Bài 47. Đại não
Chia sẻ bởi Liêng Jrang Ha Chú |
Ngày 01/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Đại não thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 8
Bài 47
ĐẠI NÃO
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI :
a,Trình baøy cấu tạo vaø chức năng của trụ naõo?
b,Giải thích tại sao người say rượu lai coù hiện tượng mất thăng bằng?
TR? L?I
a, Tr? não g?m ch?t tr?ng ? ngoài và ch?t xám ? trong.
Tr? não có ch?c nang đi?u khi?n, đi?u hoà các ho?t đ?ng c?a các n?i quan.
b, Do ti?u não b? ?c ch? nên không có tác d?ng gi? thang b?ng.
Nh?ng bi?u hi?n gì ? nh?ng ngu?i b? ch?n thuong s? não do tai n?n giao thông hay lao đ?ng,nh?ng ngu?i b? tai bi?n m?ch máu não do xo v?a đ?ng m?ch, do huyết áp cao gây.
Ch?c ch?n nh?ng tru?ng h?p trên đ?u liên quan đ?n ch?c nang c?a não, trong dđó tr?c ti?p là đại não.
V?y, đại não có cấu tạo và ch?c nang nhu th? nào?
BÀI 47
ĐẠI NÃO
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NAÕO
1. Cấu tạo ngoaøi
2. Cấu tạo trong
II. SỰ PHAÂN VUØNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NAÕO
H1:Nêu các thành phần của não bộ?
I.CẤU TẠO CỦA ĐAÏI NAÕO
1. Cấu tạo ngoaøi
Hình 2:NÃO B? C?A BÒ SÁT, CHIM, TH? VÀ NGU?I.
Quan sát hình 2, so sánh não tru?c c?a ngu?i v?i não tru?c c?a các l?p đ?ng v?t đã h?c? Nh?n xét gì v? đ?i não c?a ngu?i?
Não trước của người là phát triển nhất.
Đại não là phần não phát triển nhất ở người
Hình 3 :Não bộ nhìn từ trên
Quan sát hình 3:
H1:Tên rãnh l?n nh?t chia não ra làm 2 bán c?u?
Rãnh liên bán cầu
H2:M?i bán cầu có phải là n?a qu? c?u hay không? T?i sao?
Không.Mỗi bán cầu là 1/4 quả cầu
H3:Các khe và rãnh tạo ra do đâu và có tác dụng gì?
Do nếp gấp của vỏ não.
Tác dụng :làm tăng diện tích bề mặt não và chia não thành các thuỳ và các hồi não.
Hình 4:BÁN C?U NÃO PH?I
Quan sát hình 4:
H1:Xác định tên các rãnh trên bề mặt của đại não?
Rãnh liên bán cầu, rãnh đỉnh, rãnh thái dương.
H2:Xác định tên và vị trí các thuỳ trên bề mặt của đại não?
Thuỳ trán, thuỳ đỉnh, thuỳ thái dương, thuỳ chẩm.
I.C?u t?o c?a đại não
1.Cấu tạo ngoài
- Đại não là phần phát triển nhất.
- Các khe và các rãnh do sự gấp nếp của vỏ não một mặt làm tăng diện tích bề mặt, mặt khác chia não thành các thuỳ, các hồi.
- Các rãnh:rãnh đỉnh, rãnh liên bán cầu, rãnh thái dương.
- Các thuỳ :thuỳ chẩm, thuỳ trán, thuỳ đỉnh, thuỳ thái dương
Hình 5: Các đu?ng d?n truy?n trong ch?t tr?ng c?a đ?i não
Quan sát hình 5 (hình 47.3):
H1:V? trí , ch?c nang ch?t xám?
Chất xám ở ngoài làm thành lớp vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
H2 :V? trí, ch?c nang ch?t tr?ng?
Chất trắng ở trong là các đường dẫn truyền
H3: Giải thích hiện tượng liệt nửa người?
2 Cấu tạo trong
- Chất xám tạo thành lớp vỏ dày 2-3 mm gồm 6 lớp là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
- Chất trắng ở trong là các đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và vỏ não với các phần bên dưới của hệ thần kinh.
- Trong chất trắng còn có các nhân nền là chất xám.
Điền vaøo chỗ trống những caâu döôùi ñaây ñể hoaøn chỉnh thoâng tin về cấu tạo của ñại naõo.
BaøiTập 1
D?i não ngu?i r?t phát tri?n, che l?p c? não trung gian và não gi?a.
B? mặt đ?i não được ph? m?t l?p ch?t xám làm thành vỏ não.
