Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 51.
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
Giáo viên thiết kế: Lê Xuân Đương
THCS Nguyễn Biểu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Hãy dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
B
A
F
F’
O
A’
B’
Bài cũ
Gợi ý: Hãy sử dụng hai trong ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ để dựng ảnh. Hãy nêu hai tia đó.
Đặt vấn đề: Vấn đề sử dụng các vi mạch trong máy ảnh đã cho ra đời một loại máy ảnh rất hiện đại đó là máy ảnh kỉ thuật số.
Máy ảnh kỉ thuật số
Nhưng dù máy ảnh có hiện đại đến đâu cũng không thể thiếu được một bộ phận quang học rất quan trọng, đó là vật kính. Vậy máy ảnh dùng để làm gì? Nó gồm những bộ phận nào? Đâu là vật kính của máy ảnh? Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh như thế nào? Đó là những vấn đề mà chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài hôm nay.
Vật kính ở đâu?
Tiết 51. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
I/.Cấu tạo của máy ảnh
Hãy quan sát máy ảnh và cho biết máy ảnh gồm những bộ phận nào?
Máy ảnh cơ.
Quan sát máy ảnh
Hãy quan sát máy ảnh và cho biết máy ảnh gồm những bộ phận nào?
Máy ảnh tự động
Máy ảnh kỉ thuật số.
Quan sát máy ảnh
Vật kính
Buồng tối
Chỗ đặt phim
Máy ảnh bổ dọc.
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim
* Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
Tiết 51. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
I/.Cấu tạo của máy ảnh
II/. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh
C1. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật hay ảo? cùng chiều hay ngược chiều với vật? To hay nhỏ hơn vật?
Ảnh của một vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
1. Trả lời câu hỏi.
C2. Hiện tượng nào mà em quan sát được chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ?
Hiện tượng thu được ảnh thật của vật trên phim chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ
(Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo)
C3.
Vẽ ảnh của một vật có dạng đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của vật kính. Trong hình vẽ: AB là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt phim, khoảng cách từ vật tới vật kính là 2m, khoảng cách từ phim tới vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỷ lệ.
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh.
Hình 47.4
C3.
Vẽ ảnh của một vật có dạng đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của vật kính. Trong hình vẽ: AB là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt phim, khoảng cách từ vật tới vật kính là 2m, khoảng cách từ phim tới vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỷ lệ.
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh.
B
A
O
A’
B’
B
A
O
A’
B’
C4. Dựa vào hình vẽ hãy tính tỷ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật và để khẳng định những nhận xét của em ở C1.
Hướng dẫn:
*Để xác định tỷ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật ta xét cặp tam giác đồng dạng nào trên hình vẽ?
Ta có:
(Lần)
B
A
O
A’
B’
* Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
Tiết 51. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
I/.Cấu tạo của máy ảnh
II/. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh
* Ảnh của một vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
* Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.
III/. Vận dụng.
C5.
Hãy tìm hiểu một máy ảnh và chỉ ra vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
Vật kính
Buồng tối
Chỗ đặt phim
C6.
Một người cao 1,6m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là 3m. Phim cách vật kính 6cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm?
B
A
O
A’
B’
3m
6cm
B
A
O
A’
B’
3m
6cm
Hướng dẫn:
*Hãy quan sát hình vẽ và xác định khoảng cách từ người đến vật kính và từ vật kính đến phim.
*Để xác định chiều cao của ảnh trên phim ta xét cặp tam giác đồng dạng nào?
Ta có:
B
A
O
A’
B’
3m
6cm
* Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
*ảnh của một vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
* Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.
Ghi nhớ:
* Mỗi máy ảnh đều có ............ đặt phim.
*ảnh của một vật trên phim là ......
................. vật.
* Vật kính của máy ảnh là .........
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong kết luận sau:
vật kính, buồng tối và chỗ
là một thấu kính hội tụ.
