v m?t lo"
Lm l?i cc cu h?i trong SGK.
Lm bi t?p 49.1 - 49.10 / trang 100,101 - SBT
* Chu?n b? bi 50: "KÍNH LP"
Kính lúp là gì? Kính lúp là loại thấu kính phân kỳ hay hội tụ?
2. Tìm hiểu về cách quan sát một vật qua kính lúp?
Cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh!
BÀI 2
Hãy nối mỗi phần a, b, c, d với một phần 1, 2, 3, 4 để được câu có nội dung đúng?
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
Vật kính
Phim
Thể thủy tinh
Màng lưới
(võng mạc)
Máy ảnh
Mắt
Người dạy: Lê Thị Kim Liên
GV: Trường THCS Hoàng Văn Thụ
Bài dạy:
Tiết 57 - Bài 49: Mắt cận và mắt lão
Trên màng lưới
Trước màng lưới
Sau màng lưới
Trên thể thủy tinh
Kiểm tra bài cũ:
+Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh, còn màng lưới như phim.
+ Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thủy tinh và màng lưới
Ông ơi! kính của cháu cháu không thấy đâu cả. Ông cho cháu mượn kính của ông một lúc nhé!
Cháu đeo kính của ông thế nào được!
Thưa ông, thế kính của ông khác kính của cháu như thế nào?
Cháu bị cận thị
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
C1. Hãy chọn những dấu hiệu biểu hiện của triệu chứng cận thị?
1. Khi đọc sách, phải đặt sách gần hơn mắt bình thường.
2. Khi đọc sách, phải đặt sách xa hơn mắt bình thường.
3. Thường gặp ở người già.
4.Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
5. Ngồi trong lớp, không nhìn rõ các vật ngoài sân trường.
1. Khi đọc sách, phải đặt sách gần hơn mắt bình thường.
4.Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
5. Ngồi trong lớp, không nhìn rõ các vật ngoài sân trường.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
C2. Mắt cận thị không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt?
Điểm cực viễn CV của mắt cận ở xa hay gần hơn m?t bỡnh thu?ng ?
?Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa mắt.
§iÓm CV cña m¾t cận ë gÇn h¬n m¾t b×nh thêng.
Mắt bình thường
Mắt cận thị
CV
CV
C2.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
C3. Nếu có một kính cận, làm thể nào để biết đó là một kính phân kì?
Cách 1: Đưa kính đến sát dòng chữ trên trang giấy nếu ảnh của hàng chữ nhỏ hơn thì đó là thấu kính phân kỳ
C3.
Cách 2: Đưa kính đến hứng một chùm sáng của mặt trời nếu nó không cho ảnh của mặt trời thì đó là thấu kính phân kỳ.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1.Những biểu hiện của tật cận thị
2.Cách khắc phục tật cận thị
C4.Giải thích tác dụng của kính cận.
CC
F
Cv
- Khi không đeo kính, mắt có nhìn thấy rõ vật sáng AB không? Tại sao?
C4.
? Khụng nhỡn th?y rừ vỡ n?m ngoi kho?ng nhỡn rừ c?a m?t
- Khi đeo kính, mắt muốn nhìn rõ ảnh của AB thì ảnh đó phải nằm trong khoảng nào? Yêu cầu đó có thực hiện được không với thấu kính trên?
? Khi đeo kính ảnh của AB hiện lên trong khoảng nhìn rõ của mắt, kính trờn dỏp ?ng du?c yờu c?u dú.
Kết luận:
- M?t c?n nhỡn rừ nh?ng v?t ? g?n, khụng nhỡn rừ v?t ? xa.
- Ngu?i c?n th? ph?i deo kớnh phõn k? d? nhỡn v?t ? xa. Kớnh c?n thớch h?p cú tiờu di?m F trựng v?i di?m Cv c?a m?t.
Kết luận: ( Sgk/131)
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1. Những đặc điểm của mắt lão
- Khi đọc sách, phải đặt sách xa hơn mắt bình thường.
-Thường gặp ở người già.
