Bài 48. Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Tuyền |
Ngày 30/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
NHiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo V? THAM D? H?I THI GIO N Di?N T? C?P HUY?N
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÒA AN
Năm học :2009-2010
Giáo viên:Võ Đào Dung
MÔN: HÓA HỌC 9
KiỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu tính chất vật lý, hóa học của chất béo. Viết phương trình hóa học (nếu có)
+ Tính chất vật lý:
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng…
+ Tính chất hóa học:
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + H2O
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
C3H5(OH)3
+ RCOOH
t0
(R COO)3C3H5 + NaOH
2/ Chất béo + DD kiềm(NaOH) Glixerol + muối của các axit béo
C3H5(OH)3 +
RCOONa
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
CH3 - CH2 - OH
Chất lỏng, không màu. tan vô hạn trong nước, to sôi = 78,30 C
C2H5OH(l) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + 3H2O(h)
2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(l) + H2(h)
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
1. Cho các chất sau: Rượu Êtylic, axit axetic, chất béo. Hỏi:
a. Phân tử chất nào có nhóm OH? Nhóm COOH?
b. Chất nào tác dụng với K? Với Zn? Với NaOH? Với K2CO3
Viết các phương trình hóa học
Đáp án:
a. Chất có nhóm OH là Rượu Êtylic, axit axetic
Chất có nhóm COOH là axit axêtic
b. Chất tác dụng với K là Rượu Êtylic, axit axetic
2C2H5OH(l) + 2K(r) 2C2H5OK(l) + H2(h)
2CH3COOH + 2K(r) 2CH3COOK + H2(h)
Chất tác dụng với NaOH, Na2CO3 là axit axetic
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
2)Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ dấu hỏi , rồi viết các PTHH nếu có
a)CH5OH + ? ? + H2
b)C2H5OH +? CO2 + ?
C)CH3CO OH + ? CH3CO OK + ?
d)CH3CO OH + ? CH3CO OC2H5 + ?
E)CH3CO OH +? ? +? + CO2 + ?
F)CH3CO OH + ? ? + H2
H)Chất béo + ? ? +Muối của các a xit béo
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
3) Khi xác định công thức của các chất hữu cơ A và B, người ta thấy công thức phân tử của A là C2H6O, còn công thức phân tử B là C2H4O2. Để chứng minh A là rượu etylic, B là aitxetic cần phải làm thêm những thí nghiệm nào ?
Viết phương trình hoá học minh hoạ (nếu có) .
Công thứcphân tử C2H6O có hai công thức cấu tạo khác nhau là: CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH
(đimetylete) ( rượu êtylic)
- Chất A tác dụng với Na, nếu thấy khí bay ra thì A là rượu êtylic
PT : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
CH3-O-CH3 không tác dụng với Na
- Công thức phân tử C2H4O2 có 3 công thức cấu tạo sau : CH3-C-OH
Chứng minh B là axitaxêtic cần cho B tác dụng với Na2CO3, nếu có khí thoát ra chứng tỏ B là a xitaxêtic
PT:2CH3COOH +Na2CO3 2CH3CO ONa + H2O +CO2
còn 2 và3 không tác dụng với Na2CO3
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
4) Cho 100 g dung dòch CH3COOH 12% taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch NaHCO3 8.4%
a) Haõy tính khoái löôïng dung dòch NaHCO3 ñaõ duøng
b) Haõy tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch muoái thu ñöôïc sau phaûn öùng
Tỉ lệ phản ứng: ( mol) 1 1 1 1
(mol) 0,2 0,2 0,2 0,2
Khối lượng
mNaHCO3 =0,2 .84 = 16,8(g)
mddNaHCO3 8,4% là:
Khối lượng dung dich NaHCO3
Bài tập:
1)Cho các chất sau :Rượu Êtylic,a xit a xêtic,chất béo .Hỏi:
a)Phân tử nào có nhóm -OH?nhóm-C O OH?
b)Chất nào tác dụng với K? với Zn?với NaOH?với K2 CO3
2)Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ dấu hỏi ,rồi viết các PTHH nếu có
a)C2H5OH+ ? ? + H2
b)C2H5OH +? CO2 + ?
