Bài 48. Mắt

Chia sẻ bởi Trần Vĩnh Rin | Ngày 27/04/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Mắt thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT TÂN LÂM
Hội thi ứng dụng CNTT trong dạy học
năm học 2012-2013
Giáo viên thực hiện: TRẦN VĨNH RIN
KIỂM TRA BÀI CŨ
P
H
I
M
L
G
N
Ă
H
N
T
H

U
Í
K
H
N
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
1
2
Bộ phận nào của máy ảnh để thu ảnh của vật?
Dụng cụ quang học nào có tác dụng tán sắc ánh sáng?
2
3
3
Dụng cụ quang học nào sử dụng trong máy ảnh, camera?
K
Í
M Ắ T
Tiết 58:
Mặc dù các vật ở những khoảng cách khác nhau
nhưng mắt vẫn nhìn thấy rõ.Tại sao lại như vậy?
Để trả lời câu hỏi đó, ta cần nghiên cứu xem mắt
có cấu tạo và hoạt động như thế nào?
Giác mạc
Là lớp màng cứng
trong suốt
I. Cấu tạo quang học của mắt
Có tác dụng bảo
vệ cho các phần tử
phía trong và làm
khúc xạ các tia sáng
truyền vào mắt.
Thủy dịch
Là chất lỏng trong suốt có chiết suất xấp xỉ bằng chiết suất của nước (n = 1,33)
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
Lòng đen
Là màn chắn ở giữa có lỗ trống để điều chỉnh chùm sáng đi vào mắt
Lỗ trống đó gọi là con ngươi
Con ngươi
Thể thủy tinh
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
Là một khối chất đặc trong suốt, có hình dạng thấu kính hội tụ
Dịch thủy tinh
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
Chất lỏng giống chất keo loãng
Màng lưới
(võng mạc)
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
Là một lớp mỏng ở đó tập trung đầu các dây thần kinh
Điểm vàng
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
V
Là nơi cảm nhận ánh sáng nhạy nhất
Điểm mù
M
Là vị trí không nhạy cảm với ánh sáng.
Giác mạc
Thủy dịch
Lòng đen
Con ngươi
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
O
Mắt thu gọn
Thấu kính mắt
F
Tiêu cự của mắt
Vật kính
Phim
Thể thủy tinh
Màng lưới
? Thể thuỷ tinh đóng vai trò như vật kính.
? Màng lưới giống như phim của máy ảnh.
Tổng quát: Mắt hoạt động như máy ảnh
I) Cấu tạo quang học của mắt
Khi mắt nhìn một vật thì ảnh của vật được tạo ra ở đâu?
Ở màng lưới
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
1. Sự điều tiết:
Sự thay đổi độ cong của thể thủy tinh để ảnh
hiện trên võng mạc gọi là sự điều tiết
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
1. Sự điều tiết
Cơ vận động
Nhãn cầu
Khi các cơ bóp lại, chúng làm cho thể thủy tinh phồng lên
Làm giảm bán kính cong của thể thủy tinh
Làm giảm tiêu cự của mắt
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
1. Sự điều tiết
Cơ vận động
Nhãn cầu
Khi mắt không điều tiết thì tiêu cự của mắt lớn nhất.
Khi mắt điều tiết tối đa thì tiêu cự của mắt nhỏ nhất
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
a. Điểm cực viễn
Là điểm xa mắt nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó mắt vẫn nhìn rõ khi không điều tiết
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn gọi là khoảng cực viễn
O
CV
Khoảng cực viễn OCV
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Là điểm gần mắt nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó mắt vẫn nhìn rõ khi điều tiết tối đa
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận gọi là khoảng cực cận
CC
Khoảng cực cận
Đ = OCC
O
b.Điểm cực cận
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
CC
O
CV
Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt
- Khoảng nhìn rõ của mắt
Mắt bình thường có điểm cực viễn ở vô cực, điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
Việc nhìn được
vật nhỏ AB
Kích thước của ảnh A’B’
trên màng lưới




Góc trông vật
Góc trông vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
Góc trông vật α phụ thuộc vào kích thước vật và khoảng cách từ vật tới mắt
Góc trông vật α được tính như thế nào?
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
O
Ta có:
Khi α rất nhỏ thì:
Em hãy nêu mối quan hệ giữa góc trông vật và kích thước ảnh
Góc trông vật càng lớn thì kích thước ảnh càng lớn, nghĩa là quan sát vật càng rõ hơn
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
O
Năng suất phân li của mắt là góc trông nhỏ nhất mà vật đặt tại đó mắt vẫn phân biệt được hai điểm A, B
Đối với mắt bình thường:
Vận dụng
Câu 1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính hội tụ là:
A. Thủy dịch
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc
C
Câu 2. Con ngươi của mắt có tác dụng:
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
A
Câu 3: Điểm cực cận của mắt là:
Là điểm xa mắt nhất
Là điểm gần mắt nhất
A
Điểm gần mắt nhất mà khi vật đặt tại đó mắt vẫn nhìn thấy vật
C
B
Điểm xa mắt nhất mà khi vật đặt tại đó mắt vẫn nhìn thấy vật
D
Vận dụng
0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4: Chọn câu đúng
Muốn nhìn rõ vật thì
0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5: Khi nhìn moät vaät ôû ñieåm cöïc vieãn thì tieâu cöï cuûa theå thuûy tinh seõ daøi nhaát hay ngaén nhaát ? Khi nhìn moät vaät ôû ñieåm cöïc caän thì tieâu cöï cuûa theå thuûy tinh seõ daøi nhaát hay ngaén nhaát ?

* Khi nhìn một vật ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể thủy tinh sẽ dài nhất.
* Khi nhìn một vật ở điểm cực cận thì tiêu cự của thể thủy tinh sẽ ngắn nhất.
Trả lời
Vận dụng
0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Dặn dò
Chuẩn bị cho tiết 59: Mắt (tiết 2)
Nhóm 1: Mắt cận và cách khắc phục
Nhóm 2: Mắt viễn và cách khắc phục
Nhóm 3: Mắt lão và cách khắc phục
Nhóm 4: Hiện tượng lưu ảnh của mắt
và các ứng dụng
Phân công nhiệm vụ:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Vĩnh Rin
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)