ảnh thật, ngược chiều
và nhỏ hơn
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
Giáo viên thiết kế: Lê Xuân Đương
THCS Nguyễn Biểu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Hãy dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
B
A
F
F’
O
A’
B’
Bài cũ
Gợi ý: Hãy sử dụng hai trong ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ để dựng ảnh. Hãy nêu hai tia đó.
Đặt vấn đề: Vấn đề sử dụng các vi mạch trong máy ảnh đã cho ra đời một loại máy ảnh rất hiện đại đó là máy ảnh kỉ thuật số.
Máy ảnh kỉ thuật số
Nhưng dù máy ảnh có hiện đại đến đâu cũng không thể thiếu được một bộ phận quang học rất quan trọng, đó là vật kính. Vậy máy ảnh dùng để làm gì? Nó gồm những bộ phận nào? Đâu là vật kính của máy ảnh? Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh như thế nào? Đó là những vấn đề mà chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài hôm nay.
Vật kính ở đâu?
Tiết 51. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
I/.Cấu tạo của máy ảnh
Hãy quan sát máy ảnh và cho biết máy ảnh gồm những bộ phận nào?
Máy ảnh cơ.
Quan sát máy ảnh
Hãy quan sát máy ảnh và cho biết máy ảnh gồm những bộ phận nào?
Máy ảnh tự động
Máy ảnh kỉ thuật số.
Quan sát máy ảnh
Vật kính
Buồng tối
Chỗ đặt phim
Máy ảnh bổ dọc.
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim
* Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
Tiết 51. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
I/.Cấu tạo của máy ảnh
II/. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh
C1. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật hay ảo? cùng chiều hay ngược chiều với vật? To hay nhỏ hơn vật?
Ảnh của một vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
1. Trả lời câu hỏi.
C2. Hiện tượng nào mà em quan sát được chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ?
Hiện tượng thu được ảnh thật của vật trên phim chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ
(Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo)
C3.
Vẽ ảnh của một vật có dạng đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của vật kính. Trong hình vẽ: AB là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt phim, khoảng cách từ vật tới vật kính là 2m, khoảng cách từ phim tới vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỷ lệ.
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh.
Hình 47.4
C3.
Vẽ ảnh của một vật có dạng đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của vật kính. Trong hình vẽ: AB là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt phim, khoảng cách từ vật tới vật kính là 2m, khoảng cách từ phim tới vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỷ lệ.
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh.
B
A
O
A’
B’
B
A
O
A’
B’
C4. Dựa vào hình vẽ hãy tính tỷ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật và để khẳng định những nhận xét của em ở C1.
Hướng dẫn:
*Để xác định tỷ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật ta xét cặp tam giác đồng dạng nào trên hình vẽ?
Ta có:
(Lần)
B
A
O
A’
B’
* Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
Tiết 51. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh.
I/.Cấu tạo của máy ảnh
II/. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh
* Ảnh của một vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
* Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.
III/. Vận dụng.
C5.
Hãy tìm hiểu một máy ảnh và chỉ ra vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
Vật kính
Buồng tối
Chỗ đặt phim
C6.
Một người cao 1,6m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là 3m. Phim cách vật kính 6cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm?
B
A
O
A’
B’
3m
6cm
B
A
O
A’
B’
3m
6cm
Hướng dẫn:
*Hãy quan sát hình vẽ và xác định khoảng cách từ người đến vật kính và từ vật kính đến phim.
*Để xác định chiều cao của ảnh trên phim ta xét cặp tam giác đồng dạng nào?
Ta có:
B
A
O
A’
B’
3m
6cm
* Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
*ảnh của một vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
* Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.
Ghi nhớ:
* Mỗi máy ảnh đều có ............ đặt phim.
*ảnh của một vật trên phim là ......
................. vật.
* Vật kính của máy ảnh là .........
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong kết luận sau:
vật kính, buồng tối và chỗ
là một thấu kính hội tụ.
ảnh thật, ngược chiều
và nhỏ hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)