Bài 49. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Dơi và bộ Cá voi
Chia sẻ bởi Vũ Nho Hoàng |
Ngày 05/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 49. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Dơi và bộ Cá voi thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Thú đẻ trứng
2 Thú đẻ con
3 Bộ Thú huyệt
4 Bộ Thú túi
5 Các bộ Thú còn lại
KIỂM TRA BÀI CŨ
I BỘ DƠI
* Đời sống:
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
I BỘ DƠI
* Đời sống:
I BỘ DƠI
THẢO LUẬN NHÓM ( 3 phút)
? Tìm ra những đặc điểm chứng tỏ dơi thích nghi với đời sống.
* Đời sống:
I BỘ DƠI
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
I BỘ DƠI
MỘT VÀI ĐẠI DIỆN CỦA BỘ DƠI
I BỘ DƠI
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
* Đời sống:
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
- Cơ thể hình thoi,cổ ngắn,lông mao tiêu giảm.
- Chi trước biến đổi thành vây,chi sau tiêu giảm.
- Hàm không có răng.
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
- Cơ thể hình thoi,cổ ngắn,lông mao tiêu giảm.
- Chi trước biến đổi thành vây,chi sau tiêu giảm.
- Hàm không có răng.
Xươ
I BỘ DƠI
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
THẢO LUẬN NHÓM: Hoàn thành bài tập sau: :
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
- Cơ thể hình thoi,cổ ngắn,lông mao tiêu giảm.
- Chi trước biến đổi thành vây,chi sau tiêu giảm.
- Hàm không có răng.
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc bài tiếp theo.
- Đọc mục: Em có biết ?
1 Thú đẻ trứng
2 Thú đẻ con
3 Bộ Thú huyệt
4 Bộ Thú túi
5 Các bộ Thú còn lại
KIỂM TRA BÀI CŨ
I BỘ DƠI
* Đời sống:
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
I BỘ DƠI
* Đời sống:
I BỘ DƠI
THẢO LUẬN NHÓM ( 3 phút)
? Tìm ra những đặc điểm chứng tỏ dơi thích nghi với đời sống.
* Đời sống:
I BỘ DƠI
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
I BỘ DƠI
MỘT VÀI ĐẠI DIỆN CỦA BỘ DƠI
I BỘ DƠI
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
* Đời sống:
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
- Cơ thể hình thoi,cổ ngắn,lông mao tiêu giảm.
- Chi trước biến đổi thành vây,chi sau tiêu giảm.
- Hàm không có răng.
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
- Cơ thể hình thoi,cổ ngắn,lông mao tiêu giảm.
- Chi trước biến đổi thành vây,chi sau tiêu giảm.
- Hàm không có răng.
Xươ
I BỘ DƠI
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
THẢO LUẬN NHÓM: Hoàn thành bài tập sau: :
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
II. BỘ CÁ VOI.
I BỘ DƠI
- Nơi sống: Hang hốc,trên cành cây,...
- Thời gian kiếm ăn : Lúc xẩm tối hoặc ban đêm.
- Dơi ăn hoa quả,sâu bọ.
- Dơi bay thoăn thoắt.
* Đời sống:
* Một số đặc điểm cấu tạo của dơi thich nghi với đời sống của chúng.
- Chi trước biến đổi thành cánh da có phủ lớp lông mao thưa.
- Chi sau yếu
- Thân, đuôi ngắn, tai thính.
- Dơi dùng sóng siêu âm để phát hiện con mồi và chướng ngại vật.
- Răng sắc, nhọn.
II. BỘ CÁ VOI.
* Đời sống:
- Môi trường sống: Ở biển.
- Thức ăn: tôm, cua cá...
- Bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể.
* Một số đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống của nó.
- Cơ thể hình thoi,cổ ngắn,lông mao tiêu giảm.
- Chi trước biến đổi thành vây,chi sau tiêu giảm.
- Hàm không có răng.
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc bài tiếp theo.
- Đọc mục: Em có biết ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Nho Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)