CC
CC
Mắt bình thường
Mắt lão
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1. Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
C5. N?u cú m?t kớnh lóo lm th? no d? bi?t dú l th?u kớnh h?i t??
C5. Mu?n th? xem kớnh lóo cú ph?i l TKHT hay khụng ta cú th? xem kớnh dú cú kh? nang cho ?nh ?o l?n hon v?t ho?c cho ?nh th?t hay khụng.
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1. Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1. Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
C6. Giải thích tác dụng của kính lão.
F
Cc
- Khi đeo kính muốn nhìn rõ ảnh của vật AB thì ảnh này phải hiện lên ở khoảng nào? Với kính trên yêu cầu đó thực hiện được không?
Không rõ vì vật không nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt (gần mắt hơn so với điểm Cc của mắt)
- Khi không đeo kính, mắt có nhìn thấy rõ vật sáng AB không? Tại sao?
? Khi deo kớnh thỡ ?nh A`B` c?a v?t AB ph?i hi?n lờn trong kho?ng nhỡn rừ c?a m?t,kớnh trờn dỏp ?ng du?c yờu c?u dú
K?t lu?n:
- M?t lóo nhỡn rừ v?t ? xa, khụng nhỡn rừ v?t ? g?n.
- M?t lóo ph?i deo kớnh h?i t? d? nhỡn rừ v?t ? g?n.
A
B
B’
A’
C6.
Kết luận: ( Sgk/ 132)
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1.Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1.Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
Kết luận: ( Sgk/ 132 )
C8. Hóy tỡm cỏch so sỏnh kho?ng c?c c?n c?a ngu?i m?t bỡnh thu?ng v?i kho?ng c?c c?n c?a ngu?i m?c t?t c?n th? v kho?ng c?c c?n c?a ngu?i m?c t?t m?t lóo, r?i rỳt ra k?t lu?n c?n thi?t.
? Cú th? l?y dũng ch? trong trang sỏch d? so sỏnh. Khi khụng deo kớnh, ngu?i c?n th? ph?i d? g?n m?t hon ngu?i m?t bỡnh thu?ng (vỡ CV g?n m?t); ngu?i b? t?t m?t lóo ph?i d? xa m?t hơn ngu?i m?t bỡnh thu?ng (vỡ CC xa m?t).
III. Vận dụng
C8. Kết luận:
?
OCC (m?t c?n)< OCC (m?t thu?ng)< OCC(m?t lóo)
OCc( MC ) < OCc ( MT ) < OCc ( ML )
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. Mắt cận
1.Những biểu hiện của tật cận thị
2. Cách khắc phục tật cận thị
Kết luận: ( Sgk/131)
II. Mắt lão
1.Những đặc điểm của mắt lão
2. Cách khắc phục tật mắt lão
Kết luận: ( Sgk/ 132 )
III. Vận dụng
Bài 1: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Hỏi mắt người ấy mắc tật gì và phải đeo kính loại nào thì thích hợp?
Mắc tật cận thị và phải đeo kính phân kỳ
B. Mắc tật cận thị và phải đeo kính hội tụ
C. Mắc tật lão thị và phải đeo kính phân kỳ
D. Mắc tật lão thị và phải đeo kính hội tụ
Bài 1: D
C8. Kết luận:
OCc( MC ) < OCc ( MT ) < OCc ( ML )
Ghi nhớ:
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT HỌC TIẾP THEO:
* H?c thu?c bi: "M?t c?n v m?t lo"
Lm l?i cc cu h?i trong SGK.
Lm bi t?p 49.1 - 49.10 / trang 100,101 - SBT
* Chu?n b? bi 50: "KÍNH LP"
Kính lúp là gì? Kính lúp là loại thấu kính phân kỳ hay hội tụ?
2. Tìm hiểu về cách quan sát một vật qua kính lúp?
Cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh!
BÀI 2
Hãy nối mỗi phần a, b, c, d với một phần 1, 2, 3, 4 để được câu có nội dung đúng?
Tiết 57 - BÀI 49. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
Vật kính
Phim
Thể thủy tinh
Màng lưới
(võng mạc)
Máy ảnh
Mắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)