Bài 48. Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
Chia sẻ bởi Dương Hà Thị Thu |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN HOÁ HỌC 9
N
trò chơi ô chữ
N
T
TÊN CỦA 1 HIDROCACBON (ĐÃ HỌC) CÓ 1 LIÊN KẾT ĐÔI
Y
L
I
C
GIẤM ĂN LÀ DUNG DỊCH CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ NÀO?
ĐỂ SẢN XUẤT GIẤM ĂN NGƯỜI TA THƯỜNG DÙNG NGUYÊN LIỆU NÀO?
6 OÂ
10 OÂ
10 OÂ
Mỗi ô ứng với một chữ cái ghép thành tên của một hợp chất hữu cơ
I/.KIEÁN THÖÙC CAÀN NHÔÙ:
RƯỢU ETYLIC
ETILEN
AXIT AXETIC
CTCT
CH2=CH2
CH3-CH2-OH
CH3-COOH
Đặc điểm cấu tạo phân tử
Có 1 liên kết đôi
Có nhóm
- OH
Có nhóm
- COOH
Tính chất hóa học đặc trưng
Phản ứng cộng với dd Br2
Phản ứng thế với Na
Tính axit
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
OH
OH
1/.Noái chaát cho ôû coät A vôùi chaát coù theå phaûn öùng vôùi A ôû coät B
II/.BAØI TAÄP
1c
2a
3a ;3b;3d
Viết các phương trình phản ứng
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
2/. Hoaøn thaønh caùc phöông trình hoùa hoïc sau:
a/. CH3COOH + ? (CH3COO)2Cu + ?
b/. CH3CH2OH + ? CH3COOC2H5 + ?
c/. CH3COOH + ? (CH3COO)2Mg + ?
d/. CH3COOH + ? ? + CO2 + ?
e/. ? + ? C2H4Br2
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II/.BAØI TAÄP
H2O
II/.BAØI TAÄP
LUYỆN TẬP
2/. Hoaøn thaønh caùc phöông trình hoùa hoïc sau:
a/. 2CH3COOH + (CH3COO)2Cu +
b/. CH3CH2OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
c/. 2CH3COOH + (CH3COO)2Mg +
d/. 2CH3COOH + + CO2 + H2O
e/. C2H4 + Br2 C2H4Br2
H2O
=CO3
Mg(OH)2
H2O
MgO
Mg
Cu(OH)2
H2O
CuO
Na2CO3
2CH3COONa
CH3COO-
2 H2O
2H2O
2/. Hoaøn thaønh caùc phöông trình hoùa hoïc sau:
a/. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
b/. CH3CH2OH +CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
c/. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
d/. 2CH3COOH +Na2CO3 2CH3COONa +CO2 +H2O
e/. C2H4 + Br2 C2H4Br2
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II/.BAØI TAÄP
H2O
Nhận biết
Câu
Bắt đầu
3/. Chọn đáp án đúng nhất để phân biệt hai chất lỏng: Rượu etylic (C2H5OH) và axit axetic(CH3COOH)
A. Natri hoặc
quì tím
B. Kẽm hoặc dung dịch NaCl
C. Quì tím hoặc dung dịch Na2CO3
CuO hoặc
nước
Hết giờ
4/. Cho các hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau:
A. C2H5-COOH: B. CH3-COOH; C. H-COOH;
D. CH3-OH; E. CH2=CH-CH3; F. C3H7-OH.
a/. Chất nào tác dụng được với kali ?
b/. Chất nào tác dụng được với cả natri và NaOH ?
LUYỆN TẬP
II/.BAØI TAÄP
Viết các PTHH.
a/. Chất tác dụng được với kali: A; B; C; D; F
b/. Chất tác dụng được với cả natri và NaOH :A; B; C
ĐÁP ÁN
Các PTHH:
a/. (A.) 2C2H5-COOH + 2K 2C2H5-COOK + H2
(B) 2CH3-COOH + 2K 2CH3-COOK + H2
(C) 2H-COOH + 2K 2H-COOK + H2
(D) 2CH3-OH + 2K 2CH3-OK + H2
(F) 2C3H7-OH + 2K 2C3H7-OK + H2
b/. 1/. PT axit tác dụng với Na tương tự như với K
2/. Với NaOH:
(A) C2H5-COOH + NaOH C2H5-COONa + H2O
(B) CH3-COOH + NaOH CH3-COONa + H2O
(C) H-COOH + NaOH H-COONa + H2O
Rắc men
ủ men
Chưng cất
Chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Các bước tiến hành làm rượu truyền thống
LUYỆN TẬP
II/.BAØI TAÄP
5/. Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế rượu etylic từ etilen
a/. Nếu có 44,8 lit (đktc) khí etilen tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu lit rượu etylic 900 có D = 0,8 g/ml.
b/. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì thu được bao nhiêu lit rượu 900 nói trên.
