Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác
Chia sẻ bởi Trần Hoàng An |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
Quan sát sơ đồ sau :
Cơ quan thụ cảm
Bộ phận phân tích
ở trung ương
Dây thần kinh
Dẫn truyền hướng tâm
? Dựa vào sơ đồ, 1 cơ quan phân tích gồm các thành phần nào ?
? Vai trò của cơ quan phân tích đối với cơ thể ?
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
- Gồm :
+ Cơ quan thụ cảm.
+ Dây thần kinh.
+ Bộ phận phân tích ở trung ương.
- Ý nghĩa : giúp cơ thể nhận biết tác động của môi trường.
?
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào?
Gồm: - Cỏc t? bo thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo cầu mắt :
Hình:Cầu mắt phải trong hốc mắt
Cầu mắt
Cơ vận động mắt
Dây thần kinh thị giác
Dịch thủy tinh
Màng cứng
Màng mạch
Màng lưới
Điểm mù
Dây thần kinh thị giác
Màng giác
Thủy dịch
Lỗ đồng tử
Lòng đen
Thể thủy tinh
Sơ đồ cấu tạo cầu mắt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Cầu mắt nằm trong hốc mắt của xương sọ, phía ngoài được bảo vệ bởi các mi mắt, lông mày và lông mi nhờ tuyến lệ luôn luôn tiết nước mắt làm mắt không bị khô. Cầu mắt vận động được là nhờ.................................Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngoài cùng là......................có nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt. Phía trước của màng cứng là màng giác trong suốt để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt; tiếp đến là lớp.......................có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành một phòng tối trong cầu mắt (như phòng tối của máy ảnh); lớp trong cùng là......................., trong đó chứa.........................................., bao gồm 2 loại: tế bào nón và tế bào que
cơ vận động mắt
màng cứng
màng mạch
màng lưới
tế bào thụ cảm thị giác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
II. Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt
Cầu mắt
Màng bọc
Môi trường trong suốt
Màng cứng, phía trước là màng giác
Màng mạch
Màng lưới (chứa tế bào thụ cảm thị giác)
Thủy dịch
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
1
2
3
4
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo cầu mắt :
?
Cầu mắt
Màng bọc
Môi trường trong suốt
Màng cứng, phía trước là màng giác
Màng mạch
Màng lưới (chứa tế bào thụ cảm thị giác)
Thủy dịch
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
2. Caáu taïo cuûa maøng löôùi:
2. Cấu tạo của màng lưới:
Các em đọc thông tin sgk,kết hợp quan sát h 49.3 thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Màng lưới gồm những loại tế bào nào?
+ Chức năng tế bào nón, tế bào que là gì?
+ Điểm vàng, điểm mù là gì?
+Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất?
Đáp án:
- Màng lưới gồm các loại tế bào:Tế bào sắc tố, tế bào que, tế bào nón, tế bào liên lạc ngang, tế bào 2 cực, tế bào thần kinh thị giác:
Chức năng của tế bào nón là tiếp nhận ánh sáng mạnh và mầu sắc
Tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu
- Điểm vàng: nằm trên trục mắt, nơi tập trung nhiều tế bào nón
-Điểm mù không có tế bào thụ cảm thị giác, là nơi đi ra của các sợi trục của tế bào thần kinh thị giác
- Ảnh của vật hiện trên điểm vàng nhìn rõ nhất vì điểm vàng là nơi tập trung nhiều tế bào nón và tế bào thần kinh thị giác
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo của cầu mắt
2.Cấu tạo của màng lưới
- Gồm nhiều loại tế bào, trong đó tế bào que tế bào nón đóng vai trò quan trọng trong việc thu nhận ánh sáng
- Màng lưới có điểm vàng và điểm mù
3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
Theo dõi thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
Thể thủy tinh có vai trò gì trong việc thu nhận ảnh?
F
F
F
ảnh ngược, nhỏ, rõ
ảnh ngược, lớn hơn nhưng mờ
ảnh ngược, lớn, rõ
màn ảnh (tượng trưng màng lưới)
Thấu kính
(Tượng trưng thể thuỷ tinh)
Vật ở vị trí A
Vật ở vị trí B
1
1
2
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo của cầu mắt
2.Cấu tạo của màng lưới
3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
Theo dõi thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
Thể thủy tinh có vai trò gì trong việc thu nhận ảnh?
- Thể thuỷ tinh co dãn giúp cho ảnh của vật hiện trên điểm vàng giúp ta nhìn rõ vật.
Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi:
Em hãy trình bày cơ chế cảm nhận hình ảnh?
