Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh

Chia sẻ bởi Kudo Shinichi | Ngày 27/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÍ THẦY, CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Chánh An, ngày 14 tháng 03 năm 2012
B’
A’
Hãy vẽ ảnh của AB qua thấu kính hội tụ (như hình vẽ) ?
Ảnh của chúng ta được tạo thành như thế nào trong máy ảnh ?
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn ghi lại
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
Vật kính
Buồng tối
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

Có dạng hộp kín

- Ngoài ra còn có chỗ đặt phim

Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
C1: Ảnh của vật trên tấm kính mờ (đóng vai trò của phim) là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật ? To hay nhỏ hơn vật ?
C1: Là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn ghi lại
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

- Ngoài ra còn có chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
C1: Là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C2: Hiện tượng nào em quan sát được chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh trên tấm kính mờ) của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
C1: Là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C2: Hiện tượng nào em quan sát được chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh trên tấm kính mờ) của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
C1: Là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (Ảnh trên tấm kính mờ) của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
2.Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh
C3: Vẽ ảnh của một vật có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của vật kính. Trong hình này AB là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt phim, khoảng cách từ vật đến vật kính là 2m, từ phim đến vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỉ lệ.
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
C1: Là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (Ảnh trên tấm kính mờ) của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
2.Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh
A
B
P
Q
B’
A’
C4: Dựa vào hình vẽ hãy tính tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật và để khẳng định những nhận xét của em trong C1.
F’
O
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
C1: Là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (Ảnh trên tấm kính mờ) của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
2.Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh
A
B
P
Q
B’
A’
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
C1: Là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (Ảnh trên tấm kính mờ) của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
2.Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh
A
B
P
Q
B’
A’
O
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
2.Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh
3. Kết luận:
Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
III. Vận dụng
C6: Một người cao 1,6m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là 3m. Phim cách vật kính 6cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu xentimet ?
Tóm tắt:
h = AB = 1,6m = 160cm
d = AO = 3m = 300cm
d’ = A’O = 6cm
h’ = A’B’ = ?
Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH
I. Cấu tạo của máy ảnh:
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
Hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là:
- Vật kính
- Buồng tối
là một thấu kính hội tụ

, chỗ đặt phim

II. Ảnh của một vật trên phim
1. Trả lời câu hỏi
2.Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh
3. Kết luận:
Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
III. Vận dụng
Giải
Ta có:
O
1,6 m
?
3m
A’
B’
P
Q
A
B
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Ở nhöõng maùy aûnh “cô” maø thôï chuïp aûnh thöôøng duøng, vaät kính coù ñöôøng kính ñöôøng rìa ñeán 3cm. Muoán cho aûnh roõ neùt treân phim, ngöôøi ta phaûi ñieàu chænh maùy laøm thay ñoåi khoaûng caùch töø vaät kính ñeán phim.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Maùy aûnh hieän ñaïi nhaát ngaøy nay laø maùy aûnh kó thuaät soá. Khi chuïp aûnh thì aûnh ñöôïc ghi treân moät caùi “card”, ñoùng vai troø nhö moät caùi ñóa meàm cuûa maùy vi tính. Nhôø ñoù ta coù theå xem aûnh ngay sau khi chuïp baèng caùch ñöa tín hieäu ñaõ thu ñöôïc leân chieác maøn hình tí hon gaén treân maùy, hoaëc ñöa leân maøn aûnh lôùn neáu keát noái maùy aûnh ñoù vôùi moät chieác maùy vi tính hay moät maùy chieáu video.
Bài tập
trắc nghiệm
Câu 1:Đặc điểm của ảnh thu được trên phim tạo bởi
máy ảnh là:
A. ảnh thật cùng chiều với vật
B. ảnh thật, lớn hơn vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 1:Đặc điểm của ảnh thu được trên phim tạo bởi
máy ảnh là:
A. ảnh thật cùng chiều với vật
B. ảnh thật, lớn hơn vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật
Câu 1:Đặc điểm của ảnh thu được trên phim tạo bởi
máy ảnh là:
A. ảnh thật cùng chiều với vật
B. ảnh thật, lớn hơn vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 1:Đặc điểm của ảnh thu được trên phim tạo bởi
máy ảnh là:
A. ảnh thật cùng chiều với vật
B. ảnh thật, lớn hơn vật
Câu 2: Máy ảnh gồm các bộ phận:



A. buoàng toái, kính môø, thò kính
B. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim
C. vaät kính, thò kính, kính môø
D.buồng tối, chỗ đặt phim
Câu 3: Khi dùng máy ảnh chuyên nghiệp ở trạng thái điều chỉnh bằng tay, muốn rõ nét người ta thường điều chỉnh ống kính máy ảnh. Mục đích của việc này là:
A.Thay đổi tiêu cự của ống kính
B. Chủ yếu thay đổi khoảng cách từ ống kính ( vật kính ) đến phim.
C. Để ánh sáng chiếu vào buồng tối nhiều hơn
D. Cả A, B đều đúng.
BẢN ĐỒ TƯ DUY
DẶN DÒ
 Học thuộc bài trong vở ghi.
 Làm bài tập 47.1 đến 47.7 SBT.
Chu?n b? b�i 48: "M?t" .
Tìm hi?u c?u t?o c?a m?t, so s�nh m?t v?i m�y ?nh.
Tìm hi?u s? di?u ti?t, di?m c?c c?n, di?m c?c vi?n.
22
Kết thúc bài
23
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kudo Shinichi
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)