C)CH3CO OH + ? CH3CO OK + ?
d)CH3CO OH + ? CH3CO OC2H5 + ?
E)CH3CO OH +? ? +? + CO2 + ?
F)CH3CO OH + ? ? + H2
H)Chất béo + ? ? +Muối của các a xit béo
3)Khi xaùc ñònh coâng thöùc cuûa caùc chaát höõu cô A vaø B, ngöôøi ta thaáy coâng thöùc phaân töûcuûa A laøC2H6O, coøn coâng thöùc phaân töû B laø C2H4O2 . Ñeå chöùng minh A laø röôïu etylic, B laø aitxetic caàn phaûi laøm theâm nhöõng thí nghieäm naøo ? Vieát phöông trình hoaù hoïc minh hoaï (neáu coù) .
Công thứcphân tử C2H6O có hai công thức cấu tạo khác nhau là:
CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH
(đimetylete) ( rượu ê tylic)
- chất A tác dụng với Na, nếu thấy khí bay ra thì A là rượu êtylic
PT : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
CH3-O-CH3 không tác dụng với Na
-Công thức phân tử C2H4O2 có 3 công thức cấu tạo sau :
CH3-C-OH
Chứng minh B là axitaxêtic cần cho B tác dụng với Na2CO3,nếu có khí thoát ra chứng tỏ B là a xitaxêtic
PT:2CH3COOH +Na2CO3 2CH3CO ONa + H2O +CO2
còn 2 và3 không tác dụng với Na2CO3
4)Cho 100 g dung dòch CH3CO OH 12 taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch Na HCO3 8.4
a)Haõy tính khoái löôïng dung dòch NaHCO3 ñaõ duøng
b)Haõy tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch muoái thu ñöôïc sau phaûn öùng
S1: hinh tren s3 + dap an chay ra
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml níc vµo 45ml rîu etylic
Độ rượu là gì?
Thí nghiệm :
=> Thu được 100ml rượu 450
Là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước.
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90g rượu etylic nguyên chất vào 100g nước.
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90g rượu etylic nguyên chất vào 10g nước.
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90ml rượu etylic nguyên chất vào 10ml nước.
D
C
B
S
S
S
Đ
Cấu tạo phân tử rượu etylic
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
II. Cấu tạo phân tử
Coự 1 nguyeõn tử H liên kết với O =>nhóm - OH
C2H5 -
OH
Nhận xét về sự khác nhau của các nguyên tử H trong công thức rượu Etylic ?
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
CH3 - CH2 -
OH
=>
Viết gọn:
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Rượu etylic coự chaựy khoõng?
C2H5OH(l) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + 3H2O(h)
to
Nhỏ vài giọt rượu etylic vào đế sứ rồi đốt. Quan saựt vaứ neõu hieọn tửụùng
Rượu êtylic có cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Rươụ etylic có cháy không?
C2H5OH(l) + O2(k) ? CO2(k) + H2O(h)
to
2.Rượu êtylic phản ứng với Natri
- Cho mÈu Natri (nhá b»ng h¹t ®Ëu xanh) vµo èng nghiÖm ®ùng rîu etylic. Quan saùt vaø neâu hieän töôïng xaûy ra.
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần.
H
Em h·y dù ®o¸n nguyªn tö Na sÏ thay thÕ cho nguyªn tö H nµo trong ph¶n øng díi ®©y?
Nhóm OH (hiđroxyl)
Na
CH3- CH2- OH + Na
2 CH3- CH2- OH(l) + 2 Na(r) 2 CH3- CH2- Ona(l) + H2(k)
Natri etylat
=> Chính nhóm (-OH) gây nên tính chất đặc trưng của rượu etylic.
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Rươụ etylic có cháy không?
C2H5OH(l) + O2(k) ? CO2(k) + H2O(h)
to
2.Rượu êtylic phản ứng với Natri:
2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(l) + H2(h)
Natri Etylat
3. Tác dụng với axit axetic:
(Bài 45 SGK/140)
IV. Ứng dụng:
* Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của rượu etylic?