B? m?t c?a đại não có nhi?u n?p g?p, đó là các .........và các......làm tang di?n tích b? m?t v? não (noi ch?a thân noron) lên t?i 2300-2500 cm2.Hon 2/3 b? m?t c?a não nằm trong các khe và rãnh. V? não ch? dày kho?ng 2-3 mm, g?m 6 l?p, ch? y?u là các tế bào hình tháp.
khe
rãnh
Các rãnh chia m?i n?a đại não thành các thu?. Rãnh đỉnh ngan cách thu?...... ...... Và
thu?..... ... ....;Rãnh thái duong ngan cách thu? trán và thuỳ đỉnh v?i...........................Trong các thu?, các khe đã t?o thành h?i hay khúc cuộn não.
Du?i v? não là...................., trong có ch?a các nhân n?n(nhân du?i v?).
trán
thuỳ thái dương..
chất trắng
đỉnh
Hình 6:Các vùng chức năng của vỏ não
Quan sát hình 6:
H1:Nêu tên và chức năng của vùng trước rãnh đỉnh?
Vùng vận động:gởi xung vận động đến các cơ quan.
H2:Nêu tên và chức năng của vùng sâu rãnh
Vùng cảm giác:thu nhận cảm giác từ các cơ quan
H3:Nêu tên và chức năng của vùng dưới rãnh thái dương?
Vùng thính giác thu nhận thông tin về âm thanh
H4:V? trí, ch?c nang cuả vùng thị giác?
Ở thuỳ chẩm thu nhận thông tin từ võng mạc
H5:V? trí, ch?c nang cuả vùng vị giác?
Dưới thuỳ thái dương,thu nhận thông tin về vị
H6:V? trí , ch?c nang vùng v?n dđ?ng ngôn ng??
Thuỳ trán,điều khiển vận động nói
H7:V? trí, ch?c nang vùng hi?u ti?ng nói và hi?u ch? vi?t?
Thuỳ thái dương,giúp hiểu tiếng nói và chữ viết
H8:So sánh s? phân vùng ch?c nang c?a não ngu?i và đ?ng v?t?
Ở người có vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và vùng hiểu chữ viết mà động vật không có.
II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA NÃO
- Vỏ não phân thành các vùng mỗi vùng có tên gọi và chức năng riêng.
- Các vùng cảm giác:thu nhận và phân tích thông tin từ các thụ quan ngoài(m?t, ,tai mui, lu?i, da) và các thụ quan trong(? co kh?p) cho ta cảm giác tương ứng.
- Vùng vận động :điều khiển vận động có ý thức.
- Vùng vận động ngôn ngữ.
- Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
Bài t?p 2:Hãy ch?n các s? tuong ?ng v?i các vùng ch?c nang c?a đại não để điền vào ch? tr?ng.
a) Vùng cảm giác
b) Vùng vận động
c) Vùng hiểu tiếng nói
d) Vùng hiểu chữ viết
e) Vùng vận động ngôn ngữ
g) Vùng vị giác
h) Vùng thính giác
i) Vùng thị giác
3
4
6
7
5
8
2
1
Ki?m Tra- Đánh Gía
Chọn caâu trả lời ñuùng nhất:
Caâu1:Söï khaùc nhau căn bản nhất về chức năng giữa ñaïi naõo vaø tuyû soáng laø:
A. Số lượng nơron ñaïi naõo lớn hơn tuỷ sống rất nhiều
B. Ở tuỷ sống, chất xaùm ở ngoaì chất traéng ở trong; Ở ñaïi naõo chất traéng nằm ngoaøi chất traéng ở trong.
C. Tuỷ soáng laø trung khu của caùc phản xạ khoâng ñiều kiện, ñại naõo laø trung khu của caùc phản xạ coù ñieàu kiện
D. Đại naõo ñieàu hoaø hoạt ñộng của tuỷ sống.
X
Câu 2 :S? khác nhau can b?n v? c?u t?o đại não ngu?i và thú là:
A. D?i não c?a ngu?i có kh?i lu?ng l?n hon.
B. D?i não ngu?i có th? tích l?n hon.
C. D?i não ngu?i có di?n tích l?n hon.
D. D?i não ngu?i có các vùng th?n kinh:Vùng hi?u ti?ng nói, vùng hi?u ch? vi?t, vùng v?n dđ?ng ngôn ng?.
X
Học bài 47
Ñoïc muïc”em coù bieát”
Keû baûng 48.1 vaø 48.2 vaøo vôû.