n
n
mR =n. M
GIẢI:
PTHH: C2H4 + H2O C2H5OH
1mol 1mol 1mol
2 mol 2 mol 2 mol
n = = 2 mol
m = 2 . 46 = 92 (g)
V = = 115 ( ml)
V = =127,78 (ml) = 0,1278 ( lit)
b/. V = = 0,10224 (lit)
C2H4
C2H5OH
C2H5OH
C2H5OH 900LT
C2H5OH 900(TT)
LUYỆN TẬP
II/. BÀI TẬP
6/. Một hợp chất hữu cơ có tỉ khối hơi đối với CO2 bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất ta thu được 1,12 lit khí CO2 (đktc) và 0,9g H2O.
a/. Tìm công thức phân tử của hợp chất.
b/. Viết một công thức cấu tạo có nhóm -COOH và một công thức có nhóm -COO-
Cho biết
1,1g
1,12 lit
đktc
0,9g
Hỏi
a/. CTPT
b/. Một CTCT có nhóm -COOH
Một CTCT có nhóm -COO-
GIẢI
MA = 44.2 = 88 (g)
Khối lượng các nguyên tố có trong A
mC =
mH =
mO = 1,1 - ( 0,6 + 0,1 ) = 0,4 g
Vậy A chứa 3 nguyên tố C, H, O => CTTQ A: CxHyOx
Lập tỉ lệ khối lượng
Giải PT ta có : x = 4 ; y = 8 ; z = 2
Vậy CTPT của A là C4H8O2
b/. Một CTCT có nhóm -COOH là: CH3-CH2-CH2-COOH
Một CTCT có nhóm -COO- là : CH3-COO-CH2-CH3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Viết các PTHH
- Bài tập: 45.5; 45.7; 46.3 trang 50, 51 sách bài tập.
- Ôn tập chương IV và V
Tiết học đến đây kết thúc!
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã về tham dự
DƯƠNG HÀ THỊ THU
LUYỆN TẬP
II/. BÀI TẬP
7/. Cho các chất hữu cơ có công thức phân tử: C4H8, C3H6O2 và C2H6O với các giả thiết:
- Đốt cháy A hay B đều sinh ra một số mol CO2 bằng số mol H2O
- B tác dụng được với K và dung dịch KOH
- C không tác dụng với Na và NaOH
- A làm mất màu dung dịch brom.
Chỉ viết một công thức cấu tạo phù hợp với A, B, C
A là C4H8 , CTCT có thể là: CH2=CH-CH2-CH3
B là C3H6O2 , CTCT là : CH3-CH2-COOH
C là C2H6O, CTCT là CH3-O-CH3
HÓA HỌC 9
N
trò chơi ô chữ
N
T
TÊN CỦA 1 HIDROCACBON (ĐÃ HỌC) CÓ 1 LIÊN KẾT ĐÔI
Y
L
I
C
GIẤM ĂN LÀ DUNG DỊCH CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ NÀO?
ĐỂ SẢN XUẤT GIẤM ĂN NGƯỜI TA THƯỜNG DÙNG NGUYÊN LIỆU NÀO?
6 OÂ
10 OÂ
10 OÂ
Mỗi ô ứng với một chữ cái ghép thành tên của một hợp chất hữu cơ
I/.KIEÁN THÖÙC CAÀN NHÔÙ:
RƯỢU ETYLIC
ETILEN
AXIT AXETIC
CTCT
CH2=CH2
CH3-CH2-OH
CH3-COOH
Đặc điểm cấu tạo phân tử
Có 1 liên kết đôi
Có nhóm
- OH
Có nhóm
- COOH
Tính chất hóa học đặc trưng
Phản ứng cộng với dd Br2
Phản ứng thế với Na
Tính axit
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
OH
OH
1/.Noái chaát cho ôû coät A vôùi chaát coù theå phaûn öùng vôùi A ôû coät B
II/.BAØI TAÄP
1c
2a
3a ;3b;3d
Viết các phương trình phản ứng
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
2/. Hoaøn thaønh caùc phöông trình hoùa hoïc sau:
a/. CH3COOH + ? (CH3COO)2Cu + ?
b/. CH3CH2OH + ? CH3COOC2H5 + ?
c/. CH3COOH + ? (CH3COO)2Mg + ?
d/. CH3COOH + ? ? + CO2 + ?