C2H5OH
Rượu - Bia
Nước hoa
Giấm ăn- axit axetic
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
V. Điều chế:
Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
Men rượu
Bài1-SGK
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A
Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
Trong phân tử có nhóm -OH
C
D
B
S
Đ
S
S
Rượu
Hại
Nhiều
Sức
Uống
cho
khoẻ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
Đi tìm các từ trong các ô chữ
Ai nhanh hơn
Luật chơi: Có 8 ô tương ứng với 8 câu hỏi. Trả lời đúng 1 câu hỏi được quyền mở một ô bất kì. Nêu mở vào ô ủoỷ nhaọn ủửụùc moọt traứng phaựo tay, nêu mở vào ô xanh được boực thaờm truựng thửụỷng. Mở được 4 ô có quyền trả lời tửứ chìa khoá, traỷ lời đúng được nhaọn moọt moựn phan thửụỷng lụựn bớ maọt. Thời gian cho mỗi câu trả lới là 10 giây.
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ!
Hóa học 9
Trường THCS Nguyễn Du
GV: Nguyễn Phùng
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
Em quan sát các hình vẽ sau và cho biết nhóm thức ăn nào chứa nhiều chất béo nhất:
NHÓM THỨC ĂN A
NHÓM THỨC ĂN B
NHÓM THỨC ĂN C
NHÓM THỨC ĂN C
? Hãy kể tên của các thức ăn chưá nhiều chất béo ở nhóm C ?
Mỡ lợn, lạc (đậu phộng), vừng (mè), dừa, dầu thực vật.
? Như vậy chất béo (mỡ ăn, dầu ăn) có ở đâu ?
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật, chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt.
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
Bây giờ các em làm thí nghiệm theo nhóm: Dùng ống hút lấy khoảng 4 giọt dầu ăn lần lượt cho vào 2 ống nghiệm đựng nước và benzen, lắc nhẹ. Quan sát, nêu hiện tượng và nhận xét về tính chất vật lý của chất béo.
Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật, chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt.
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
Đun chất béo với nước ở nhiệt độ và áp suất cao, người ta thu được glixerol (glixerin) và các axit béo.
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
- Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
- Chất béo tan được trong benzen
, dầu hoả, xăng...
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
Công thức cấu tạo của glixerol: CH2 – CH – CH2
OH
OH
OH
Viết gọn: C3H5 (OH)3
? Đặc điểm cấu tạo của glixerol C3H5(OH)3 có gì giống với rượu etylic C2H5OH ?
Đặc điểm cấu tạo của glixerol giống với rượu etylic: có chứa nhóm – OH . Glixerol là rượu đa chức.
Các axit béo là axit hữu cơ có công thức chung là R – COOH trong đó R – có thể là C17H35 – ; C17H33 – ; C15H31 – v.v...
Công thức cấu tạo của một số axit béo: C17H35 – COOH (axit stearic); C17H33– COOH (axit oleic) ; C15H31 – COOH (axit panmitic) v.v...
? Đặc điểm cấu tạo của các axit béo này có gì giống với axit axetic CH3 – COOH ?
Các axit béo này đều có nhóm – COOH giống như axit axetic.
? Viết phương trình hoá học sau:
to,H2SO4 đđ
CH3 – COOH + C2H5 – OH
Và cho biết sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất gì ? Tên gọi ?
Phương trình hoá học :
to,H2SO4 đđ
CH3 – COOH + C2H5 – OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 : thuộc loại hợp chất este có tên là etyl axetat.
? Nếu thay axit axetic bằng axit hữu cơ khác và thay rượu etylic bằng một rượu khác có ba nhóm chức – OH (glixerol) thì phản ứng có xảy ra không ? Nếu có thì hợp chất tạo thành thuộc loại gì ?
R-COOH
+
C3H5 (OH)3
to, H2SO4 đđ
(R- COO)3 C3H5 + H2 O
(RCOO)3C3H5 : có tên chung là chất béo.
3
3
? Chất béo có cấu tạo tương tự như hợp chất nào đã biết ?
Chất béo có cấu tạo giống hợp chất etyl axetat ( thuộc hợp chất có tên chung là este).
? Như vậy chất béo là gì và có công thức chung như thế nào ?