Tế bào sắc tố
Tế bào que
Tế bào nón
Tế bào liên lạc ngang
Tế bào hai cực
Tế bào thần kinh thị giác
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo của cầu mắt
2.Cấu tạo của màng lưới
3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
- Thể thuỷ tinh co dãn giúp cho ảnh của vật hiện trên điểm vàng giúp ta nhìn rõ vật.
Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi:
Em hãy trình bày cơ chế cảm nhận hình ảnh?
Ta nhìn được vật là nhờ các tia sáng phản chiếu từ vật đến mắt đi qua thể thủy tinh tới màng lưới sẽ kích thích các tế bào thụ cảm ở đây và tạo ra xung thần kinh truyền về trung ương, cho ta nhận biết về độ lớn, hình dạng, và mầu sắc của vật
Củng cố
1) Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía trước mắt để cho ánh sáng đi qua là:
a) Màng mạch
b) Màng cứng
c) Màng giác
d) Màng lưới
C
2) Điểm vàng có đặc điểm:
a) Là nơi tập trung chủ yếu các tế bào hình nón.
b) Là nơi tập trung các tế bào hình que.
c) Mỗi tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác.
d) Cả a và c đúng
d
3) Bộ phận nào sau đây có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật ở xa hay gần:
a) Lỗ đồng tử
b) Màng lưới
c) Thể thủy tinh
d) Màng mạch
c
4) Chọn các bộ phận của cầu mắt tương ứng với chức năng:
1) Màng lưới
2) Màng mạch
3) Màng cứng
4) Màng giác
a) Trong suốt, giúp ánh sáng đi vào cầu mắt.
b) Bảo vệ phần trong của cầu mắt.
c) Chứa nhiều mạch máu, nuôi dưỡng cầu mắt.
d) Chứa tế bào que và nón, tiếp nhận kích thích ánh sáng.
Dặn dò:
Học bài trong vở, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK.
Xem trước bài 50: Vệ sinh mắt. Xem kĩ mục I “các tật của mắt” và mục II “các bệnh của mắt”.
Sưu tầm tư liệu có liên quan đến các tật và bệnh của mắt
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
Quan sát sơ đồ sau :
Cơ quan thụ cảm
Bộ phận phân tích
ở trung ương
Dây thần kinh
Dẫn truyền hướng tâm
? Dựa vào sơ đồ, 1 cơ quan phân tích gồm các thành phần nào ?
? Vai trò của cơ quan phân tích đối với cơ thể ?
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
- Gồm :
+ Cơ quan thụ cảm.
+ Dây thần kinh.
+ Bộ phận phân tích ở trung ương.
- Ý nghĩa : giúp cơ thể nhận biết tác động của môi trường.
?
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào?
Gồm: - Cỏc t? bo thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo cầu mắt :
Hình:Cầu mắt phải trong hốc mắt
Cầu mắt
Cơ vận động mắt
Dây thần kinh thị giác
Dịch thủy tinh
Màng cứng
Màng mạch
Màng lưới
Điểm mù
Dây thần kinh thị giác
Màng giác
Thủy dịch
Lỗ đồng tử
Lòng đen
Thể thủy tinh
Sơ đồ cấu tạo cầu mắt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Cầu mắt nằm trong hốc mắt của xương sọ, phía ngoài được bảo vệ bởi các mi mắt, lông mày và lông mi nhờ tuyến lệ luôn luôn tiết nước mắt làm mắt không bị khô. Cầu mắt vận động được là nhờ.................................Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngoài cùng là......................có nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt. Phía trước của màng cứng là màng giác trong suốt để ánh sáng đi qua vào trong cầu mắt; tiếp đến là lớp.......................có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành một phòng tối trong cầu mắt (như phòng tối của máy ảnh); lớp trong cùng là......................., trong đó chứa.........................................., bao gồm 2 loại: tế bào nón và tế bào que
cơ vận động mắt
màng cứng
màng mạch
màng lưới
tế bào thụ cảm thị giác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
II. Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt
Cầu mắt
Màng bọc
Môi trường trong suốt
Màng cứng, phía trước là màng giác
Màng mạch
Màng lưới (chứa tế bào thụ cảm thị giác)
Thủy dịch
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
1
2
3
4
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo cầu mắt :
?
Cầu mắt
Màng bọc
Môi trường trong suốt
Màng cứng, phía trước là màng giác
Màng mạch
Màng lưới (chứa tế bào thụ cảm thị giác)
Thủy dịch
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
2. Caáu taïo cuûa maøng löôùi:
2. Cấu tạo của màng lưới:
Các em đọc thông tin sgk,kết hợp quan sát h 49.3 thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Màng lưới gồm những loại tế bào nào?