Ñoïc tröôùc baøi 48
CHUẨN BỊ BÀI H?C SAU
Chúc các em học tốt
Bài 47
ĐẠI NÃO
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI :
a,Trình baøy cấu tạo vaø chức năng của trụ naõo?
b,Giải thích tại sao người say rượu lai coù hiện tượng mất thăng bằng?
TR? L?I
a, Tr? não g?m ch?t tr?ng ? ngoài và ch?t xám ? trong.
Tr? não có ch?c nang đi?u khi?n, đi?u hoà các ho?t đ?ng c?a các n?i quan.
b, Do ti?u não b? ?c ch? nên không có tác d?ng gi? thang b?ng.
Nh?ng bi?u hi?n gì ? nh?ng ngu?i b? ch?n thuong s? não do tai n?n giao thông hay lao đ?ng,nh?ng ngu?i b? tai bi?n m?ch máu não do xo v?a đ?ng m?ch, do huyết áp cao gây.
Ch?c ch?n nh?ng tru?ng h?p trên đ?u liên quan đ?n ch?c nang c?a não, trong dđó tr?c ti?p là đại não.
V?y, đại não có cấu tạo và ch?c nang nhu th? nào?
BÀI 47
ĐẠI NÃO
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NAÕO
1. Cấu tạo ngoaøi
2. Cấu tạo trong
II. SỰ PHAÂN VUØNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NAÕO
H1:Nêu các thành phần của não bộ?
I.CẤU TẠO CỦA ĐAÏI NAÕO
1. Cấu tạo ngoaøi
Hình 2:NÃO B? C?A BÒ SÁT, CHIM, TH? VÀ NGU?I.
Quan sát hình 2, so sánh não tru?c c?a ngu?i v?i não tru?c c?a các l?p đ?ng v?t đã h?c? Nh?n xét gì v? đ?i não c?a ngu?i?
Não trước của người là phát triển nhất.
Đại não là phần não phát triển nhất ở người
Hình 3 :Não bộ nhìn từ trên
Quan sát hình 3:
H1:Tên rãnh l?n nh?t chia não ra làm 2 bán c?u?
Rãnh liên bán cầu
H2:M?i bán cầu có phải là n?a qu? c?u hay không? T?i sao?
Không.Mỗi bán cầu là 1/4 quả cầu
H3:Các khe và rãnh tạo ra do đâu và có tác dụng gì?
Do nếp gấp của vỏ não.
Tác dụng :làm tăng diện tích bề mặt não và chia não thành các thuỳ và các hồi não.
Hình 4:BÁN C?U NÃO PH?I
Quan sát hình 4:
H1:Xác định tên các rãnh trên bề mặt của đại não?
Rãnh liên bán cầu, rãnh đỉnh, rãnh thái dương.
H2:Xác định tên và vị trí các thuỳ trên bề mặt của đại não?
Thuỳ trán, thuỳ đỉnh, thuỳ thái dương, thuỳ chẩm.
I.C?u t?o c?a đại não
1.Cấu tạo ngoài
- Đại não là phần phát triển nhất.
- Các khe và các rãnh do sự gấp nếp của vỏ não một mặt làm tăng diện tích bề mặt, mặt khác chia não thành các thuỳ, các hồi.
- Các rãnh:rãnh đỉnh, rãnh liên bán cầu, rãnh thái dương.
- Các thuỳ :thuỳ chẩm, thuỳ trán, thuỳ đỉnh, thuỳ thái dương
Hình 5: Các đu?ng d?n truy?n trong ch?t tr?ng c?a đ?i não
Quan sát hình 5 (hình 47.3):
H1:V? trí , ch?c nang ch?t xám?
Chất xám ở ngoài làm thành lớp vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
H2 :V? trí, ch?c nang ch?t tr?ng?
Chất trắng ở trong là các đường dẫn truyền
H3: Giải thích hiện tượng liệt nửa người?
2 Cấu tạo trong
- Chất xám tạo thành lớp vỏ dày 2-3 mm gồm 6 lớp là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
- Chất trắng ở trong là các đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và vỏ não với các phần bên dưới của hệ thần kinh.
- Trong chất trắng còn có các nhân nền là chất xám.
Điền vaøo chỗ trống những caâu döôùi ñaây ñể hoaøn chỉnh thoâng tin về cấu tạo của ñại naõo.
BaøiTập 1
D?i não ngu?i r?t phát tri?n, che l?p c? não trung gian và não gi?a.
B? mặt đ?i não được ph? m?t l?p ch?t xám làm thành vỏ não.