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol C3H5(OH)3 với các axit béo và có công thức chung là (R – COO)3 C3H5
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
CHẤT BÉO + NƯỚC GLIXEROL + CÁC AXIT BÉO
? Viết phương trình hóa học xảy ra:
(RCOO)3C3 H5 + H2O
t0
Axit
C3H5 (OH)3 + RCOOH
3
3
? Phản ứng trên được gọi là phản ứng gì ?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng thuỷ phân.
Qua phản ứng này em có nhận xét gì về tính chất hoá học của chất béo ?
Axit
t0
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + H2O
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
C3H5(OH)3
+ RCOOH
3
3
CHẤT BÉO + DD KIỀM (NaOH) GLIXEROL + MUỐI CỦA CÁC AXIT BÉO
? Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
t0
3
? Phản ứng trên được gọi là phản ứng gì ? Vì sao ?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng xà phòng hoá vì hỗn hợp muối natri của các axit béo là thành phần chính của xà phòng.
? Như vậy qua phản ứng này, các em có nhận xét gì về tính chất hoá học của chất béo ?
t0
(R COO)3C3H5 + NaOH
C3H5(OH)3 +
RCOONa
3
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
2/ Phản ứng xà phòng hoá trong dung dịch kiềm:
(RCOO)3C3H5 + NaOH
t0
V/ CHẤT BÉO CÓ ỨNG DỤNG GÌ ?
? Chất béo có ứng dụng gì trong đời sống và trong công nghiệp ?
C3H5(OH)3
+ RCOONa
3
3
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
2/ Phản ứng xà phòng hoá trong dung dịch kiềm:
(RCOO)3C3H5 + 3 NaOH C3H5(OH)3 + 3 RCOONa
t0
V/ CHẤT BÉO CÓ ỨNG DỤNG GÌ ?
- Làm thức ăn cho con người và động vật.
- Điều chế glixerol và xà phòng.
Nhìn vào sơ đồ sau và so sánh năng lượng toả ra khi oxi hoá chất béo, chất đạm và chất bột ?
Khi bị oxi hoá chậm trong cơ thể, chất béo cung cấp nhiều năng lượng hơn chất đạm và chất bột: 1gam chất béo cho khoảng 38 kJ, trong khi đó 1gam chất đạm cho khoảng 19 kJ, còn 1gam chất bột cho khoảng 17kJ.
Khi ăn nhiều chất béo, hoặc khi chất chất béo trong cơ thể không được oxi hoá hết thì lượng chất béo còn dư được tích lại thành những mô mỡ.
Khi để lâu chất béo trong không khí thường xảy ra hiện tượng gì ?
Khi để lâu chất béo trong không khí, chất béo có mùi ôi. do tác dụng của hơi nước, oxi và các vi khuẩn lên chất béo.
Như vậy để hạn chế điều này, chúng ta cần phải làm gì ?
Để hạn chế điều này cần bảo quản chất béo ở nhiệt độ thấp hoặc cho vào chất béo một ít chất chống oxi hoá, hay đun chất béo (mỡ ăn) với một ít muối.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este. B. Dầu ăn là este của glixerol. C. Dầu ăn là một este của glixerol. D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
O
Câu 2: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích hợp vào chỗ trống :
A.Chất béo..................trong nước nhưng.........trong benzen, dầu hoả.
không tan
tan
B. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng.............. este trong môi trường............ tạo ra ............và.....................................
thuỷ phân
kiềm
glixerol
các muối của axit béo
C. Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng ............... nhưng không phải là phản ứng...........................
thuỷ phân
xà phòng hoá
Câu 3: Phương pháp nào không dùng làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo:
A.Giặt bằng xà phòng ;
B.Tẩy bằng cồn ;
C.Tẩy bằng giấm ;
D.Tẩy bằng xăng ;
o
Về nhà làm bài tập 4/147 SGK vào vở bài tập.
Chuẩn bị bài luyện tập 48: RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO: Bái tập 1,2,3,6/ 148 và 149 sgk.