+ Chức năng tế bào nón, tế bào que là gì?
+ Điểm vàng, điểm mù là gì?
+Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất?
Đáp án:
- Màng lưới gồm các loại tế bào:Tế bào sắc tố, tế bào que, tế bào nón, tế bào liên lạc ngang, tế bào 2 cực, tế bào thần kinh thị giác:
Chức năng của tế bào nón là tiếp nhận ánh sáng mạnh và mầu sắc
Tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu
- Điểm vàng: nằm trên trục mắt, nơi tập trung nhiều tế bào nón
-Điểm mù không có tế bào thụ cảm thị giác, là nơi đi ra của các sợi trục của tế bào thần kinh thị giác
- Ảnh của vật hiện trên điểm vàng nhìn rõ nhất vì điểm vàng là nơi tập trung nhiều tế bào nón và tế bào thần kinh thị giác
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo của cầu mắt
2.Cấu tạo của màng lưới
- Gồm nhiều loại tế bào, trong đó tế bào que tế bào nón đóng vai trò quan trọng trong việc thu nhận ánh sáng
- Màng lưới có điểm vàng và điểm mù
3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
Theo dõi thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
Thể thủy tinh có vai trò gì trong việc thu nhận ảnh?
F
F
F
ảnh ngược, nhỏ, rõ
ảnh ngược, lớn hơn nhưng mờ
ảnh ngược, lớn, rõ
màn ảnh (tượng trưng màng lưới)
Thấu kính
(Tượng trưng thể thuỷ tinh)
Vật ở vị trí A
Vật ở vị trí B
1
1
2
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo của cầu mắt
2.Cấu tạo của màng lưới
3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
Theo dõi thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
Thể thủy tinh có vai trò gì trong việc thu nhận ảnh?
- Thể thuỷ tinh co dãn giúp cho ảnh của vật hiện trên điểm vàng giúp ta nhìn rõ vật.
Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi:
Em hãy trình bày cơ chế cảm nhận hình ảnh?
Tế bào sắc tố
Tế bào que
Tế bào nón
Tế bào liên lạc ngang
Tế bào hai cực
Tế bào thần kinh thị giác
I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH :
TIẾT 51. BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THị GIÁC
II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC :
Gồm: - Cụ quan thuù caỷm thũ giaực.
- Daõy than kinh thũ giaực.
- Vuứng thũ giaực ụỷ thuyứ chaồm.
1. Cấu tạo của cầu mắt
2.Cấu tạo của màng lưới
3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
- Thể thuỷ tinh co dãn giúp cho ảnh của vật hiện trên điểm vàng giúp ta nhìn rõ vật.
Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi:
Em hãy trình bày cơ chế cảm nhận hình ảnh?
Ta nhìn được vật là nhờ các tia sáng phản chiếu từ vật đến mắt đi qua thể thủy tinh tới màng lưới sẽ kích thích các tế bào thụ cảm ở đây và tạo ra xung thần kinh truyền về trung ương, cho ta nhận biết về độ lớn, hình dạng, và mầu sắc của vật
Củng cố
1) Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía trước mắt để cho ánh sáng đi qua là:
a) Màng mạch
b) Màng cứng
c) Màng giác
d) Màng lưới
C
2) Điểm vàng có đặc điểm:
a) Là nơi tập trung chủ yếu các tế bào hình nón.
b) Là nơi tập trung các tế bào hình que.
c) Mỗi tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác.
d) Cả a và c đúng
d
3) Bộ phận nào sau đây có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật ở xa hay gần:
a) Lỗ đồng tử
b) Màng lưới
c) Thể thủy tinh
d) Màng mạch
c
4) Chọn các bộ phận của cầu mắt tương ứng với chức năng:
1) Màng lưới
2) Màng mạch
3) Màng cứng
4) Màng giác
a) Trong suốt, giúp ánh sáng đi vào cầu mắt.
b) Bảo vệ phần trong của cầu mắt.
c) Chứa nhiều mạch máu, nuôi dưỡng cầu mắt.
d) Chứa tế bào que và nón, tiếp nhận kích thích ánh sáng.
Dặn dò:
Học bài trong vở, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK.
Xem trước bài 50: Vệ sinh mắt. Xem kĩ mục I “các tật của mắt” và mục II “các bệnh của mắt”.
Sưu tầm tư liệu có liên quan đến các tật và bệnh của mắt
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)