e/. ? + ? C2H4Br2
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II/.BAØI TAÄP
H2O
II/.BAØI TAÄP
LUYỆN TẬP
2/. Hoaøn thaønh caùc phöông trình hoùa hoïc sau:
a/. 2CH3COOH + (CH3COO)2Cu +
b/. CH3CH2OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
c/. 2CH3COOH + (CH3COO)2Mg +
d/. 2CH3COOH + + CO2 + H2O
e/. C2H4 + Br2 C2H4Br2
H2O
=CO3
Mg(OH)2
H2O
MgO
Mg
Cu(OH)2
H2O
CuO
Na2CO3
2CH3COONa
CH3COO-
2 H2O
2H2O
2/. Hoaøn thaønh caùc phöông trình hoùa hoïc sau:
a/. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
b/. CH3CH2OH +CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
c/. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
d/. 2CH3COOH +Na2CO3 2CH3COONa +CO2 +H2O
e/. C2H4 + Br2 C2H4Br2
LUYỆN TẬP
RUỢU ETYLIC, AXIT AXETIC, MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II/.BAØI TAÄP
H2O
Nhận biết
Câu
Bắt đầu
3/. Chọn đáp án đúng nhất để phân biệt hai chất lỏng: Rượu etylic (C2H5OH) và axit axetic(CH3COOH)
A. Natri hoặc
quì tím
B. Kẽm hoặc dung dịch NaCl
C. Quì tím hoặc dung dịch Na2CO3
CuO hoặc
nước
Hết giờ
4/. Cho các hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau:
A. C2H5-COOH: B. CH3-COOH; C. H-COOH;
D. CH3-OH; E. CH2=CH-CH3; F. C3H7-OH.
a/. Chất nào tác dụng được với kali ?
b/. Chất nào tác dụng được với cả natri và NaOH ?
LUYỆN TẬP
II/.BAØI TAÄP
Viết các PTHH.
a/. Chất tác dụng được với kali: A; B; C; D; F
b/. Chất tác dụng được với cả natri và NaOH :A; B; C
ĐÁP ÁN
Các PTHH:
a/. (A.) 2C2H5-COOH + 2K 2C2H5-COOK + H2
(B) 2CH3-COOH + 2K 2CH3-COOK + H2
(C) 2H-COOH + 2K 2H-COOK + H2
(D) 2CH3-OH + 2K 2CH3-OK + H2
(F) 2C3H7-OH + 2K 2C3H7-OK + H2
b/. 1/. PT axit tác dụng với Na tương tự như với K
2/. Với NaOH:
(A) C2H5-COOH + NaOH C2H5-COONa + H2O
(B) CH3-COOH + NaOH CH3-COONa + H2O
(C) H-COOH + NaOH H-COONa + H2O
Rắc men
ủ men
Chưng cất
Chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Các bước tiến hành làm rượu truyền thống
LUYỆN TẬP
II/.BAØI TAÄP
5/. Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế rượu etylic từ etilen
a/. Nếu có 44,8 lit (đktc) khí etilen tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu lit rượu etylic 900 có D = 0,8 g/ml.
b/. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì thu được bao nhiêu lit rượu 900 nói trên.
n
n
mR =n. M
GIẢI:
PTHH: C2H4 + H2O C2H5OH
1mol 1mol 1mol
2 mol 2 mol 2 mol
n = = 2 mol
m = 2 . 46 = 92 (g)
V = = 115 ( ml)
V = =127,78 (ml) = 0,1278 ( lit)
b/. V = = 0,10224 (lit)
C2H4
C2H5OH
C2H5OH
C2H5OH 900LT
C2H5OH 900(TT)
LUYỆN TẬP
II/. BÀI TẬP
6/. Một hợp chất hữu cơ có tỉ khối hơi đối với CO2 bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất ta thu được 1,12 lit khí CO2 (đktc) và 0,9g H2O.
a/. Tìm công thức phân tử của hợp chất.
b/. Viết một công thức cấu tạo có nhóm -COOH và một công thức có nhóm -COO-
Cho biết
1,1g
1,12 lit
đktc
0,9g
Hỏi
a/. CTPT
b/. Một CTCT có nhóm -COOH
Một CTCT có nhóm -COO-
GIẢI
MA = 44.2 = 88 (g)
Khối lượng các nguyên tố có trong A
mC =
mH =
mO = 1,1 - ( 0,6 + 0,1 ) = 0,4 g
Vậy A chứa 3 nguyên tố C, H, O => CTTQ A: CxHyOx
Lập tỉ lệ khối lượng
Giải PT ta có : x = 4 ; y = 8 ; z = 2
Vậy CTPT của A là C4H8O2
b/. Một CTCT có nhóm -COOH là: CH3-CH2-CH2-COOH
Một CTCT có nhóm -COO- là : CH3-COO-CH2-CH3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Viết các PTHH
- Bài tập: 45.5; 45.7; 46.3 trang 50, 51 sách bài tập.
- Ôn tập chương IV và V
Tiết học đến đây kết thúc!
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã về tham dự
DƯƠNG HÀ THỊ THU
LUYỆN TẬP
II/. BÀI TẬP
7/. Cho các chất hữu cơ có công thức phân tử: C4H8, C3H6O2 và C2H6O với các giả thiết:
- Đốt cháy A hay B đều sinh ra một số mol CO2 bằng số mol H2O
- B tác dụng được với K và dung dịch KOH
- C không tác dụng với Na và NaOH
- A làm mất màu dung dịch brom.
Chỉ viết một công thức cấu tạo phù hợp với A, B, C
A là C4H8 , CTCT có thể là: CH2=CH-CH2-CH3
B là C3H6O2 , CTCT là : CH3-CH2-COOH
C là C2H6O, CTCT là CH3-O-CH3
HÓA HỌC 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hà Thị Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)