Bài 49. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Dơi và bộ Cá voi
Chia sẻ bởi Ngguyễn Thị Loan |
Ngày 05/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 49. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Dơi và bộ Cá voi thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trân trọng kính chào
quý Thầy Cô giáo và
các em học sinh !
1. Hãy phân biệt đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và Kanguru thích nghi với đời sống của chúng ?
Trả lời:
* Thú mỏ vịt sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn ( Châu Đại Dương)
-Đặc điểm: +Mỏ dẹp, bộ lông dày, mịn và không thấm nước.
+Chân có màng bơi
+Đẻ trứng, thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có núm vú, nuôi con bằng sữa
* Kanguru sống chạy nhảy trên đồng cỏ Châu Đại Dương
-Đặc điểm : +Chi sau lớn, khoẻ, đuôi to dài
+Đẻ con, con sơ sinh rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ, bú mẹ thụ động, thú mẹ có núm vú.
Kiểm tra bài cũ
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)
TIẾT 51:
I. BỘ DƠI:
Hình 49.1. Cấu tạo, đời sống của dơi ăn sâu bọ
?
+ Nêu đặc điểm về đời sống của dơi ?
Tiết51: .ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
+ Dơi có đặc điểm cấu tạo ngoài như thế nào để thích nghi với đời sống bay lượn ?
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
I. BỘ DƠI:
?
1. Cánh tay
2. Ống tay
3. Bàn tay
4. Ngón tay
A. Cấu tạo ngoài của dơi
+Tại sao khi bay dơi lại rời vật bám (cành cây) mà không cất cánh từ mặt đất ?
+ Bộ răng của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì ?
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
Bộ răng
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
I. BỘ DƠI:
II.BỘ CÁ VOI:
+Cá voi có đặc điểm cấu tạo như thế nào để thích nghi với đời sống trong nước ?
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
Cá voi xanh
Xương cánh
Xương ống tay
Xương bàn tay
Các xương ngón tay
Vây ngực của cá voi và các xương nâng đỡ cho vây ngực
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
+ Vây ngực ( chi trước) cá voi có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
II.BỘ CÁ VOI:
+ Nêu đặc điểm sinh sản của cá voi ?
+ Cá voi ăn gì ? Cách ăn như thế nào ?
.
Tiết51:ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
1. Khi cá voi há miệng, nước mang tôm, cá và những động vật nhỏ vào miệng cá voi
2. Khi cá voi ngậm miệng, thức ăn được giữ trong miệng, còn nước đi qua khe các tấm sừng ra ngoài
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
Cá voi xanh
Cá nhà táng
Cá heo
Một số đại diện của bộ cá voi
II.BỘ CÁ VOI:
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
II.BỘ CÁ VOI:
Bảng. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi
Quan sát H49.1 và H49.2, thảo luận, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:
Bảng. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi
1.Cánh da
2.Vây bơi
2.Nhỏ, yếu
1.Tiêu biến
2.Đuôi ngắn
1.Vây đuôi
1.Bay không có đường bay rõ rệt
2.Bơi uốn mình theo chiều dọc
2.Sâu bọ
1.Tôm, cá, động vật nhỏ
2.Răng nhọn, sắc; răng phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ
1.Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng
1. Chi sau của dơi có đặc điểm:
a. Nhỏ, yếu
b. Biến thành cánh
c. Tiêu biến
d. To, khoẻ, có vuốt
2. Đặc điểm răng của dơi ăn sâu bọ là:
a. Không có răng
b. Nhọn, sắc
c. Không nhọn, sắc
d. Dẹt, có nhiều mấu sắc
a. Nhỏ, yếu
b. Nhọn, sắc
Cơ thể hình thoi, cổ ngắn
Vây lưng to giữ thăng bằng
Chi trước có màng nối các ngón
Chi trước dạng bơi chèo
Mình có vảy, trơn
Lớp mỡ dưới da dày
3. Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nước:
Dặn dò
Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 trang 161 SGK
Đọc “Em có biết”
Soạn bài 50. Đa dạng của lớp thú (tt). Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt.
Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt thích nghi với đời sống của chúng.