B? m?t c?a đại não có nhi?u n?p g?p, đó là các .........và các......làm tang di?n tích b? m?t v? não (noi ch?a thân noron) lên t?i 2300-2500 cm2.Hon 2/3 b? m?t c?a não nằm trong các khe và rãnh. V? não ch? dày kho?ng 2-3 mm, g?m 6 l?p, ch? y?u là các tế bào hình tháp.
khe
rãnh
Các rãnh chia m?i n?a đại não thành các thu?. Rãnh đỉnh ngan cách thu?...... ...... Và
thu?..... ... ....;Rãnh thái duong ngan cách thu? trán và thuỳ đỉnh v?i...........................Trong các thu?, các khe đã t?o thành h?i hay khúc cuộn não.
Du?i v? não là...................., trong có ch?a các nhân n?n(nhân du?i v?).
trán
thuỳ thái dương..
chất trắng
đỉnh
Hình 6:Các vùng chức năng của vỏ não
Quan sát hình 6:
H1:Nêu tên và chức năng của vùng trước rãnh đỉnh?
Vùng vận động:gởi xung vận động đến các cơ quan.
H2:Nêu tên và chức năng của vùng sâu rãnh
Vùng cảm giác:thu nhận cảm giác từ các cơ quan
H3:Nêu tên và chức năng của vùng dưới rãnh thái dương?
Vùng thính giác thu nhận thông tin về âm thanh
H4:V? trí, ch?c nang cuả vùng thị giác?
Ở thuỳ chẩm thu nhận thông tin từ võng mạc
H5:V? trí, ch?c nang cuả vùng vị giác?
Dưới thuỳ thái dương,thu nhận thông tin về vị
H6:V? trí , ch?c nang vùng v?n dđ?ng ngôn ng??
Thuỳ trán,điều khiển vận động nói
H7:V? trí, ch?c nang vùng hi?u ti?ng nói và hi?u ch? vi?t?
Thuỳ thái dương,giúp hiểu tiếng nói và chữ viết
H8:So sánh s? phân vùng ch?c nang c?a não ngu?i và đ?ng v?t?
Ở người có vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và vùng hiểu chữ viết mà động vật không có.
II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA NÃO
- Vỏ não phân thành các vùng mỗi vùng có tên gọi và chức năng riêng.
- Các vùng cảm giác:thu nhận và phân tích thông tin từ các thụ quan ngoài(m?t, ,tai mui, lu?i, da) và các thụ quan trong(? co kh?p) cho ta cảm giác tương ứng.
- Vùng vận động :điều khiển vận động có ý thức.
- Vùng vận động ngôn ngữ.
- Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
Bài t?p 2:Hãy ch?n các s? tuong ?ng v?i các vùng ch?c nang c?a đại não để điền vào ch? tr?ng.
a) Vùng cảm giác
b) Vùng vận động
c) Vùng hiểu tiếng nói
d) Vùng hiểu chữ viết
e) Vùng vận động ngôn ngữ
g) Vùng vị giác
h) Vùng thính giác
i) Vùng thị giác
3
4
6
7
5
8
2
1
Ki?m Tra- Đánh Gía
Chọn caâu trả lời ñuùng nhất:
Caâu1:Söï khaùc nhau căn bản nhất về chức năng giữa ñaïi naõo vaø tuyû soáng laø:
A. Số lượng nơron ñaïi naõo lớn hơn tuỷ sống rất nhiều
B. Ở tuỷ sống, chất xaùm ở ngoaì chất traéng ở trong; Ở ñaïi naõo chất traéng nằm ngoaøi chất traéng ở trong.
C. Tuỷ soáng laø trung khu của caùc phản xạ khoâng ñiều kiện, ñại naõo laø trung khu của caùc phản xạ coù ñieàu kiện
D. Đại naõo ñieàu hoaø hoạt ñộng của tuỷ sống.
X
Câu 2 :S? khác nhau can b?n v? c?u t?o đại não ngu?i và thú là:
A. D?i não c?a ngu?i có kh?i lu?ng l?n hon.
B. D?i não ngu?i có th? tích l?n hon.
C. D?i não ngu?i có di?n tích l?n hon.
D. D?i não ngu?i có các vùng th?n kinh:Vùng hi?u ti?ng nói, vùng hi?u ch? vi?t, vùng v?n dđ?ng ngôn ng?.
X
Học bài 47
Ñoïc muïc”em coù bieát”
Keû baûng 48.1 vaø 48.2 vaøo vôû.
Ñoïc tröôùc baøi 48
CHUẨN BỊ BÀI H?C SAU
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Liêng Jrang Ha Chú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)