Bài 48. Mắt
Chia sẻ bởi Lưu Thị Oanh Muội |
Ngày 27/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Mắt thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
I - CẤU TẠO QUANG HỌC CỦA MẮT
II - SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC CẬN, ĐIỂM CỰC VIỄN
III - NĂNG SUẤT PHÂN LY CỦA MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC.
v. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH
BÀI 31 : MẮT
I - CẤU TẠO QUANG HỌC CỦA MẮT
1.Định nghĩa:
Mắt là một hệ gồm nhiều môi trường trong suốt tiếp giáp nhau bằng các mặt cầu.
2. Cấu tạo của mắt:
Thuỷ dịch
Lòng đen
Giác mạc
Thể thuỷ tinh
Dịch thuỷ tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
Giác mạc:lớp
màng cứng
trong suốt
Thuỷ dịch:khối chất
lỏng trong suốt
Lòng đen:màn chắn, ở
Giữa có lỗ trống
Thể thuỷ tinh:khối chất
Trong suốt,2 mặt
lồi
Dịch thủy tinh:chất lỏng
Lấp đầy nhãn cầu
Màng lưới:tập trung
Các dây thần kinh
thị giác
Điểm vàng:
Nơi nhạy sáng
Điểm mù: Nơi
không nhạy
ánh sáng
Vậy quá trình mắt nhìn thấy vật diễn ra như thế nào?
Quan sát sự tạo ảnh qua mắt
Màng lưới
Thể thuỷ tinh
Sự tạo ảnh giống như qua thấu kính hội tụ
Khi mắt nhìn một vật thì ảnh của vật hiện
ra ngay trên màng lưới
Vì vậy trong quang học mắt được
biểu diễn bằng sơ đồ sau
Vị trí của quang tâm thể thuỷ tinh không đổi,và
điểm vàng xác định nên độ dài đoạn OV không đổi
d’=const
Thể thuỷ tinh có thể phồng lên hoặc dẹpxuống
nên tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi
=>f #const
-Thể thủy tinh có
tiêu cự thay đổi được
Một thiết bị hoạt động tương tự mắt
Đó chính là máy ảnh.
2.So sánh mắt và máy ảnh
Vật kính
Buồng tối
Phim
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng
lưới
Bảng so sánh
Thể Thuỷ Tinh
Vật kính
Buồng tối
Phim
Vật kính có
tiêu cự f= const
Thủy tinh thể có
tiêu cự f # const
Khoảng cách d’#const
Khoảng cách d’=const
MẮT
MÁY ẢNH
Dịch Thuỷ Tinh
Màng lưới
II - SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT.
ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN
Sự điều tiết của mắt
Điểm cực cận. Điểm cực viễn
Quan sát sự tạo ảnh
của vật AB ở 2 vị trí sau :
O
O
F`1
F`2
f1
f2
So sánh độ dài tiêu cự f1, f2 ?
f1 < f2
Tiêu cự của mắt khi nhìn
các vật ở xa thì lớn hơn tiêu cự
của mắt khi nhìn các vật ở gần
F’
Tiêu cự thay đổi thì thuỷ tinh thể phải thay đổi co, dãn, phồng lên hay dẹp xuống.
F’
Quá trình này gọi là
“sự điều tiết của mắt”.
1. Sự điều tiết của mắt
Định nghĩa: là hoạt động điều tiết của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để cho các vật cách mắt khác nhau nhưng vẫn tạo được ảnh hiện trên màng lưới.
b.Trạng thái điều tiết tốt đa: là trạng thái mà tiêu cự mắt là nhỏ nhất.
c.Trạng thái không điều tiết: là trạng thái mà tiêu cự của mắt là lớn nhất.
Vậy khi nào mắt ở trạng thái điều tiết tối đa
và khi nào mắt ở trạng thái không điều tiết ?
2. Điểm cực cận và điểm cực viễn
Là điểm xa mắt nhất mà ta nhìn rõ được khi mắt không điều tiết (fmax ).
Điểm cực viễn (Cv)
Điểm cực cận (Cc)
Là điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được ? tr?ng thi di?u ti?t t?i da (fmin ).
Cc
Cv
Khoảng nhìn rõ của mắt
Vậy có khi nào vật đặt trong khoảng nhìn rõ của măt mà ta lại không thấy vật không ?
III- NĂNG SUẤT PHÂN LY CỦA MẮT
Định nghĩa: Là góc trông vật nhỏ nhất mà ta có thể phân biệt được 2 điểm A, B.
o
2. Kí hiệu là : (với )
Khi đặt vật AB trong khoảng nhìn rõ của mắt
Năng suất phân ly phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
- Chiều cao vật AB
- Khoảng cách từ vật đển mắt (OA)
o
Khi một vật ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thủy tinh thể sẽ như thế nào?
LỚN NHẤT
Ảnh của vật được tạo ra ở màng lưới
IV.CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
1. Cận thị và cách khắc phục.
+ nguyên nhân:
+ cách khắc phục: đeo kính phân kỳ.