Các thầy cô giáo V? THAM D? H?I THI GIO N Di?N T? C?P HUY?N
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÒA AN
Năm học :2009-2010
Giáo viên:Võ Đào Dung
MÔN: HÓA HỌC 9
KiỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu tính chất vật lý, hóa học của chất béo. Viết phương trình hóa học (nếu có)
+ Tính chất vật lý:
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng…
+ Tính chất hóa học:
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + H2O
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
C3H5(OH)3
+ RCOOH
t0
(R COO)3C3H5 + NaOH
2/ Chất béo + DD kiềm(NaOH) Glixerol + muối của các axit béo
C3H5(OH)3 +
RCOONa
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
CH3 - CH2 - OH
Chất lỏng, không màu. tan vô hạn trong nước, to sôi = 78,30 C
C2H5OH(l) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + 3H2O(h)
2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(l) + H2(h)
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
1. Cho các chất sau: Rượu Êtylic, axit axetic, chất béo. Hỏi:
a. Phân tử chất nào có nhóm OH? Nhóm COOH?
b. Chất nào tác dụng với K? Với Zn? Với NaOH? Với K2CO3
Viết các phương trình hóa học
Đáp án:
a. Chất có nhóm OH là Rượu Êtylic, axit axetic
Chất có nhóm COOH là axit axêtic
b. Chất tác dụng với K là Rượu Êtylic, axit axetic
2C2H5OH(l) + 2K(r) 2C2H5OK(l) + H2(h)
2CH3COOH + 2K(r) 2CH3COOK + H2(h)
Chất tác dụng với NaOH, Na2CO3 là axit axetic
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
2)Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ dấu hỏi , rồi viết các PTHH nếu có
a)CH5OH + ? ? + H2
b)C2H5OH +? CO2 + ?
C)CH3CO OH + ? CH3CO OK + ?
d)CH3CO OH + ? CH3CO OC2H5 + ?
E)CH3CO OH +? ? +? + CO2 + ?
F)CH3CO OH + ? ? + H2
H)Chất béo + ? ? +Muối của các a xit béo
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
3) Khi xác định công thức của các chất hữu cơ A và B, người ta thấy công thức phân tử của A là C2H6O, còn công thức phân tử B là C2H4O2. Để chứng minh A là rượu etylic, B là aitxetic cần phải làm thêm những thí nghiệm nào ?
Viết phương trình hoá học minh hoạ (nếu có) .
Công thứcphân tử C2H6O có hai công thức cấu tạo khác nhau là: CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH
(đimetylete) ( rượu êtylic)
- Chất A tác dụng với Na, nếu thấy khí bay ra thì A là rượu êtylic
PT : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
CH3-O-CH3 không tác dụng với Na
- Công thức phân tử C2H4O2 có 3 công thức cấu tạo sau : CH3-C-OH
Chứng minh B là axitaxêtic cần cho B tác dụng với Na2CO3, nếu có khí thoát ra chứng tỏ B là a xitaxêtic
PT:2CH3COOH +Na2CO3 2CH3CO ONa + H2O +CO2
còn 2 và3 không tác dụng với Na2CO3
Tieát :58 - Baøi:48
LUYEÄN TAÄP: RÖÔÏU EÂTYLIC, AXITAXEÂTIC VAØ CHAÁT BEÙO
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
4) Cho 100 g dung dòch CH3COOH 12% taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch NaHCO3 8.4%
a) Haõy tính khoái löôïng dung dòch NaHCO3 ñaõ duøng
b) Haõy tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch muoái thu ñöôïc sau phaûn öùng
Tỉ lệ phản ứng: ( mol) 1 1 1 1
(mol) 0,2 0,2 0,2 0,2
Khối lượng
mNaHCO3 =0,2 .84 = 16,8(g)
mddNaHCO3 8,4% là:
Khối lượng dung dich NaHCO3
Bài tập:
1)Cho các chất sau :Rượu Êtylic,a xit a xêtic,chất béo .Hỏi:
a)Phân tử nào có nhóm -OH?nhóm-C O OH?
b)Chất nào tác dụng với K? với Zn?với NaOH?với K2 CO3
2)Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ dấu hỏi ,rồi viết các PTHH nếu có
a)C2H5OH+ ? ? + H2
b)C2H5OH +? CO2 + ?
C)CH3CO OH + ? CH3CO OK + ?
d)CH3CO OH + ? CH3CO OC2H5 + ?