Sưu tầm tranh ảnh về các bộ thú.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô giáo và các em !
quý Thầy Cô giáo và
các em học sinh !
1. Hãy phân biệt đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và Kanguru thích nghi với đời sống của chúng ?
Trả lời:
* Thú mỏ vịt sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn ( Châu Đại Dương)
-Đặc điểm: +Mỏ dẹp, bộ lông dày, mịn và không thấm nước.
+Chân có màng bơi
+Đẻ trứng, thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có núm vú, nuôi con bằng sữa
* Kanguru sống chạy nhảy trên đồng cỏ Châu Đại Dương
-Đặc điểm : +Chi sau lớn, khoẻ, đuôi to dài
+Đẻ con, con sơ sinh rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ, bú mẹ thụ động, thú mẹ có núm vú.
Kiểm tra bài cũ
BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)
TIẾT 51:
I. BỘ DƠI:
Hình 49.1. Cấu tạo, đời sống của dơi ăn sâu bọ
?
+ Nêu đặc điểm về đời sống của dơi ?
Tiết51: .ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
+ Dơi có đặc điểm cấu tạo ngoài như thế nào để thích nghi với đời sống bay lượn ?
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
I. BỘ DƠI:
?
1. Cánh tay
2. Ống tay
3. Bàn tay
4. Ngón tay
A. Cấu tạo ngoài của dơi
+Tại sao khi bay dơi lại rời vật bám (cành cây) mà không cất cánh từ mặt đất ?
+ Bộ răng của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì ?
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
Bộ răng
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
I. BỘ DƠI:
II.BỘ CÁ VOI:
+Cá voi có đặc điểm cấu tạo như thế nào để thích nghi với đời sống trong nước ?
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
Cá voi xanh
Xương cánh
Xương ống tay
Xương bàn tay
Các xương ngón tay
Vây ngực của cá voi và các xương nâng đỡ cho vây ngực
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
+ Vây ngực ( chi trước) cá voi có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
II.BỘ CÁ VOI:
+ Nêu đặc điểm sinh sản của cá voi ?
+ Cá voi ăn gì ? Cách ăn như thế nào ?
.
Tiết51:ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
1. Khi cá voi há miệng, nước mang tôm, cá và những động vật nhỏ vào miệng cá voi
2. Khi cá voi ngậm miệng, thức ăn được giữ trong miệng, còn nước đi qua khe các tấm sừng ra ngoài
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
Cá voi xanh
Cá nhà táng
Cá heo
Một số đại diện của bộ cá voi
II.BỘ CÁ VOI:
Tiết51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)- BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI
II.BỘ CÁ VOI:
Bảng. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi
Quan sát H49.1 và H49.2, thảo luận, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:
Bảng. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi
1.Cánh da
2.Vây bơi
2.Nhỏ, yếu
1.Tiêu biến
2.Đuôi ngắn
1.Vây đuôi
1.Bay không có đường bay rõ rệt
2.Bơi uốn mình theo chiều dọc
2.Sâu bọ
1.Tôm, cá, động vật nhỏ
2.Răng nhọn, sắc; răng phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ
1.Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng
1. Chi sau của dơi có đặc điểm:
a. Nhỏ, yếu
b. Biến thành cánh
c. Tiêu biến
d. To, khoẻ, có vuốt
2. Đặc điểm răng của dơi ăn sâu bọ là:
a. Không có răng
b. Nhọn, sắc
c. Không nhọn, sắc
d. Dẹt, có nhiều mấu sắc
a. Nhỏ, yếu
b. Nhọn, sắc
Cơ thể hình thoi, cổ ngắn
Vây lưng to giữ thăng bằng
Chi trước có màng nối các ngón
Chi trước dạng bơi chèo
Mình có vảy, trơn
Lớp mỡ dưới da dày
3. Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nước:
Dặn dò
Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 trang 161 SGK
Đọc “Em có biết”
Soạn bài 50. Đa dạng của lớp thú (tt). Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt.
Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt thích nghi với đời sống của chúng.
Sưu tầm tranh ảnh về các bộ thú.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô giáo và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngguyễn Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)