2. Mắt viễn và cách khắc phục.
3. Mắt lão và cách khắc phục.
4. So sánh mắt cận.viễn, lão thị
Nguyên nhân của tật cận thị:
Xem sách không đủ ánh sáng.
Xem nhiều ti vi
Dọc sách quá gần
Ngồi học không đúng tư thế.
o
V
(∞)
F´
V
∞
CV
Mắt cận
Khắc phục:- đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở vô cực mà
không cần điều tiết.
.
.
fmax= OF´ < OV
- Đeo kính sát mắt: f= -OCV
- Phẫu thuật giác mạc
viễn thị
V
F´
Mắt viễn
(∞)
Khắc phục: - Đeo kính hội tụ giúp mắt viễn thị
nhìn được những vật ở gần
fmax= OF´ > OV
- Phẫu thuật giác mạc
Mắt lão
Khắc phục
- Đeo kính hội tụ như mắt viễn
- Đối với người có tật cận thị, đeo kính hai tròng
+ phần trên: phân kì để nhìn vật ở xa
+ phần dưới: hội tụ để nhìn vật ở gần
bình
thường
CC
CC
Cận thị
CC
CC
Viễn thị
Mắt lão
CV
(khơng di?u ti?t)
(khơng di?u ti?t)
(ph?i di?u ti?t)
<25cm
25cm
>25cm
>25cm
Khoảng 2m
V.HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH
+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem chiếu phim, tivi…
bình
thường
CC
CC
Cận thị
CC
CC
Viễn thị
Mắt lão
CV
(khơng di?u ti?t)
(khơng di?u ti?t)
(ph?i di?u ti?t)
<25cm
25cm
>25cm
>25cm
Khoảng 2m
HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT:
+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem chiếu phim, tivi…
CỦNG CỐ - VẬN DỤNG
Câu hỏi 1. Mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm . Sửa tật cận thị đeo sát mắt một kính có tiêu cự bao nhiêu ?
A . f = 50cm
B .f = -50cm
C .f = 10 cm
D .f = -10cm
CỦNG CỐ - VẬN DỤNG
Câu 2. Một người nói “ Tôi nhìn đâu cũng không cần phải điều tiết”.Hỏi người đó mắc tật gì?
A.Mắt bình thường.
B. Mắt cận thị.
C. Mắt viễn thị.
D. Mắt lão thị.
NHIỆM VỤ Ở NHÀ
TIẾT SAU SữA CÁC BÀI TẬP SGK
II - SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC CẬN, ĐIỂM CỰC VIỄN
III - NĂNG SUẤT PHÂN LY CỦA MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC.
v. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH
BÀI 31 : MẮT
I - CẤU TẠO QUANG HỌC CỦA MẮT
1.Định nghĩa:
Mắt là một hệ gồm nhiều môi trường trong suốt tiếp giáp nhau bằng các mặt cầu.
2. Cấu tạo của mắt:
Thuỷ dịch
Lòng đen
Giác mạc
Thể thuỷ tinh
Dịch thuỷ tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
Giác mạc:lớp
màng cứng
trong suốt
Thuỷ dịch:khối chất
lỏng trong suốt
Lòng đen:màn chắn, ở
Giữa có lỗ trống
Thể thuỷ tinh:khối chất
Trong suốt,2 mặt
lồi
Dịch thủy tinh:chất lỏng
Lấp đầy nhãn cầu
Màng lưới:tập trung
Các dây thần kinh
thị giác
Điểm vàng:
Nơi nhạy sáng
Điểm mù: Nơi
không nhạy
ánh sáng
Vậy quá trình mắt nhìn thấy vật diễn ra như thế nào?
Quan sát sự tạo ảnh qua mắt
Màng lưới
Thể thuỷ tinh
Sự tạo ảnh giống như qua thấu kính hội tụ
Khi mắt nhìn một vật thì ảnh của vật hiện
ra ngay trên màng lưới
Vì vậy trong quang học mắt được
biểu diễn bằng sơ đồ sau
Vị trí của quang tâm thể thuỷ tinh không đổi,và
điểm vàng xác định nên độ dài đoạn OV không đổi
d’=const
Thể thuỷ tinh có thể phồng lên hoặc dẹpxuống
nên tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi
=>f #const
-Thể thủy tinh có
tiêu cự thay đổi được
Một thiết bị hoạt động tương tự mắt
Đó chính là máy ảnh.
2.So sánh mắt và máy ảnh
Vật kính
Buồng tối
Phim
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng
lưới
Bảng so sánh
Thể Thuỷ Tinh
Vật kính
Buồng tối
Phim
Vật kính có
tiêu cự f= const
Thủy tinh thể có
tiêu cự f # const
Khoảng cách d’#const
Khoảng cách d’=const
MẮT
MÁY ẢNH
Dịch Thuỷ Tinh
Màng lưới
II - SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT.
ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN
Sự điều tiết của mắt
Điểm cực cận. Điểm cực viễn
Quan sát sự tạo ảnh
của vật AB ở 2 vị trí sau :
O
O
F`1
F`2
f1
f2
So sánh độ dài tiêu cự f1, f2 ?
f1 < f2
Tiêu cự của mắt khi nhìn
các vật ở xa thì lớn hơn tiêu cự
của mắt khi nhìn các vật ở gần
F’
Tiêu cự thay đổi thì thuỷ tinh thể phải thay đổi co, dãn, phồng lên hay dẹp xuống.
F’
Quá trình này gọi là
“sự điều tiết của mắt”.
1. Sự điều tiết của mắt
Định nghĩa: là hoạt động điều tiết của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để cho các vật cách mắt khác nhau nhưng vẫn tạo được ảnh hiện trên màng lưới.
b.Trạng thái điều tiết tốt đa: là trạng thái mà tiêu cự mắt là nhỏ nhất.
c.Trạng thái không điều tiết: là trạng thái mà tiêu cự của mắt là lớn nhất.
Vậy khi nào mắt ở trạng thái điều tiết tối đa
và khi nào mắt ở trạng thái không điều tiết ?
2. Điểm cực cận và điểm cực viễn
Là điểm xa mắt nhất mà ta nhìn rõ được khi mắt không điều tiết (fmax ).
Điểm cực viễn (Cv)
Điểm cực cận (Cc)
Là điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được ? tr?ng thi di?u ti?t t?i da (fmin ).
Cc
Cv
Khoảng nhìn rõ của mắt
Vậy có khi nào vật đặt trong khoảng nhìn rõ của măt mà ta lại không thấy vật không ?
III- NĂNG SUẤT PHÂN LY CỦA MẮT
Định nghĩa: Là góc trông vật nhỏ nhất mà ta có thể phân biệt được 2 điểm A, B.
o
2. Kí hiệu là : (với )
Khi đặt vật AB trong khoảng nhìn rõ của mắt
Năng suất phân ly phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
- Chiều cao vật AB
- Khoảng cách từ vật đển mắt (OA)
o
Khi một vật ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thủy tinh thể sẽ như thế nào?
LỚN NHẤT
Ảnh của vật được tạo ra ở màng lưới
IV.CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
1. Cận thị và cách khắc phục.
+ nguyên nhân:
+ cách khắc phục: đeo kính phân kỳ.
2. Mắt viễn và cách khắc phục.
3. Mắt lão và cách khắc phục.
4. So sánh mắt cận.viễn, lão thị
Nguyên nhân của tật cận thị:
Xem sách không đủ ánh sáng.
Xem nhiều ti vi
Dọc sách quá gần
Ngồi học không đúng tư thế.
o
V
(∞)
F´
V
∞
CV
Mắt cận
Khắc phục:- đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở vô cực mà
không cần điều tiết.
.
.
fmax= OF´ < OV
- Đeo kính sát mắt: f= -OCV
- Phẫu thuật giác mạc
viễn thị
V
F´
Mắt viễn
(∞)
Khắc phục: - Đeo kính hội tụ giúp mắt viễn thị
nhìn được những vật ở gần
fmax= OF´ > OV
- Phẫu thuật giác mạc
Mắt lão
Khắc phục
- Đeo kính hội tụ như mắt viễn
- Đối với người có tật cận thị, đeo kính hai tròng
+ phần trên: phân kì để nhìn vật ở xa
+ phần dưới: hội tụ để nhìn vật ở gần
bình
thường
CC
CC
Cận thị
CC
CC
Viễn thị
Mắt lão
CV
(khơng di?u ti?t)
(khơng di?u ti?t)
(ph?i di?u ti?t)
<25cm
25cm
>25cm
>25cm
Khoảng 2m
V.HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH
+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem chiếu phim, tivi…
bình
thường
CC
CC
Cận thị
CC
CC
Viễn thị
Mắt lão
CV
(khơng di?u ti?t)
(khơng di?u ti?t)
(ph?i di?u ti?t)
<25cm
25cm
>25cm
>25cm
Khoảng 2m
HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT:
+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem chiếu phim, tivi…
CỦNG CỐ - VẬN DỤNG
Câu hỏi 1. Mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm . Sửa tật cận thị đeo sát mắt một kính có tiêu cự bao nhiêu ?
A . f = 50cm
B .f = -50cm
C .f = 10 cm
D .f = -10cm
CỦNG CỐ - VẬN DỤNG
Câu 2. Một người nói “ Tôi nhìn đâu cũng không cần phải điều tiết”.Hỏi người đó mắc tật gì?
A.Mắt bình thường.
B. Mắt cận thị.
C. Mắt viễn thị.
D. Mắt lão thị.
NHIỆM VỤ Ở NHÀ
TIẾT SAU SữA CÁC BÀI TẬP SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Oanh Muội
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)