E)CH3CO OH +? ? +? + CO2 + ?
F)CH3CO OH + ? ? + H2
H)Chất béo + ? ? +Muối của các a xit béo
3)Khi xaùc ñònh coâng thöùc cuûa caùc chaát höõu cô A vaø B, ngöôøi ta thaáy coâng thöùc phaân töûcuûa A laøC2H6O, coøn coâng thöùc phaân töû B laø C2H4O2 . Ñeå chöùng minh A laø röôïu etylic, B laø aitxetic caàn phaûi laøm theâm nhöõng thí nghieäm naøo ? Vieát phöông trình hoaù hoïc minh hoaï (neáu coù) .
Công thứcphân tử C2H6O có hai công thức cấu tạo khác nhau là:
CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH
(đimetylete) ( rượu ê tylic)
- chất A tác dụng với Na, nếu thấy khí bay ra thì A là rượu êtylic
PT : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
CH3-O-CH3 không tác dụng với Na
-Công thức phân tử C2H4O2 có 3 công thức cấu tạo sau :
CH3-C-OH
Chứng minh B là axitaxêtic cần cho B tác dụng với Na2CO3,nếu có khí thoát ra chứng tỏ B là a xitaxêtic
PT:2CH3COOH +Na2CO3 2CH3CO ONa + H2O +CO2
còn 2 và3 không tác dụng với Na2CO3
4)Cho 100 g dung dòch CH3CO OH 12 taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch Na HCO3 8.4
a)Haõy tính khoái löôïng dung dòch NaHCO3 ñaõ duøng
b)Haõy tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch muoái thu ñöôïc sau phaûn öùng
S1: hinh tren s3 + dap an chay ra
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml níc vµo 45ml rîu etylic
Độ rượu là gì?
Thí nghiệm :
=> Thu được 100ml rượu 450
Là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước.
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90g rượu etylic nguyên chất vào 100g nước.
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90g rượu etylic nguyên chất vào 10g nước.
Dung dịch rượu etylic 900 được tạo thành khi hoà tan 90ml rượu etylic nguyên chất vào 10ml nước.
D
C
B
S
S
S
Đ
Cấu tạo phân tử rượu etylic
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
II. Cấu tạo phân tử
Coự 1 nguyeõn tử H liên kết với O =>nhóm - OH
C2H5 -
OH
Nhận xét về sự khác nhau của các nguyên tử H trong công thức rượu Etylic ?
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
CH3 - CH2 -
OH
=>
Viết gọn:
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Rượu etylic coự chaựy khoõng?
C2H5OH(l) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + 3H2O(h)
to
Nhỏ vài giọt rượu etylic vào đế sứ rồi đốt. Quan saựt vaứ neõu hieọn tửụùng
Rượu êtylic có cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Rươụ etylic có cháy không?
C2H5OH(l) + O2(k) ? CO2(k) + H2O(h)
to
2.Rượu êtylic phản ứng với Natri
- Cho mÈu Natri (nhá b»ng h¹t ®Ëu xanh) vµo èng nghiÖm ®ùng rîu etylic. Quan saùt vaø neâu hieän töôïng xaûy ra.
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần.
H
Em h·y dù ®o¸n nguyªn tö Na sÏ thay thÕ cho nguyªn tö H nµo trong ph¶n øng díi ®©y?
Nhóm OH (hiđroxyl)
Na
CH3- CH2- OH + Na
2 CH3- CH2- OH(l) + 2 Na(r) 2 CH3- CH2- Ona(l) + H2(k)
Natri etylat
=> Chính nhóm (-OH) gây nên tính chất đặc trưng của rượu etylic.
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Bài 44 : Rượu Etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối = 46
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Rươụ etylic có cháy không?
C2H5OH(l) + O2(k) ? CO2(k) + H2O(h)
to
2.Rượu êtylic phản ứng với Natri:
2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(l) + H2(h)
Natri Etylat
3. Tác dụng với axit axetic:
(Bài 45 SGK/140)
IV. Ứng dụng:
* Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của rượu etylic?
C2H5OH
Rượu - Bia
Nước hoa
Giấm ăn- axit axetic
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
V. Điều chế:
Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
Men rượu
Bài1-SGK
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A
Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
Trong phân tử có nhóm -OH
C
D
B
S
Đ
S
S
Rượu
Hại
Nhiều
Sức
Uống
cho
khoẻ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
Đi tìm các từ trong các ô chữ
Ai nhanh hơn
Luật chơi: Có 8 ô tương ứng với 8 câu hỏi. Trả lời đúng 1 câu hỏi được quyền mở một ô bất kì. Nêu mở vào ô ủoỷ nhaọn ủửụùc moọt traứng phaựo tay, nêu mở vào ô xanh được boực thaờm truựng thửụỷng. Mở được 4 ô có quyền trả lời tửứ chìa khoá, traỷ lời đúng được nhaọn moọt moựn phan thửụỷng lụựn bớ maọt. Thời gian cho mỗi câu trả lới là 10 giây.
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ!
Hóa học 9
Trường THCS Nguyễn Du
GV: Nguyễn Phùng
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
Em quan sát các hình vẽ sau và cho biết nhóm thức ăn nào chứa nhiều chất béo nhất:
NHÓM THỨC ĂN A
NHÓM THỨC ĂN B
NHÓM THỨC ĂN C
NHÓM THỨC ĂN C
? Hãy kể tên của các thức ăn chưá nhiều chất béo ở nhóm C ?
Mỡ lợn, lạc (đậu phộng), vừng (mè), dừa, dầu thực vật.
? Như vậy chất béo (mỡ ăn, dầu ăn) có ở đâu ?
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật, chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt.
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
Bây giờ các em làm thí nghiệm theo nhóm: Dùng ống hút lấy khoảng 4 giọt dầu ăn lần lượt cho vào 2 ống nghiệm đựng nước và benzen, lắc nhẹ. Quan sát, nêu hiện tượng và nhận xét về tính chất vật lý của chất béo.
Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật, chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt.
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
Đun chất béo với nước ở nhiệt độ và áp suất cao, người ta thu được glixerol (glixerin) và các axit béo.
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
- Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
- Chất béo tan được trong benzen
, dầu hoả, xăng...
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
Công thức cấu tạo của glixerol: CH2 – CH – CH2
OH
OH
OH
Viết gọn: C3H5 (OH)3
? Đặc điểm cấu tạo của glixerol C3H5(OH)3 có gì giống với rượu etylic C2H5OH ?
Đặc điểm cấu tạo của glixerol giống với rượu etylic: có chứa nhóm – OH . Glixerol là rượu đa chức.
Các axit béo là axit hữu cơ có công thức chung là R – COOH trong đó R – có thể là C17H35 – ; C17H33 – ; C15H31 – v.v...
Công thức cấu tạo của một số axit béo: C17H35 – COOH (axit stearic); C17H33– COOH (axit oleic) ; C15H31 – COOH (axit panmitic) v.v...
? Đặc điểm cấu tạo của các axit béo này có gì giống với axit axetic CH3 – COOH ?
Các axit béo này đều có nhóm – COOH giống như axit axetic.
? Viết phương trình hoá học sau:
to,H2SO4 đđ
CH3 – COOH + C2H5 – OH
Và cho biết sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất gì ? Tên gọi ?
Phương trình hoá học :
to,H2SO4 đđ
CH3 – COOH + C2H5 – OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 : thuộc loại hợp chất este có tên là etyl axetat.
? Nếu thay axit axetic bằng axit hữu cơ khác và thay rượu etylic bằng một rượu khác có ba nhóm chức – OH (glixerol) thì phản ứng có xảy ra không ? Nếu có thì hợp chất tạo thành thuộc loại gì ?
R-COOH
+
C3H5 (OH)3
to, H2SO4 đđ
(R- COO)3 C3H5 + H2 O
(RCOO)3C3H5 : có tên chung là chất béo.
3
3
? Chất béo có cấu tạo tương tự như hợp chất nào đã biết ?
Chất béo có cấu tạo giống hợp chất etyl axetat ( thuộc hợp chất có tên chung là este).
? Như vậy chất béo là gì và có công thức chung như thế nào ?
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol C3H5(OH)3 với các axit béo và có công thức chung là (R – COO)3 C3H5
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
CHẤT BÉO + NƯỚC GLIXEROL + CÁC AXIT BÉO
? Viết phương trình hóa học xảy ra:
(RCOO)3C3 H5 + H2O
t0
Axit
C3H5 (OH)3 + RCOOH
3
3
? Phản ứng trên được gọi là phản ứng gì ?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng thuỷ phân.
Qua phản ứng này em có nhận xét gì về tính chất hoá học của chất béo ?
Axit
t0
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + H2O
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
C3H5(OH)3
+ RCOOH
3
3
CHẤT BÉO + DD KIỀM (NaOH) GLIXEROL + MUỐI CỦA CÁC AXIT BÉO
? Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
t0
3
? Phản ứng trên được gọi là phản ứng gì ? Vì sao ?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng xà phòng hoá vì hỗn hợp muối natri của các axit béo là thành phần chính của xà phòng.
? Như vậy qua phản ứng này, các em có nhận xét gì về tính chất hoá học của chất béo ?
t0
(R COO)3C3H5 + NaOH
C3H5(OH)3 +
RCOONa
3
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
2/ Phản ứng xà phòng hoá trong dung dịch kiềm:
(RCOO)3C3H5 + NaOH
t0
V/ CHẤT BÉO CÓ ỨNG DỤNG GÌ ?
? Chất béo có ứng dụng gì trong đời sống và trong công nghiệp ?
C3H5(OH)3
+ RCOONa
3
3
TIẾT 58 CHẤT BÉO
I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II/CHẤT BÉO CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV/ CHẤT BÉO CÓ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1/ Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
t0
Axit
Chất béo
Axit béo
Glixerol
2/ Phản ứng xà phòng hoá trong dung dịch kiềm:
(RCOO)3C3H5 + 3 NaOH C3H5(OH)3 + 3 RCOONa
t0
V/ CHẤT BÉO CÓ ỨNG DỤNG GÌ ?
- Làm thức ăn cho con người và động vật.
- Điều chế glixerol và xà phòng.
Nhìn vào sơ đồ sau và so sánh năng lượng toả ra khi oxi hoá chất béo, chất đạm và chất bột ?
Khi bị oxi hoá chậm trong cơ thể, chất béo cung cấp nhiều năng lượng hơn chất đạm và chất bột: 1gam chất béo cho khoảng 38 kJ, trong khi đó 1gam chất đạm cho khoảng 19 kJ, còn 1gam chất bột cho khoảng 17kJ.
Khi ăn nhiều chất béo, hoặc khi chất chất béo trong cơ thể không được oxi hoá hết thì lượng chất béo còn dư được tích lại thành những mô mỡ.
Khi để lâu chất béo trong không khí thường xảy ra hiện tượng gì ?
Khi để lâu chất béo trong không khí, chất béo có mùi ôi. do tác dụng của hơi nước, oxi và các vi khuẩn lên chất béo.
Như vậy để hạn chế điều này, chúng ta cần phải làm gì ?
Để hạn chế điều này cần bảo quản chất béo ở nhiệt độ thấp hoặc cho vào chất béo một ít chất chống oxi hoá, hay đun chất béo (mỡ ăn) với một ít muối.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este. B. Dầu ăn là este của glixerol. C. Dầu ăn là một este của glixerol. D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
O
Câu 2: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích hợp vào chỗ trống :
A.Chất béo..................trong nước nhưng.........trong benzen, dầu hoả.
không tan
tan
B. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng.............. este trong môi trường............ tạo ra ............và.....................................
thuỷ phân
kiềm
glixerol
các muối của axit béo
C. Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng ............... nhưng không phải là phản ứng...........................
thuỷ phân
xà phòng hoá
Câu 3: Phương pháp nào không dùng làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo:
A.Giặt bằng xà phòng ;
B.Tẩy bằng cồn ;
C.Tẩy bằng giấm ;
D.Tẩy bằng xăng ;
o
Về nhà làm bài tập 4/147 SGK vào vở bài tập.
Chuẩn bị bài luyện tập 48: RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO: Bái tập 1,2,3,6/ 148 và 149 sgk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Tuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)